Cung Mệnh |
Chi Tiết |
Tầng |
 "Giờ Ta Đã Phát Giác, Người Đó Tên Là...!" "Giờ Ta Đã Phát Giác, Người Đó Tên Là...!"
 Furina | Cấp kỹ năng Salon Cô Độc +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
Tập tin:Constellation "Thừa Bạch Phượng Hề Tiễn Vụ Hộc".png "Thừa Bạch Phượng Hề Tiễn Vụ Hộc"Tập tin:Constellation "Thừa Bạch Phượng Hề Tiễn Vụ Hộc".png "Thừa Bạch Phượng Hề Tiễn Vụ Hộc"
 Lan Yan | Cấp kỹ năng Vũ Điệu Phượng Hoàng +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 "Tinh Linh Khỏe Mạnh Nhất, Liệu Có Chữa Khỏi Bệnh Tật?" "Tinh Linh Khỏe Mạnh Nhất, Liệu Có Chữa Khỏi Bệnh Tật?"
 Sigewinne | Cấp kỹ năng Trị Liệu Nảy Nảy Nảy +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 "Tôi Sẽ Khắc Ghi Lời Thề Của Ban Ngày" "Tôi Sẽ Khắc Ghi Lời Thề Của Ban Ngày"
 Clorinde | Cấp kỹ năng Thanh Trừng Bóng Tối +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Buổi Lễ Xưng Tội Buổi Lễ Xưng Tội
 Rosaria | Cấp kỹ năng Lời Cáo Tội +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Bí Mật Màn Đêm Bí Mật Màn Đêm
 Layla | Cấp kỹ năng Đêm Ngon Giấc +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Bốn Bộ Trang Sức Bốn Bộ Trang Sức
 Chiori | Cấp kỹ năng Hasode Lả Lướt +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Bộ Ổn Định Cải Tiến Bộ Ổn Định Cải Tiến
 Kachina | Cấp kỹ năng Mũi Khoan Quay Tròn, Xuất Kích! +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Ca Tụng Ca Tụng
 Kujou Sara | Cấp kỹ năng Bão Sét Tengu +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Che Mắt Mờ Ảo Che Mắt Mờ Ảo
 Lynette | Cấp kỹ năng Thủ Thuật Che Mắt +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Chân Hỏa Luyện Bảo Ấn Chân Hỏa Luyện Bảo Ấn
 Yanfei | Cấp kỹ năng Sắc Lệnh Đã Ký +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Chính Đạo Chân Lý Chính Đạo Chân Lý
 Chongyun | Cấp kỹ năng Linh Đao - Sương Bạc Trùng Điệp +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Chương Cuối - Hiện Tại Trong Quá Khứ Chương Cuối - Hiện Tại Trong Quá Khứ
 Kẻ Lang Thang | Cấp kỹ năng Hanega - Hùng Ca Gió Thoảng +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Con Ngươi Ánh Vàng Con Ngươi Ánh Vàng
 Candace | Cấp kỹ năng Nghi Thức Thần Thánh - Vạc Trời Bảo Hộ +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Cào: Dữ Dội Như Lửa Cào: Dữ Dội Như Lửa
 Gorou | Cấp kỹ năng Trận Hình Phòng Thủ - Inuzaka +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Có Ta Ở Đây, Đừng Sợ Có Ta Ở Đây, Đừng Sợ
 Arataki Itto | Cấp kỹ năng Tuyệt Kỹ Masatsu - Akaushi Công Phá! +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Doanh Hư Tàng Tượng Doanh Hư Tàng Tượng
 Baizhu | Cấp kỹ năng Chẩn Đoán Phổ Quát +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Dây Cương, Khống Chế Toàn Diện Dây Cương, Khống Chế Toàn Diện
 Chasca | Cấp kỹ năng Dây Cương Truy Ảnh +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Dạo Bước Vườn Linh Hồn Dạo Bước Vườn Linh Hồn
 Faruzan | Cấp kỹ năng Phi Tưởng Phong Thiên +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Guoba Hung Dữ Guoba Hung Dữ
 Xiangling | Cấp kỹ năng Guoba Xuất Kích +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Hai Cốc Thêm Đá Hai Cốc Thêm Đá
 Diona | Cấp kỹ năng Móng Mèo Lạnh Giá +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Hoa Vân Chung Nhập Nguyệt Hoa Vân Chung Nhập Nguyệt
 Kamisato Ayaka | Cấp kỹ năng Trường Phái Kamisato - Hyouka +3. Tăng nhiều nhất 15 cấp. | 5 |
