Suy Luận Hồi Tố là Tấn Công Thường của Alhaitham.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Alhaitham có ít nhất một Trác Quang Kính, các đòn tấn công thường, trọng kích và tấn công khi đáp của anh sẽ đều được chuyển hóa thành ST Nguyên Tố Thảo và có thể thi triển Ánh Sáng Quang Kích như mô tả của Phổ Quát - Soạn Thảo Theo Mẫu.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Bốn Nguyên Nhân Hiệu Chỉnh: "Trọng kích hoặc tấn công khi đáp của Alhaitham khi trúng kẻ địch sẽ sản sinh 1 Trác Quang Kính. Hiệu quả này mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 58,5 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 59,5 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3A | 1U | 39 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3B | 1U | 39 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 4 | 1U | 77 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 5 | 1U | 101 | Bay | 480 | 600 | ✘ | ||
Trọng Kích A | 1U | Trọng Kích | 2s | 60 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Trọng Kích B | 1U | 60 | Bay | 655 | 800 | ✘ | ||
Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Lần 1 | 49,53% | 53,56% | 57,59% | 63,35% | 67,38% | 71,98% | 78,32% | 84,65% | 90,99% | 97,9% | 104,81% |
ST Lần 2 | 50,75% | 54,88% | 59,01% | 64,91% | 69,04% | 73,76% | 80,25% | 86,75% | 93,24% | 100,32% | 107,4% |
ST Lần 3 | 34,18% + 34,18% | 36,96% + 36,96% | 39,74% + 39,74% | 43,72% + 43,72% | 46,5% + 46,5% | 49,68% + 49,68% | 54,05% + 54,05% | 58,42% + 58,42% | 62,79% + 62,79% | 67,56% + 67,56% | 72,33% + 72,33% |
ST Lần 4 | 66,77% | 72,2% | 77,64% | 85,4% | 90,84% | 97,05% | 105,59% | 114,13% | 122,67% | 131,98% | 141,3% |
ST Lần 5 | 83,85% | 90,68% | 97,5% | 107,25% | 114,08% | 121,88% | 132,6% | 143,33% | 154,05% | 165,75% | 177,45% |
Trọng Kích | |||||||||||
ST Trọng Kích | 55,25% + 55,25% | 59,75% + 59,75% | 64,25% + 64,25% | 70,67% + 70,67% | 75,17% + 75,17% | 80,31% + 80,31% | 87,38% + 87,38% | 94,45% + 94,45% | 101,52% + 101,52% | 109,22% + 109,22% | 116,93% + 116,93% |
Trọng Kích tiêu hao thể lực | 20 | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
ST Khi Rơi | 63,93% | 69,14% | 74,34% | 81,77% | 86,98% | 92,92% | 101,1% | 109,28% | 117,46% | 126,38% | 135,3% |
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 127,84% | 138,24% | 148,65% | 163,51% | 173,92% | 185,81% | 202,16% | 218,51% | 234,86% | 252,7% | 270,54% |
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 159,68% | 172,67% | 185,67% | 204,24% | 217,23% | 232,09% | 252,51% | 272,93% | 293,36% | 315,64% | 337,92% |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Suy Luận Hồi Tố |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 溯因反绎法 Sùyīn Fǎnyì Fǎ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 溯因反繹法 Sùyīn Fǎnyì Fǎ |
Tiếng Anh | Abductive Reasoning |
Tiếng Nhật | リトロダクション Ritorodakushon |
Tiếng Hàn | 귀추법귀추법 Gwichubeop |
Tiếng Tây Ban Nha | Método abductivo |
Tiếng Pháp | Raisonnement abductif |
Tiếng Nga | Абдуктивная аргументация Abduktivnaya argumentatsiya |
Tiếng Thái | Abductive Reasoning |
Tiếng Đức | Reverse Investigativmethode |
Tiếng Indonesia | Abductive Reasoning |
Tiếng Bồ Đào Nha | Método Investigativo Reverso |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Sürükleyici Tartışma |
Tiếng Ý | Ragionamento abduttivo |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.4
Điều Hướng[]
|