Tĩnh Lặng Như Nước là Tấn Công Thường của Neuvillette.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Với mỗi một mục tiêu, mỗi một lần đánh trúng của Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng mất 0,4s.
- Tổng cộng có thể đánh trúng một mục tiêu trong 8 lần.
- Nhờ cơ chế phát hiện đòn đánh trực tiếp, nếu dùng Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng và quay vòng quanh thật nhanh, có thể đánh trúng tất cả mục tiêu, tạo nên sát thương phạm vi dạng hình tròn, có thể đánh trúng tất cả mục tiêu với số lần lớn nhất của một đòn Trọng Kích. Cách làm này chỉ có thể dùng được khi chơi với máy tính và với một con chuột độ nhạy cao, không thể dùng với tay cầm chơi game.
- Cần 3s để tạo Biểu Tượng Xét Xử (khi hình thành Biểu Tượng Xét Xử sẽ vào trạng thái Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng).
- Hấp thụ mỗi một Nguồn Nước Trong giảm 1s để hình thành Biểu Tượng Xét Xử.
- Do vậy, mỗi khi hình thành một Biểu Tượng Xét Xử, Neuvillette tối đa hấp thụ 3 Nguồn Nước Trong.
- Hấp thụ mỗi một Nguồn Nước Trong giảm 1s để hình thành Biểu Tượng Xét Xử.
- Phạm vi Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng và phạm vi hấp thụ Nguồn Nước Trong được đánh dấu trên nền đất khi sử dụng Tụ Lực Trọng Kích - Đánh Giá Hợp Pháp và Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng.
- Khi dùng Tụ Lực Trọng Kích - Đánh Giá Hợp Pháp và Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng, Neuvillette nhận hiệu quả Kháng Gián Đoạn, giảm 50% Lượng Gián Đoạn nhận vào.
- Khi dùng Tụ Lực Trọng Kích - Đánh Giá Hợp Pháp và Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng, Neuvillette có thể đứng trên mặt nước.
- Có thể hủy Tụ Lực Trọng Kích - Đánh Giá Hợp Pháp và Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng bằng cách lướt, nhảy hoặc nhấn nút Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ.
- Khi dùng Tụ Lực Trọng Kích - Đánh Giá Hợp Pháp và Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng, không thể chuyển sang nhân vật khác.
- Neuvillette và Nhà Lữ Hành Thủy có thể hấp thụ Nguồn Nước Trong của nhau.
- Hiệu Quả Thiên Phú
- Thiên Phú Cố Định 1
Di Sản Hậu Duệ Biển Xưa: "Nhân vật trong đội khi kích hoạt phản ứng Bốc Hơi, Đóng Băng, Điện Cảm, Sum Suê, Khuếch Tán Nguyên Tố Thủy hoặc Kết Tinh Nguyên Tố Thủy lên kẻ địch, sẽ khiến Neuvillette sản sinh hiệu quả 'Vinh Dự Của Rồng' trong 30s, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khiến sát thương Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng gây ra tăng 110%/125%/160% sp với mức ban đầu.
'Vinh Dự Của Rồng' sinh ra từ mỗi loại phản ứng nguyên tố sẽ tồn tại độc lập nhau."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Khởi Đầu Của Tôn Quý: "Khi Neuvillette ra trận sẽ nhận được một tầng 'Vinh Dự Của Rồng' từ thiên phú cố định 'Di Sản Hậu Duệ Biển Xưa'. Cần mở khóa thiên phú 'Di Sản Hậu Duệ Biển Xưa' trước.
Ngoài ra, khi thi triển Tụ Lực Trọng Kích - Đánh Giá Hợp Pháp và Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng sẽ tăng khả năng kháng gián đoạn của Neuvillette." - Cung Mệnh Tầng 2
Mệnh Lệnh Của Pháp Luật: "Cường hóa thiên phú cố định 'Di Sản Hậu Duệ Biển Xưa': Mỗi tồn tại một tầng 'Vinh Dự Của Rồng' sẽ khiến sát thương bạo kích của Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng tăng 14%. Tối đa tăng 42% thông qua phương thức này.
Cần mở khóa thiên phú 'Di Sản Hậu Duệ Biển Xưa' trước." - Cung Mệnh Tầng 3
Mô Phỏng Của Cổ Xưa: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Đền Bù Của Phẫn Nộ: "Khi thi triển Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng, Neuvillette có thể hấp thu Nguồn Nước Trong trong một phạm vi nhất định gần đó. Mỗi một Nguồn Nước Trong sẽ khiến thời gian duy trì của Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng kéo dài thêm 1s.
Ngoài ra, Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng khi trúng kẻ địch, mỗi 2s sẽ thi triển thêm 2 dòng thủy lưu, mỗi dòng thủy lưu gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy tương đương 10% giới hạn HP của Neuvillette. Sát thương gây ra bằng phương thức này sẽ được tính là sát thương của Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 10,233 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 8,67 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 13,563 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Trọng Kích | 1U | Không có ICD | 80 | Bay | 480 | 600 | ✔ | |
Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng | 1U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Vòng nước của Trọng Kích (Cung mệnh 6) | 1U | C6 | 2,5s/3 lần tấn công | 25 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 5 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
{{Preview
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.