 Huyết Sắc Vấn Vương Huyết Sắc Vấn Vương
 Hu Tao | Cấp kỹ năng Điệp Dẫn Lai Sinh +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
Tập tin:Constellation Hàm Ý Của Sự Thật.png Hàm Ý Của Sự ThậtTập tin:Constellation Hàm Ý Của Sự Thật.png Hàm Ý Của Sự Thật
 Mavuika | Cấp kỹ năng Thời Khắc Lưu Danh +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Hàng Ma - Phẫn Nộ Hiện Rõ Hàng Ma - Phẫn Nộ Hiện Rõ
 Xiao | Cấp kỹ năng Đôi Bánh Xe Gió +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Hàng Siêu Giá Trị Hàng Siêu Giá Trị
 Dori | Cấp kỹ năng Đèn Trấn Linh - Pháo Giải Trừ Phiền Não +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Hương Thơm Nắng Hạ Hương Thơm Nắng Hạ
 Collei | Cấp kỹ năng Xua Hoa Quét Lá +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Hầu Gái Không Đau Hầu Gái Không Đau
 Noelle | Cấp kỹ năng Giáp Hộ Tâm +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Hợp Tấu Trời Cao Hợp Tấu Trời Cao
 Venti | Cấp kỹ năng Bài Ca Trời Cao +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Kho Tàng Bonkhanak Kho Tàng Bonkhanak
 Kaveh | Cấp kỹ năng Nghệ Thuật Tinh Tế +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Khuê Chương, Khó Khăn Không Lùi Bước Khuê Chương, Khó Khăn Không Lùi Bước
 Zhongli | Cấp kỹ năng Tâm Trái Đất +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Kiều Sở Danh Khôn Kiều Sở Danh Khôn
 Yun Jin | Cấp kỹ năng Toàn Vân Khai Tương +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Kẻ Làm Cái, Biến Hóa Ảo Diệu Kẻ Làm Cái, Biến Hóa Ảo Diệu
 Yelan | Cấp kỹ năng Dây Sinh Mệnh Quanh Quẩn +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Kẻ Săn Mồi Xuất Chúng Kẻ Săn Mồi Xuất Chúng
 Dehya | Cấp kỹ năng Địa Ngục Nóng Chảy +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Kỹ Thuật Nạp Đạn Thuần Thục Kỹ Thuật Nạp Đạn Thuần Thục
 Chevreuse | Cấp kỹ năng Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Linh Hồn Thức Tỉnh Linh Hồn Thức Tỉnh
 Gaming | Cấp kỹ năng Thụy Thú Thăng Thiên +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Liên Kết Thuần Khiết Liên Kết Thuần Khiết
 Barbara | Cấp kỹ năng Buổi Diễn, Bắt Đầu♪ +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Là Bá Tước Thỏ! Là Bá Tước Thỏ!
 Amber | Cấp kỹ năng Con Rối Nổ +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Lướt Sóng Trên Biển Hân Hoan Lướt Sóng Trên Biển Hân Hoan
 Mualani | Cấp kỹ năng Cá Mập Xuyên Sóng +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Lấy Lương Tri Làm Nguyên Tắc Lấy Lương Tri Làm Nguyên Tắc
 Charlotte | Cấp kỹ năng Lấy Cảnh - Bố Cục Điểm Lạnh +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
Tập tin:Constellation Lửa Chiến Truyền Thừa.png Lửa Chiến Truyền ThừaTập tin:Constellation Lửa Chiến Truyền Thừa.png Lửa Chiến Truyền Thừa
 Nhà Lữ Hành (Hỏa) | Hiệu quả ban đầu: Khi đối đầu với Chúa Tể Lửa Nguồn Ăn Mòn hóa thân từ Gosoythoth, Nhà Lữ Hành nhận 40% Buff Sát Thương Nguyên Tố Hỏa. Mở khóa bằng Quặng Lửa Rực Cháy: Cấp kỹ năng Lưu Hỏa Kiếm +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Móng Vuốt Móng Vuốt
 Razor | Cấp kỹ năng Vuốt Và Sấm +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Mũi Tên Dẫn Đường Mũi Tên Dẫn Đường
 Mika | Cấp kỹ năng Sao Băng Lưu Chuyển +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Mầm Chồi Thấm Dần Thành Tựu Mầm Chồi Thấm Dần Thành Tựu
 Nahida | Cấp kỹ năng Lắng Nghe Thế Gian +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Ngọn Cỏ Đung Đưa Ngọn Cỏ Đung Đưa
