Phế tích phía dưới lòng đất, được khai quật bởi hội nhóm bí mật trong quá khứ. Mặc dù nơi này không được như họ nghĩ, nhưng vẫn có vài lợi ích nhất định.
Thành Bang Thác Đổ là một Bí Cảnh Chúc Phúc có vị trí tại Phía Đông Núi Automnequi, Fontaine.
Địa Mạch Bất Thường[]
Các cấp của bí cảnh này có các Địa Mạch Bất Thường tương ứng sau:
Cấp | Địa Mạch Bất Thường |
---|---|
I - IV | Sau khi nhân vật nhận mảnh tinh thể sinh ra từ phản ứng Kết Tinh sẽ sản sinh trạng thái Tinh Thể Trao Quyền, gia tăng 20% tấn công cho nhân vật trong trận hiện tại khi ở trạng thái này. Trạng thái duy trì 10s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng. Nếu tiếp tục nhận mảnh tinh thể sau khi đã cộng dồn 3 tầng sẽ giải phóng sóng xung kích Nguyên Tố Nham, gây sát thương chuẩn Nguyên Tố Nham cho kẻ địch ở gần, mỗi 10s tối đa giải phóng một lần sóng xung kích bằng cách này. |
Đặc Tính Khiêu Chiến[]
Các cấp của bí cảnh này có các Đặc Tính Khiêu Chiến tương ứng sau:
Cấp | Đặc Tính Khiêu Chiến |
---|---|
III - IV |
Phần Thưởng[]
Thành Bang Thác Đổ có sẵn những Bộ Thánh Di Vật sau:


Để có thể tiến vào Bí Cảnh cao cấp hơn, bạn cần đạt tới Hạng Mạo Hiểm nhất định.
Kẻ Địch[]
Hội Nghị Đổ Nát I | |
---|---|
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 300s đánh bại 15 quái |
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: |
Hội Nghị Đổ Nát II | |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 300s đánh bại 15 quái |
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: |
Hội Nghị Đổ Nát III | |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 300s đánh bại 6 quái |
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: |
Hội Nghị Đổ Nát IV | |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 300s đánh bại 6 quái |
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thành Bang Thác Đổ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 临瀑之城 Lín pù zhī chéng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 臨瀑之城 Lín pù zhī chéng |
Tiếng Anh | Waterfall Wen |
Tiếng Nhật | 滝を臨む廃都 Taki o nozomu hai-to |
Tiếng Hàn | 폭포 옆의 도시 pogpo yeop-ui dosi |
Tiếng Tây Ban Nha | Urbe de las Cascadas |
Tiếng Pháp | Ville des cascades |
Tiếng Nga | Город гроз Gorod groz |
Tiếng Thái | Waterfall Wen |
Tiếng Đức | Stadt des Wasserfalls |
Tiếng Indonesia | Waterfall Wen |
Tiếng Bồ Đào Nha | Cidade das Cascatas |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Şelale Şehri |
Tiếng Ý | Urbe delle cascate |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.3
Điều Hướng[]
|