
Chỉ Số Chính[]
Mỗi Thánh Di Vật đều có một chỉ số chính, được xác định bởi loại/vị trí của nó. Giá trị ban đầu của chỉ số này được xác định bởi Phẩm Chất của Thánh Di Vật. Xem Thánh Di Vật/Quy Mô để biết thêm về chỉ số theo mỗi cấp.
![]() ![]() |
|||
---|---|---|---|
Phẩm Chất | ![]() | ![]() | ![]() |
HP | 430 - 1,893 | 645 - 3,571 | 717 - 4,780 |
![]() ![]() |
|||
---|---|---|---|
Phẩm Chất | ![]() | ![]() | ![]() |
Tấn Công | 28 - 123 | 42 - 232 | 47 - 311 |
![]() ![]() |
|||
---|---|---|---|
Phẩm Chất | ![]() | ![]() | ![]() |
Tỷ Lệ HP (%) | 5.2 - 23.1% | 6.3 - 34.8% | 7.0 - 46.6% |
Tỷ Lệ Tấn Công (%) | 5.2 - 23.1 | 6.3 - 34.8 | 7.0 - 46.6 |
Tỷ Lệ Phòng Ngự (%) | 6.6 - 28.8 | 7.9 - 43.5 | 8.7 - 58.3 |
Tinh Thông Nguyên Tố | 21 - 92.3 | 25.2 - 139.3 | 28 - 186.5 |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố (%) | 5.8 - 25.6 | 7.0 - 38.7 | 7.8 - 51.8 |
![]() ![]() |
|||
---|---|---|---|
Phẩm Chất | ![]() | ![]() | ![]() |
Tỷ Lệ HP (%) | 5.2 - 23.1 | 6.3 - 34.8 | 7.0 - 46.6 |
Tỷ Lệ Tấn Công (%) | 5.2 - 23.1 | 6.3 - 34.8 | 7.0 - 46.6 |
Tỷ Lệ Phòng Ngự (%) | 6.6 - 28.8 | 7.9 - 43.5 | 8.7 - 58.3 |
Tinh Thông Nguyên Tố | 21 - 92.3 | 25.2 - 139.3 | 28 - 186.5 |
Tăng ST Nguyên Tố (%) | 5.2 - 23.1 | 6.3 - 34.8 | 7.0 - 46.6 |
Tăng ST Vật Lý (%) | 6.6 - 28.8 | 7.9 - 43.5 | 8.7 - 58.3 |
![]() ![]() |
|||
---|---|---|---|
Phẩm Chất | ![]() | ![]() | ![]() |
Tỷ Lệ HP (%) | 5.2 - 23.1 | 6.3 - 34.8 | 7.0 - 46.6 |
Tỷ Lệ Tấn Công (%) | 5.2 - 23.1 | 6.3 - 34.8 | 7.0 - 46.6 |
Tỷ Lệ Phòng Ngự (%) | 6.6 - 28.8 | 7.9 - 43.5 | 8.7 - 58.3 |
Tinh Thông Nguyên Tố | 21 - 92.3 | 25.2 - 139.3 | 28 - 186.5 |
Tỷ Lệ Bạo Kích (%) | 3.5 - 15.4 | 4.2 - 23.2 | 4.7 - 31.1 |
ST Bạo Kích (%) | 7.0 - 30.8 | 8.4 - 46.4 | 9.3 - 62.2 |
Tăng Trị Liệu (%) | 4.0 - 17.8 | 4.8 - 26.8 | 5.4 - 35.9 |
Chỉ Số Phụ[]
Cùng với Chỉ Số Chính, Thánh Di Vật có thể có tối đa 4 Chỉ Số Phụ; chỉ số ban đầu được xác định bởi độ hiếm.
Một Thánh Di Vật không thể có 2 chỉ số phụ giống nhau, và chỉ số phụ của nó không thể trùng với chỉ số chính. (Ví dụ, một thánh di vật có chỉ số chính là %Tấn Công không thể nhận chỉ số phụ là %Tấn Công, nhưng có thể nhận chỉ số phụ là Tấn Công Tăng Điểm.)