 Nhà Lữ Hành (Thảo) | Cấp kỹ năng Thảo Duyên Kiếm +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Ngọn Gió Mạnh Thổi Qua Ngọn Gió Mạnh Thổi Qua
 Jean | Cấp kỹ năng Gió Cuộn Kiếm +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Ngọn Lửa Thép Ngọn Lửa Thép
 Diluc | Cấp kỹ năng Lưỡi Đao Rực Lửa +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Nước Tụ Về Nguồn Nước Tụ Về Nguồn
 Sangonomiya Kokomi | Cấp kỹ năng Lời Thề Kurage +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Phong Tụ Kỳ Đàm Phong Tụ Kỳ Đàm
 Kaedehara Kazuha | Cấp kỹ năng Chihayaburu +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Phương Pháp Phân Giải Phương Pháp Phân Giải
 Xinyan | Cấp kỹ năng Khuấy Động Nhiệt Huyết +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Phủ Định Phủ Định
 Alhaitham | Cấp kỹ năng Phổ Quát - Soạn Thảo Theo Mẫu +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Quà Tặng Cho Tâm Hồn Quà Tặng Cho Tâm Hồn
 Ororon | Cấp kỹ năng Màn Đêm Trói Buộc +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Sen Hồng Chớm Nở Sen Hồng Chớm Nở
 Qiqi | Cấp kỹ năng Tiên Pháp - Hàn Bệnh Quỷ Sai +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Shogun Giáng Lâm Shogun Giáng Lâm
 Raiden Shogun | Cấp kỹ năng Thần Biến - Ánh Chớp Tà Ác +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Sét Đồng Phân Sét Đồng Phân
 Lisa | Cấp kỹ năng Sấm Giội +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Sóng Nước Huyên Náo Sóng Nước Huyên Náo
 Nhà Lữ Hành (Thủy) | Cấp kỹ năng Thủy Văn Kiếm +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Số Phận Trêu Ngươi Số Phận Trêu Ngươi
 Mona | Cấp kỹ năng Ảo Vọng Dưới Nước +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Sổ Tay Giải Mã Sổ Tay Giải Mã
 Shikanoin Heizou | Cấp kỹ năng Lục Tâm Quyền +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Tai Họa Vực Sâu - Nguồn Gốc Tranh Giành Tai Họa Vực Sâu - Nguồn Gốc Tranh Giành
 Tartaglia | Cấp kỹ năng Trang Phục Ma Vương - Thủy Triều +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Thiên Phiến Chính Thiên Hoành Thiên Phiến Chính Thiên Hoành
 Ningguang | Cấp kỹ năng Vách Toàn Cơ +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Thiên Thạch Thiên Thạch
 Nhà Lữ Hành (Nham) | Cấp kỹ năng Kiếm Sao Băng +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Thiếu Nữ Hoàn Hảo Thiếu Nữ Hoàn Hảo
 Sucrose | Cấp kỹ năng Gió Thần Sáng Tạo 6308 +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Thất Diệu Biến Hóa Thất Diệu Biến Hóa
 Yae Miko | Cấp kỹ năng Thần Chú Yakan - Sesshou Sakura +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Thủy Triều Dẫn Điện Thủy Triều Dẫn Điện
 Beidou | Cấp kỹ năng Bắt Sóng +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Tinh Chất Nồng Nàn Tinh Chất Nồng Nàn
 Emilie | Cấp kỹ năng Chiết Xuất Nước Hoa +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Tiếng Sấm Giữa Đồng Hoang Tiếng Sấm Giữa Đồng Hoang
 Nhà Lữ Hành (Lôi) | Cấp kỹ năng Lôi Ảnh Kiếm +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Tiềm Hư Tiềm Hư
 Shenhe | Cấp kỹ năng Triệu Tướng Dịch Chú +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Toàn Bộ Hà Úy Thượng Toàn Bộ Hà Úy Thượng
 Xianyun | Cấp kỹ năng Mây Trắng Bình Minh +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Trảm Thảo Trảm Thảo
 Ganyu | Cấp kỹ năng Sơn Trạch Lân Tích +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Tường Tận Ngõ Ngách Tường Tận Ngõ Ngách
