Thôn Thiên Kình - Sừng là Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật dùng để tăng cấp Thiên Phú Chiến Đấu cấp 6 trở lên.
Rơi Ra Từ[]
Giả Kim[]
Ghép[]
Có 2 vật phẩm sử dụng Thôn Thiên Kình - Sừng:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Chuyển Hóa | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Chuyển Hóa | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
3 Nhân Vật sử dụng Thôn Thiên Kình - Sừng để tăng cấp thiên phú:
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thôn Thiên Kình - Sừng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 吞天之鲸・只角 Tūntiān zhī Jīng - Zhījiǎo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 吞天之鯨・隻角 Tūntiān zhī Jīng - Zhījiǎo |
Tiếng Anh | Tusk of Monoceros Caeli |
Tiếng Nhật | 呑天の鯨・只角 Donten no Kujira - Tadatsuno[1] |
Tiếng Hàn | 하늘을 삼킨 고래・뿔 Haneul-eul Samkin Gorae - Ppul |
Tiếng Tây Ban Nha | Cuerno de Monoceros Caeli |
Tiếng Pháp | Corne de Monoceros Caeli |
Tiếng Nga | Рог небесного кита Rog nebesnogo kita |
Tiếng Thái | Tusk of Monoceros Caeli |
Tiếng Đức | Hauer des Monoceros Caeli |
Tiếng Indonesia | Tusk of Monoceros Caeli |
Tiếng Bồ Đào Nha | Chifre de Baleia Come-Céu |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Göklerdeki Tekboynuz Hazinesi |
Tiếng Ý | Zanna del Monoceros Caeli |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|