Độ Hiếm | LV Tối Đa | Số Chỉ số phụ có sẵn |
Số lần nhận chỉ số mới |
Số lần Nâng cấp chỉ số |
---|---|---|---|---|
![]() |
+4 | 0 | 1 | 0 |
![]() |
+4 | 0-1 | 1 | 0 |
![]() |
+12 | 1-2 | 2-3 | 0-1 |
![]() |
+16 | 2-3 | 1-2 | 2-3 |
![]() |
+20 | 3-4 | 0-1 | 4-5 |
Giá trị ban đầu của mỗi chỉ số phụ cũng được cho ngẫu nhiên dựa trên độ hiếm.
Độ Hiếm | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
HP | 23.90 / 29.88 | 50.19 / 60.95 / 71.70 | 100.38 / 114.72 / 129.06 / 143.40 | 167.30 / 191.20 / 215.10 / 239.00 | 209.13 / 239.00 / 268.88 / 298.75 |
Tấn Công | 1.56 / 1.95 | 3.27 / 3.97 / 4.67 | 6.54 / 7.47 / 8.40 / 9.34 | 10.89 / 12.45 / 14.00 / 15.56 | 13.62 / 15.56 / 17.51 / 19.45 |
Phòng Ngự | 1.85 / 2.31 | 3.89 / 4.72 / 5.56 | 7.78 / 8.89 / 10.00 / 11.11 | 12.96 / 14.82 / 16.67 / 18.52 | 16.20 / 18.52 / 20.83 / 23.15 |
HP% | 1.17% / 1.46% | 1.63% / 1.98% / 2.33% | 2.45% / 2.80% / 3.15% / 3.50% | 3.26% / 3.73% / 4.20% / 4.66% | 4.08% / 4.66% / 5.25% / 5.83% |
Tấn Công% | 1.17% / 1.46% | 1.63% / 1.98% / 2.33% | 2.45% / 2.80% / 3.15% / 3.50% | 3.26% / 3.73% / 4.20% / 4.66% | 4.08% / 4.66% / 5.25% / 5.83% |
Phòng Ngự% | 1.46% / 1.82% | 2.04% / 2.48% / 2.91% | 3.06% / 3.50% / 3.93% / 4.37% | 4.08% / 4.66% / 5.25% / 5.83% | 5.10% / 5.83% / 6.56% / 7.29% |
Tinh Thông Nguyên Tố | 4.66 / 5.83 | 6.53 / 7.93 / 9.33 | 9.79 / 11.19 / 12.59 / 13.99 | 13.06 / 14.92 / 16.79 / 18.56 | 16.32 / 18.65 / 20.98 / 23.31 |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 1.30% / 1.62% | 1.81% / 2.20% / 2.59% | 2.72% / 3.11% / 3.50% / 3.89% | 3.63% / 4.14% / 4.66% / 5.18% | 4.53% / 5.18% / 5.83% / 6.48% |
TL Bạo Kích | 0.78% / 0.97% | 1.09% / 1.32% / 1.55% | 1.63% / 1.86% / 2.10% / 2.33% | 2.18% / 2.49% / 2.80% / 3.11% | 2.72% / 3.11% / 3.50% / 3.89% |
ST Bạo Kích | 1.55% / 1.94% | 2.18% / 2.64% / 3.11% | 3.26% / 3.73% / 4.20% / 4.66% | 4.35% / 4.97% / 5.60% / 6.22% | 5.44% / 6.22% / 6.99% / 7.77% |
Đối với tất cả các chỉ số phụ 3, 4 hoặc 5 sao có thể:
- Nếu ra chi số cao nhát là X
- Ra chi số cao thứ hai là X * 0.9
- Ra chi số cao thứ hai là X * 0.8
- Ra chỉ số thấp nhất là X * 0.7
Cứ mỗi 4 cấp cường hóa, một chỉ số phụ sẽ được nâng cấp hoặc thêm vào:
- Nếu Thánh Di Vật có ít hơn 4 chỉ số phụ, nó sẽ nhận một chỉ số phụ với chỉ số ngẫu nhiên mới lấy từ bảng bên trên.
- Nếu Thánh Di Vật đã có đủ 4 chỉ số phụ, một chỉ số phụ sẽ được nâng cấp với một lượng ngẫu nhiên lấy từ bảng bên trên.
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|