Tấn Công Thường

Trọng Kích

Tụ Lực Trọng Kích - Đánh Giá Hợp Pháp và Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng

Hấp thụ Nguồn Nước Trong
Tấn Công Khi Đáp
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 | 54,58% | 58,67% | 62,76% | 68,22% | 72,31% | 76,41% | 81,87% | 87,32% | 92,78% | 98,24% | 103,7% | 109,15% | 115,98% |
Sát Thương Lần 2 | 46,25% | 49,71% | 53,18% | 57,81% | 61,28% | 64,74% | 69,37% | 73,99% | 78,62% | 83,24% | 87,87% | 92,49% | 98,27% |
Sát Thương Lần 3 | 72,34% | 77,76% | 83,19% | 90,42% | 95,85% | 101,27% | 108,51% | 115,74% | 122,97% | 130,21% | 137,44% | 144,68% | 153,72% |
Sát Thương Trọng Kích | 136,8% | 147,06% | 157,32% | 171% | 181,26% | 191,52% | 205,2% | 218,88% | 232,56% | 246,24% | 259,92% | 273,6% | 290,7% |
Thể Lực Trọng Kích Tiêu Hao | 50 | ||||||||||||
Sát Thương Trọng Kích - Phán Quyết Công Bằng | 7,32% Giới Hạn HP | 7,91% Giới Hạn HP | 8,51% Giới Hạn HP | 9,36% Giới Hạn HP | 9,96% Giới Hạn HP | 10,64% Giới Hạn HP | 11,57% Giới Hạn HP | 12,51% Giới Hạn HP | 13,45% Giới Hạn HP | 14,47% Giới Hạn HP | 15,49% Giới Hạn HP | 16,51% Giới Hạn HP | 17,53% Giới Hạn HP |
HP Hồi Phục | 16% Giới Hạn HP/Nguồn | ||||||||||||
HP Tổn Thất | 8% Giới Hạn HP/0,5s | ||||||||||||
Sát Thương Khi Rơi | 56,83% | 61,45% | 66,08% | 72,69% | 77,31% | 82,6% | 89,87% | 97,14% | 104,41% | 112,34% | 120,27% | 128,2% | 136,12% |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 113,63% | 122,88% | 132,13% | 145,35% | 154,59% | 165,16% | 179,7% | 194,23% | 208,77% | 224,62% | 240,48% | 256,34% | 272,19% |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 141,93% | 153,49% | 165,04% | 181,54% | 193,1% | 206,3% | 224,45% | 242,61% | 260,76% | 280,57% | 300,37% | 320,18% | 339,98% |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tĩnh Lặng Như Nước |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 如水从平 Rúshuǐ Cóngpíng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 如水從平 Rúshuǐ Cóngpíng |
Tiếng Anh | As Water Seeks Equilibrium |
Tiếng Nhật | 清きこと水の如し Kiyoki Koto Mizu no Gotoshi |
Tiếng Hàn | 공평한 물처럼 Gongpyeonghan Mulcheoreom |
Tiếng Tây Ban Nha | Remanso acuático |
Tiếng Pháp | Stabilité de l'eau |
Tiếng Nga | Подобно водной глади Podobno vodnoy gladi |
Tiếng Thái | As Water Seeks Equilibrium |
Tiếng Đức | Wie stille Wasser |
Tiếng Indonesia | As Water Seeks Equilibrium |
Tiếng Bồ Đào Nha | Como Águas Paradas |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Suyun Dengesi |
Tiếng Ý | Acque chete |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.1
Điều Hướng[]
|