 Kirara | Cấp kỹ năng Mèo Tung Cước +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Tầm Nhìn Rộng Mở Của Doanh Nhân Tầm Nhìn Rộng Mở Của Doanh Nhân
 Navia | Cấp kỹ năng Đạn Pha Lê Thanh Lịch +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Tận Tụy Tốt Bụng Tận Tụy Tốt Bụng
 Yaoyao | Cấp kỹ năng Máy Ném Củ Cải +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Tố Chất Kỵ Sĩ Tố Chất Kỵ Sĩ
 Eula | Cấp kỹ năng Lốc Xoáy Băng Hàn +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Tốc Độ Là Tiên Quyết Tốc Độ Là Tiên Quyết
 Sayu | Cấp kỹ năng Trường Phái Yoohoo – Fuuin Lăn Tròn +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Từ Bỏ Khổ Đau Từ Bỏ Khổ Đau
 Kuki Shinobu | Cấp kỹ năng Vòng Cỏ Sấm Thánh Hóa +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Từ Cánh Hoa Tìm Giác Ngộ Từ Cánh Hoa Tìm Giác Ngộ
 Tighnari | Cấp kỹ năng Hạt Giống Vijnana-Phala +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 U Nghi - Thệ Vãng Tinh Mang U Nghi - Thệ Vãng Tinh Mang
 Cyno | Cấp kỹ năng Nghi Thức Bí Ẩn - Dẫn Hồn Đáy Vực +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Vuốt Của Protosuchian Vuốt Của Protosuchian
 Kinich | Cấp kỹ năng Săn Mồi Trên Cao +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Vòng Lặp Của Tonalpohualli Vòng Lặp Của Tonalpohualli
 Xilonen | Cấp kỹ năng Yohual Cào Xé +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Vòng Xoáy Sao Rơi Vòng Xoáy Sao Rơi
 Nhà Lữ Hành (Phong) | Cấp kĩ năng Kiếm Gió Lốc +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Vô Ý Thưởng Hoa Vô Ý Thưởng Hoa
 Kamisato Ayato | Cấp kỹ năng Trường Phái Kamisato - Kyouka +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
Tập tin:Constellation Vương Miện Của Mãng Xà Mây.png Vương Miện Của Mãng Xà MâyTập tin:Constellation Vương Miện Của Mãng Xà Mây.png Vương Miện Của Mãng Xà Mây
 Citlali | Cấp kỹ năng Sương Trú Hắc Tinh +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Vở Kịch Băng Giá Vở Kịch Băng Giá
 Kaeya | Cấp kỹ năng Đột Kích Băng Giá +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Ánh Sáng Mặt Trời Ánh Sáng Mặt Trời
 Albedo | Cấp kỹ năng Thuật Sáng Thế - Chế Tạo Mặt Trời +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Ánh Sáng Xoay Vần Ánh Sáng Xoay Vần
 Nilou | Cấp kỹ năng Vũ Điệu Haftkarsvar +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Đam Mê Rực Cháy Đam Mê Rực Cháy
 Bennett | Cấp kỹ năng Nhiệt Tình Quá Độ +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Đèn Di Chuyển Đèn Di Chuyển
 Keqing | Cấp kỹ năng Tinh Đẩu Quy Vị +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Đêm Tối Hân Hoan Và Bếp Lửa Đêm Tối Hân Hoan Và Bếp Lửa
 Freminet | Cấp kỹ năng Băng Giá Điều Áp +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Đóng Cửa Trong Mưa Đóng Cửa Trong Mưa
 Xingqiu | Cấp kỹ năng Cổ Hoa Kiếm - Họa Vũ Lung Sơn +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 5 |
 Đôi Cánh Đen Huyền Đôi Cánh Đen Huyền
 Fischl | Cấp kỹ năng Cánh Chim Đêm +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Đặc Chế Klee Đặc Chế Klee
 Klee | Cấp kỹ năng Bom Nảy +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Định Luật Của Chiến Đấu Định Luật Của Chiến Đấu
 Thoma | Cấp kỹ năng Liệt Hỏa Hộ Mệnh +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |
 Ảo Thuật Che Mắt Ảo Thuật Che Mắt
 Yoimiya | Cấp kỹ năng Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | 3 |