Snezhnaya Không Tin Vào Nước Mắt - Phần I bao gồm các thành tựu liên quan đến việc tìm hiểu về Snezhnaya và thưởng danh thiếp Thành tựu - Quê hương của tuyết.
Danh Sách Thành Tựu[]
Có 2 thành tựu khớp với tổ hợp này:
Thành Tựu | Mô tả | Yêu cầu | ![]() ![]() |
---|---|---|---|
Luôn sống tích cực | Hoàn thành tất cả ủy thác mà Tsarevich nhắc đến trong "Nói được, làm được!". | 5 | |
Có gì nói đó | Thông qua "Câu Chuyện Mùa Đông" tìm tất cả thông tin tình báo liên quan đến Snezhnaya. | Trong "Câu Chuyện Mùa Đông", hỏi chuyện về Fatui, Delusion và Nữ Hoàng. | 5 |
Bên Lề[]
- Tên của nhóm thành tựu này lấy cảm hứng từ phim Xô-viết đã thắng giải Oscar năm 1980 mang tên Moskva Không Tin Vào Nước Mắt (Tiếng Nga: Москва слезам не верит Moskva slezam ne verit). Bản thân tựa đề là một thành ngữ tiếng Nga với ý nghĩa "đừng phàn nàn mà hãy tự mình giải quyết vấn đề của mình".
- Điều này có nghĩa khi một người rơi lệ, phàn nàn hay gây rắc rối sẽ không bao giờ có được sự cảm thông hay sự giúp đỡ từ người khác.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Snezhnaya Không Tin Vào Nước Mắt - Phần I |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 至冬国不相信眼泪・第一辑 Zhìdōng-guó Bù Xiāngxìn Yǎnlèi · Dì Yī Jí |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 至冬國不相信眼淚・第一輯 Zhìdōng-guó Bù Xiāngxìn Yǎnlèi · Dì Yī Jí |
Tiếng Anh | Snezhnaya Does Not Believe in Tears: Series I |
Tiếng Nhật | 涙を信じないスネージナヤ・1 Namida wo Shinjinai Suneejinaya - 11 |
Tiếng Hàn | 눈물을 믿지 않는 스네즈나야・제1집 Nunmureul Mitjji Anneun Seunejeunaya - Je'iljip |
Tiếng Tây Ban Nha | Snezhnaya no cree en las lágrimas - Parte 1 |
Tiếng Pháp | On ne pleure pas à Snezhnaya - Partie I |
Tiếng Nga | Снежная слезам не верит II Snezhnaya slezam ne verit I |
Tiếng Thái | Snezhnaya ไม่เชื่อในน้ำตา - ชุดที่ 1 |
Tiếng Đức | Snezhnaya glaubt nicht an Tränen – Reihe 1 |
Tiếng Indonesia | Snezhnaya Tidak Percaya Air Mata: Seri I |
Tiếng Bồ Đào Nha | Snezhnaya Não Acredita em Lágrimas -Série I |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0