Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Icon Emoji Paimon's Paintings 02 Sucrose 3
Nội dung của trang là về thông tin, ý tưởng, hoặc thuật ngữ có từ cộng đồng.
Trang này bao gồm nội dung không chính thức, ý tưởng, hoặc thuật ngữ bắt nguồn hoặc dựa trên thảo luận, sáng kiến hoặc kiến thức cộng đồng. Trang này có thể mang tính chủ quan và chứa thông tin hoặc thuật ngữ không được sử dụng bởi miHoYo hoặc trong các trang thông tin chính thức của Genshin Impact và có thể không phải là một khái niệm được chính thức công nhận.

Sau đây là dữ liệu liên quan đến phân phối chỉ số Thánh Di Vật. Tóm lại, chỉ số chính và chỉ số phụ ban đầu sử dụng hệ thống phân phối có trọng số, trong khi giá trị chỉ số phụ và chỉ số phụ nâng cấp được phân phối đồng đều. Cách phân phối chỉ số cho thánh di vật được lấy từ dữ liệu thử nghiệm trong game và dữ liệu nguồn.[1]

Chỉ Số Chính[]

Chỉ số chính luốn là HP với Hoa Sự Sống và luôn là Tấn Công với Lông Vũ Tử Vong.

Với toàn bộ Thánh Di Vật khác của mọi phẩm chất:

Cát Thời Gian Cát Thời Gian[]

Thuộc Tính Xác Suất
Tỷ Lệ HP 26,68%
Tỷ Lệ Tấn Công 26,66%
Tỷ Lệ P. Ngự 26,66%
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 10,00%
Tinh Thông Nguyên Tố 10,00%

Ly Không Gian Ly Không Gian[]

Thuộc Tính Xác Suất
Tỷ Lệ HP 19,175%
Tỷ Lệ Tấn Công 19,175%
Tỷ Lệ P. Ngự 19,15%
Tăng ST Nguyên Tố Hỏa 5,00%
Tăng ST Nguyên Tố Lôi 5,00%
Tăng ST Nguyên Tố Băng 5,00%
Tăng ST Nguyên Tố Thảo 5,00%
Tăng ST Nguyên Tố Thủy 5,00%
Tăng ST Nguyên Tố Phong 5,00%
Tăng ST Nguyên Tố Nham 5,00%
Tăng ST Vật Lý 5,00%
Tinh Thông Nguyên Tố 2,50%

Nón Lý Trí Nón Lý Trí[]

Thuộc Tính Xác Suất
Tỷ Lệ HP 22,00%
Tỷ Lệ Tấn Công 22,00%
Tỷ Lệ P. Ngự 22,00%
Tỷ Lệ Bạo Kích 10,00%
ST Bạo Kích 10,00%
Tăng Trị Liệu 10,00%
Tinh Thông Nguyên Tố 4,00%

Thuộc Tính Chỉ Số Phụ[]

Khi chỉ số phụ xuất hiện ban đầu hoặc chỉ số phụ được thêm sau khi tăng cấp sẽ có xác suất nhận được từng chỉ số phụ sẽ phụ thuộc vào nhóm chỉ số phụ có sẵn và được tính toán dựa trên trọng số cố định của mỗi chỉ số phụ. Chỉ số phụ sẽ giống với chỉ số chính và chỉ số phụ trùng lặp sẽ bị loại bỏ. Xác suất cho chỉ số phụ cụ thể là:

Ví dụ: nếu một Lông Vũ Tử Vong 5 sao đã có các chỉ số phụ %ATK, %Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố và %Tỷ Lệ Bạo Kích khi đạt đến cấp 4, thì xác suất nhận được %Sát Thương Bạo Kích làm chỉ số phụ thứ tư là như sau:

Chỉ Số Phụ Trọng Số
HP 6
Tấn Công 6
P. Ngự 6
%HP 4
%Tấn Công 4
%P. Ngự 4
%Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 4
Tinh Thông Nguyên Tố 4
%Tỷ Lệ Bạo Kích 3
%ST Bạo Kích 3

Giá Trị Chỉ Số Phụ[]


Khả năng nhận được chỉ số phụ ban đầu và nâng cấp:

Giá Trị Khả Năng
1 Sao
100% tối đa 50%
80% tối đa 50%
2 Sao
100% tối đa 33% (1/3)
85% tối đa 33% (1/3)
70% tối đa 33% (1/3)
3 Sao / 4 Sao / 5 Sao
100% tối đa 25%
90% tối đa 25%
80% tối đa 25%
70% tối đa 25%

Nâng Cấp Thêm Chỉ Số Phụ[]

Khi Thánh Di Vật đã có 4 chỉ số phụ:

Chỉ Số Tăng Thêm Khả Năng
1 25%
2 25%
3 25%
4 25%

Số Lần Nâng Cấp Chỉ Số Phụ[]

Khi hiện vật đã có bốn chỉ số phụ, khả năng một chỉ số phụ được chọn để nâng cấp sau n lần là:

Số Lần Khả Năng
0 23,73%
1 39,55%
2 26,37%
3 8,79%
4 1,46%
5 0,09%

Tham Khảo[]

Điều Hướng[]

Advertisement