Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Nấm Quỷ ở bên ngoài liên tục sinh sôi, trong di tích cổ vốn dĩ bình yên cũng trở thành vùng đất màu mỡ của bào tử.
Tiêu diệt ma vật trong đó có lẽ sẽ nhận được vật phẩm cường hóa trang bị.

Tháp Hữu Đỉnh là một Bí Cảnh nằm ở Rừng Apam, Lãnh Địa Ashavan, Sumeru. Hoàn thành khiêu chiến Bí Cảnh này sẽ nhận được Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí. Khiêu chiến cấp Bí Cảnh có cấp độ càng cao, phần thưởng nhận được càng phong phú.

Địa Mạch Bất Thường[]

Các cấp của bí cảnh này có các Địa Mạch Bất Thường tương ứng sau:

Cấp Địa Mạch Bất Thường
I–IV Khi kẻ địch đang trong trạng thái Sinh Trưởng, tất cả kháng nguyên tố giảm 20%. Sau khi thoát trạng thái Sinh Trưởng, hiệu quả sẽ biến mất trong 5s.

Đặc Tính Khiêu Chiến[]

Các cấp của bí cảnh này có các Đặc Tính Khiêu Chiến tương ứng sau:

Cấp Đặc Tính Khiêu Chiến
III–IV Trong khiêu chiến, khi kẻ địch trong trạng thái Sinh Trưởng, sẽ giảm kháng tất cả nguyên tố. Do đó, thiết lập nhân vật nguyên tố Thảo và nguyên tố Lôi vào đội, có thể lợi dụng hiệu quả địa mạch bất thường để đối phó kẻ địch một cách hiệu quả hơn.

Phần Thưởng[]

Tháp Hữu Đỉnh cung cấp xoay vòng những Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí tùy vào ngày được khiêu chiến.

Ngày Tên 2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao
Thứ Hai/
Thứ Năm
Mây Bẩn
Thứ Ba/
Thứ Sáu
Tư Hoặc
Thứ Tư/
Thứ Bảy
Dẫn Nghiệp
Mơ Ước Của Ánh Nắng Quyền Uy Mơ Ước Của Ánh Nắng Quyền Uy
Chủ Nhật Mây Bẩn, Tư Hoặc, và Dẫn Nghiệp
đều có sẵn để khiêu chiến vào ngày này.

Để có thể tiến vào Bí Cảnh cao cấp hơn, bạn cần đạt tới Hạng Mạo Hiểm nhất định.

Cấp HMH Cấp Đội
Đề Xuất
EXP Mạo Hiểm Mora EXP Yêu Thích Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí
2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao
SL TBN SL TBN SL TBN SL TBN
I 16 15 100 1.125 10 4–6 4,7
II 21 36 100 1.550 15 2–3 2,7 2
III 30 59 100 1.850 15 2–3 2,26 0–3 2,76 0–3 0,24
IV 40 80 100 2.200 20 2–3 2,2 0–4 2,418 0–4 0,62 0–4 0,062

SL là số lượng có thể rơi ra, TBN là số lượng trung bình có thể nhận.

Kẻ Địch[]

