Từ Bỏ Phong Bế là Cung Mệnh Tầng 4 của Kuki Shinobu.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Lôi Thảo Ấn đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 0,45 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khả năng tạo năng lượng này có CD là 0,2s, giống như ST Kỹ Năng và ST Vòng Cỏ Thánh Hoá của Vòng Cỏ Sấm Thánh Hoá.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Lôi Thảo Ấn | 1U | Không có ICD | 20 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Từ Bỏ Phong Bế |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 割舍封闭之心 Gēshě Fēngbì zhī Xīn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 割捨封閉之心 Gēshě Fēngbì zhī Xīn |
Tiếng Anh | To Sever Sealing |
Tiếng Nhật | 捨て去りし閉鎖の心 Sutesarishi Heisa no Kokoro |
Tiếng Hàn | 단절단절을 떨쳐내는 마음 Danjeol-eul Tteolchyeonaeneun Maeum |
Tiếng Tây Ban Nha | Reniego de la reclusión |
Tiếng Pháp | Pour rompre le scellement |
Tiếng Nga | Отказ от затворничества Otkaz ot zatvornichestva |
Tiếng Thái | To Sever Sealing |
Tiếng Đức | Verzicht auf Verschlossenheit |
Tiếng Indonesia | To Sever Sealing |
Tiếng Bồ Đào Nha | Reclusão Renegada |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Mührü Boz[• 1] |
Tiếng Ý | Sigillo spezzato |
- ↑ Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Trong bản bản địa hoá tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, toàn bộ tên Cung Mệnh của Kuki là câu cầu khiến.
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.7
Điều Hướng[]
|