Tài Nghệ Làm Bánh là Tấn Công Thường của Xiangling.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 6
Bánh Xe Lửa Rồng Cuộn: "Trong thời gian Bánh Xe Lửa tồn tại, tất cả thành viên trong đội nhận 15% Buff Sát Thương Nguyên Tố Hoả."
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 (%) | 42,05 | 45,48 | 48,9 | 53,79 | 57,21 | 61,12 | 66,5 | 71,88 | 77,26 | 83,13 | 89,85 |
Sát Thương Lần 2 (%) | 42,14 | 45,57 | 49 | 53,9 | 57,33 | 61,25 | 66,64 | 72,03 | 77,42 | 83,3 | 90,04 |
Sát Thương Lần 3 (%) | 26,06 + 26,06 | 28,18 + 28,18 | 30,3 + 30,3 | 33,33 + 33,33 | 35,45 + 35,45 | 37,88 + 37,88 | 41,21 + 41,21 | 44,54 + 44,54 | 47,87 + 47,87 | 51,51 + 51,51 | 55,68 + 55,68 |
Sát Thương Lần 4 (%) | 14,1×4 | 15,25×4 | 16,4×4 | 18,04×4 | 19,19×4 | 20,5×4 | 22,3×4 | 24,11×4 | 25,91×4 | 27,88×4 | 30,14×4 |
Sát Thương Lần 5 (%) | 71,04 | 76,82 | 82,6 | 90,86 | 96,64 | 103,25 | 112,34 | 121,42 | 130,51 | 140,42 | 151,78 |
Trọng Kích | |||||||||||
Sát Thương Trọng Kích (%) | 121,69 | 131,59 | 141,5 | 155,65 | 165,56 | 176,88 | 192,44 | 208 | 223,57 | 240,55 | 260,01 |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 25 | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Khi Rơi (%) | 63,93 | 69,14 | 74,34 | 81,77 | 86,98 | 92,92 | 101,1 | 109,28 | 117,46 | 126,38 | 135,3 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%) | 127,84 | 138,24 | 148,65 | 163,51 | 173,92 | 185,81 | 202,16 | 218,51 | 234,86 | 252,7 | 270,54 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Dộ Cao Cao (%) | 159,68 | 172,67 | 185,67 | 204,24 | 217,23 | 232,09 | 252,51 | 272,93 | 293,36 | 315,64 | 337,92 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Thông Tin Bên Lề[]
- Tên tiếng Trung của Thiên Phú này, Kung Fu Bàn Trắng (Tiếng Trung: 白案功夫), bắt nguồn từ thuật ngữ được dùng trong nhà hàng Trung Hoa. Một đầu bếp 白案 "bàn trắng" cũng tương tự như đầu bếp bánh pastry ở nhà hàng phương Tây, là người đảm nhận các món ăn làm từ bột, như các loại mì sợi và bánh bao. Ngược lại, một đầu bếp 红案 "bàn đỏ" sẽ đảm nhận việc chuẩn bị và chế biến các loại thịt.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tài Nghệ Làm Bánh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 白案功夫 Bái'àn Gōngfū |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 白案功夫 Bái'àn Gōngfū |
Tiếng Anh | Dough-Fu |
Tiếng Nhật | 料理技法 Ryouri Gihou |
Tiếng Hàn | 밀가루 음식 솜씨 Milgaru Eumsik Somssi |
Tiếng Tây Ban Nha | Kung-Fu pasta[• 1] |
Tiếng Pháp | Cuisine-fu |
Tiếng Nga | Кунг- Kung-Testo |
Tiếng Thái | Dough-Fu |
Tiếng Đức | Gebäckgefecht |
Tiếng Indonesia | Pastry Kung Fu |
Tiếng Bồ Đào Nha | Pastelaria Kung Fu |
- ↑ Tiếng Tây Ban Nha: "Kung-fu pasta" là chơi chữ dựa trên bộ phim hoạt hình Kung Fu Panda, bằng cách đọc chệch "Panda" thành "Pasta."
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|