Tàn Dư Của Panjvahe là một phân khu có vị trí tại Sa Mạc Hadramaveth, Biển Cát Đỏ, Sumeru.
Mô Tả[]
Thung lũng sông vĩ đại từng bồi đắp cho "Panjvahe", thuyền của quý tộc Thành Gurabad từng du ngoạn nơi đây, thả bay những chú chim ưng nhanh nhẹn...
Nhưng đời sau của chim ưng, cuối cùng lại trở thành Kền Kền Đỏ điên cuồng nơi sa mạc...
Nhưng đời sau của chim ưng, cuối cùng lại trở thành Kền Kền Đỏ điên cuồng nơi sa mạc...
Điểm Ngắm Cảnh, Thung Lũng Bị Lãng Quên
Bên Lề[]
Từ Nguyên[]
- Panjvahe kết hợp từ từ tiếng Ba Tư và từ tiếng Ả Rập.
- Panj (Tiếng Ba Tư: پنج) trong tiếng Ba Tư có nghĩa là "năm".
- Vahe (Tiếng Ả Rập: واحه) trong tiếng Ả Rập có nghĩa là "ốc đảo".
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tàn Dư Của Panjvahe |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 「五绿洲」的孑遗 "Wǔ Lǜzhōu" de Jiéyí |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 「五綠洲」的孑遺 "Wǔ Lǜzhōu" de Jiéyí |
Tiếng Anh | Debris of Panjvahe |
Tiếng Nhật | 「五大オアシス」の遺構 "Godai Oashisu" no Ikou |
Tiếng Hàn | 「다섯 오아시스」의 생존자 "Daseot Oasiseu"-ui Saengjonja |
Tiếng Tây Ban Nha | Vestigios de Panjvahe |
Tiếng Pháp | Vestiges de Panjvahe |
Tiếng Nga | Руины Панджвахе Ruiny Pandzhvakhe |
Tiếng Thái | Debris of Panjvahe |
Tiếng Đức | Überreste von Panjvahe |
Tiếng Indonesia | Debris of Panjvahe |
Tiếng Bồ Đào Nha | Vestígios de Panjvahe |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Panjvahe Kalıntıları |
Tiếng Ý | Macerie di Panjvahe |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.4