Tấn Công Hạng Nặng dùng để chỉ những đòn tấn công có thể phá huỷ vật đáng kể các vật thể Nham và các Khiên nhất định cũng như các mục tiêu chịu Phá Băng, bao gồm:
- Đòn tấn công từ Trọng Kiếm
- Tấn Công Khi Đáp (Trừ Cung và Pháp Khí)
- Hầu Hết ST Nguyên Tố Nham
- Ngoại lệ gồm có Tấn Công Khi Đáp của Ningguang, Trọng Kích và Kết Tinh Tan Vỡ của Gorou và Toàn Vân Khai Tương của Yun Jin.
- Lưu ý rằng các đòn tấn công Nguyên Tố Nham không phải đòn hạng nặng vẫn có thể gây ra Phá Băng nhưng sẽ không nhận được các hiệu quả tăng đối với các Tạo Vật Nham và Khiên.
- Ngoại lệ gồm có Tấn Công Khi Đáp của Ningguang, Trọng Kích và Kết Tinh Tan Vỡ của Gorou và Toàn Vân Khai Tương của Yun Jin.
- Các vụ nổ
Trong mã nguồn của Genshin Impact, thuật ngữ Đòn Hạng Nặng dùng để chỉ Loại Tấn Công. Lưu ý rằng "Đòn Hạng Nặng" là thuộc tính khác so với Lượng Gián Đoạn (đòn Tấn Công Hạng Nặng thường có lượng gián đoạn cao, tuy nhiên đòn tấn công mang lượng gián đoạn cao chưa chắc đã là "Đòn Hạng Nặng").
Danh Sách Tấn Công Hạng Nặng[]
Dưới đây là danh sách đầu đủ các khả năng của các nhân vật được coi là đòn Tấn Công Hạng Nặng. Bất cứ khả năng nào không có ở đây (bao gồm cả Thiên Phú Cố Định và Cung Mệnh) đều không được coi là Tấn Công Hạng Nặng.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tấn Công Hạng Nặng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 钝击 Dùnjī |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 鈍擊 Dùnjí |
Tiếng Anh | Blunt Attack |
Tiếng Nhật | 鈍撃 Dongeki |
Tiếng Tây Ban Nha | Ataque Brusco |
Tiếng Pháp | Coup sec / Attaque brutale |
Tiếng Nga | Дробящий удар Drobyashchiy udar |
Tiếng Đức | Stumpfer Schlag |
Tiếng Indonesia | Serangan Benda Tumpul |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ataque Bruto |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Şiddetli Saldırı |
Tiếng Ý | Attacco contundente |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|