Tháp Hữu Đỉnh I
Mục Tiêu
Khiêu Chiến
Trong 300 giây đánh bại 12 quái
Kẻ Địch
Nấm Quỷ Đàn Hồi - Hỏa 2 Nấm Quỷ Đàn Hồi - Hỏa
Nấm Quỷ Phù Du - Thảo 6 Nấm Quỷ Phù Du - Thảo
Nấm Quỷ Xoay Tròn - Lôi 2 Nấm Quỷ Xoay Tròn - Lôi
Tháp Hữu Đỉnh II
Mục Tiêu
Khiêu Chiến
Trong 300 giây đánh bại 16 quái
Kẻ Địch
Nấm Quỷ Xoay Tròn - Băng 4 Nấm Quỷ Xoay Tròn - Băng
Nấm Quỷ Đàn Hồi - Hỏa 4 Nấm Quỷ Đàn Hồi - Hỏa
Nấm Quỷ Đàn Hồi - Nham 4 Nấm Quỷ Đàn Hồi - Nham
Nấm Quỷ Phù Du - Thảo 2 Nấm Quỷ Phù Du - Thảo
Nấm Quỷ Xoay Tròn - Lôi 2 Nấm Quỷ Xoay Tròn - Lôi
Tháp Hữu Đỉnh III
Mục Tiêu
Khiêu Chiến
Trong 300 giây đánh bại 10 quái
Kẻ ĐịchĐợt 1:
Nấm Quỷ Đàn Hồi - Hỏa 2 Nấm Quỷ Đàn Hồi - Hỏa
Nấm Quỷ Xoay Tròn - Băng 2 Nấm Quỷ Xoay Tròn - Băng

Đợt 2:
Nấm Quỷ Đàn Hồi - Nham 2 Nấm Quỷ Đàn Hồi - Nham
Nấm Quỷ Xoay Tròn - Lôi 1 Nấm Quỷ Xoay Tròn - Lôi
Nấm Quỷ Phù Du - Thảo 1 Nấm Quỷ Phù Du - Thảo

Đợt 3:
Nấm Quỷ Đi Bộ - Thủy 1 Nấm Quỷ Đi Bộ - Thủy
Nấm Quỷ Có Cánh - Thảo 1 Nấm Quỷ Có Cánh - Thảo
Tháp Hữu Đỉnh IV
Mục Tiêu
Khiêu Chiến
Trong 300 giây đánh bại 9 quái
Kẻ ĐịchĐợt 1:
Nấm Quỷ Phù Du - Thảo 2 Nấm Quỷ Phù Du - Thảo
Nấm Quỷ Đi Bộ - Thủy 1 Nấm Quỷ Đi Bộ - Thủy

Đợt 2:
Nấm Quỷ Phù Du - Thảo 1 Nấm Quỷ Phù Du - Thảo
Nấm Quỷ Đi Bộ - Thủy 1 Nấm Quỷ Đi Bộ - Thủy
Nấm Quỷ Có Cánh - Thảo 1 Nấm Quỷ Có Cánh - Thảo

Âm Nhạc[]

Không có bản nhạc nào khớp với danh mục tương ứng.

Bên Lề[]

Từ Nguyên[]

  • Bản gốc tiếng Trung cũng như một số bản bản địa hóa khác dùng thuật ngữ Akaniṣṭha, nơi cao nhất ở Śuddhāvāsa (Sanskrit: शुद्धावास "cõi tịnh độ"), đồng thời dùng để chỉ ngưỡng cao nhất của vũ trụ.
    • Bản bản địa hóa tiếng Hàn dùng thuật ngữ Bhavāgra (Sanskrit: भवाग्र), ám chỉ nơi cao nhất của vũ trụ.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtThápTháp Hữu ĐỉnhHữu Đỉnh
Tiếng Trung
(Giản Thể)
有顶塔
Yǒudǐng-tǎ
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
有頂塔
Yǒudǐng-tǎ
Tiếng AnhTower of Abject Pride
Tiếng Nhật有頂の塔
Uchou no Tou[!][!]
Tiếng Hàn유정유정
Yujeong-ui Tap
Tiếng Tây Ban NhaEstupa Akanishta
Tiếng PhápTour de la fierté
Tiếng NgaБашня презренной гордости
Bashnya prezrennoy gordosti
Tiếng Tháiโถงอันภาคภูมิ
Tiếng ĐứcTurm des Stolzes
Tiếng IndonesiaTower of Abject Pride
Tiếng Bồ Đào NhaTorre do Orgulho
Tiếng Thổ Nhĩ KỳAlçak Gurur Kulesi
Tiếng ÝTorre dell'Orgoglio abbietto

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement