Sinh Mệnh Sinh Sôi Cơ Bản là kẻ thù đặc biệt mà người chơi đối đầu trong giai đoạn 2 của boss tuần Kẻ Thủ Hộ Của Ốc Đảo Apep. Ngoài ra người chơi cũng sẽ gặp kẻ địch này trong Nhiệm Vụ Thế Giới Nếu Quên Mình Là Gì.
Chỉ Số[]
Kháng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||
10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 50% | 10% | 10% |
Thang Cấp Độ | |||
---|---|---|---|
Cấp | HP | T. Công | P. Ngự |
1 | 117 | 5 | 505 |
10 | 463 | 14 | 550 |
20 | 1,362 | 33 | 600 |
30 | 2,536 | 55 | 650 |
40 | 4,553 | 82 | 700 |
50 | 8,390 | 115 | 750 |
60 | 14,174 | 153 | 800 |
70 | 23,443 | 204 | 850 |
80 | 37,819 | 296 | 900 |
90 | 59,360 | 381 | 950 |
100 | 88,736 | 492 | 1,000 |
104 | 99,781 | 532 | 1,020 |
Kỹ Năng Và Tấn Công[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Đánh Cận Chiến | |
---|---|
Thực hiện một đòn tấn công cận chiến, gây Sát Thương Vật Lý bằng 60% Tấn Công và giảm tiến độ phục hồi đi 0,6%. Nếu bản thân được cường hóa bởi Sinh Mệnh Sinh Sôi Dưỡng Dục thì sát thương gây ra sẽ tăng lên thành 80% Tấn Công và giảm tiến độ hồi phục đi 1,2%.
| |
Thực hiện một đòn tấn công cận chiến, gây Sát Thương Vật Lý bằng 60% Tấn Công và giảm tiến độ phục hồi đi 0,6%. Nếu bản thân được cường hóa bởi Sinh Mệnh Sinh Sôi Dưỡng Dục thì sát thương gây ra sẽ tăng lên thành 80% Tấn Công và giảm tiến độ hồi phục đi 1,2%. | |
Đánh Từ Xa | |
Bắn ra một tinh cầu, gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo bằng 60% Tấn Côngvà giảm tiến độ phục hồi đi 0,6%. Nếu bản thân được cường hóa bởi Sinh Mệnh Sinh Sôi Dưỡng Dục thì sát thương gây ra sẽ tăng lên thành 100% Tấn Công và giảm tiến độ hồi phục đi 1,2%.
| |
Bắn ra một tinh cầu, gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo bằng 60% Tấn Côngvà giảm tiến độ phục hồi đi 0,6%. Nếu bản thân được cường hóa bởi Sinh Mệnh Sinh Sôi Dưỡng Dục thì sát thương gây ra sẽ tăng lên thành 100% Tấn Công và giảm tiến độ hồi phục đi 1,2%. |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sinh Mệnh Sinh Sôi Cơ Bản |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 基础增殖生命体 Jīchǔ Zēngzhí Shēngmìng-tǐ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 基礎增殖生命體 Jīchǔ Zēngzhí Shēngmìng-tǐ |
Tiếng Anh | Preliminary Proliferating Organism |
Tiếng Nhật | 基本増殖生命体 Kihon Zoushoku Seimeitai |
Tiếng Hàn | 기본 증식 생명체 Gibon Jeungsik Saengmyeongche |
Tiếng Tây Ban Nha | Organismo proliferador básico |
Tiếng Pháp | Organisme proliférant préliminaire |
Tiếng Nga | Базовый размножающийся организм Bazovyy razmnozhayushchiysya organizm |
Tiếng Thái | สิ่งมีชีวิตที่สามารถเพิ่มจำนวนได้อย่างรวดเร็วร่างพื้นฐาน |
Tiếng Đức | Basis-Wucherungsorganismus |
Tiếng Indonesia | Preliminary Proliferating Organism |
Tiếng Bồ Đào Nha | Organismo Proliferador Básico |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Çoğalan Öncü Organizma |
Tiếng Ý | Organismo proliferante preliminare |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.6
Điều Hướng[]
|