
La Signora,[2] còn được biết đến với cái tên Rosalyne-Kruzchka Lohefalter và mật danh "The Fair Lady", cô là Quan Chấp Hành thứ 8 trong 11 Quan Chấp Hành Fatui. Signora là Quan Chấp Hành đầu tiên xuất hiện trong trò chơi và trước đây từng là Diệm Liệt Ma Nữ Cháy Rực.
Tại Inazuma, Signora đã thua Nhà Lữ Hành trong trận Ngự Tiền Quyết Đấu và đã chết dưới Lưỡi Đao Vô Tưởng của Raiden Shogun.
Tiểu Sử[]
Là một Quan Chấp Hành Fatui, Signora sở hữu năng lực to lớn, cả trong chiến đấu lẫn quan hệ ngoại giao.
Signora sở hữu Delusion Băng[7] và có thể sử dụng sức mạnh từ lửa.[8]
Nhiệm Vụ Và Sự Kiện[]
Nhiệm Vụ Ma Thần
Tương Tác Nhân Vật[]
Lồng Tiếng Nhân Vật
| Nhân Vật | Lồng Tiếng |
|---|---|
|
Ghi Chú[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Rosalyne-Kruzchka Lohefalter
| Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
|---|---|
| Tiếng Việt | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
| Tiếng Trung (Giản Thể) | 罗莎琳・克鲁兹希卡・洛厄法特 Luóshālín Kèlǔzīxīkǎ Luò'èfǎtè |
| Tiếng Trung (Phồn Thể) | 蘿莎琳・克魯茲希卡・洛厄法特 Luóshālín Kèlǔzīxīkǎ Luò'èfǎtè |
| Tiếng Anh | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
| Tiếng Nhật | ロザリン・クルーズチカ・ローエファルタ Rozarin Kuruuzuchika Rooefaruta |
| Tiếng Hàn | 로잘린 크루즈카 로헤팔터 Rojallin Keurujeuka Rohepalteo |
| Tiếng Tây Ban Nha | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
| Tiếng Pháp | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
| Tiếng Nga | Розалина- Rozalina-Kruchka Loyefal'ter |
| Tiếng Thái | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
| Tiếng Đức | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
| Tiếng Indonesia | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
| Tiếng Bồ Đào Nha | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
| Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
| Tiếng Ý | Rosalyne-Kruzchka Lohefalter |
Signora
| Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
|---|---|
| Tiếng Việt | Signora |
| Tiếng Trung (Giản Thể) | 席诺拉[9] Xínuòlā |
| Tiếng Trung (Phồn Thể) | 席諾拉[9] Xínuòlā |
| Tiếng Anh | Signora |
| Tiếng Nhật | シニョーラ Shinyoora |
| Tiếng Hàn | 시뇨라 Sinyora |
| Tiếng Tây Ban Nha | Signora |
| Tiếng Pháp | Signora |
| Tiếng Nga | Синьора Sin'ora |
| Tiếng Thái | Signora |
| Tiếng Đức | La Signora |
| Tiếng Indonesia | Signora |
| Tiếng Bồ Đào Nha | Signora |
| Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Sinyora |
| Tiếng Ý | Signora |
The Fair Lady
| Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
|---|---|
| Tiếng Việt | The Fair Lady |
| Tiếng Trung (Giản Thể) | 女士 Nǚshì |
| Tiếng Trung (Phồn Thể) | 女士 Nǚshì |
| Tiếng Anh | The Fair Lady |
| Tiếng Nhật | 淑女 Shukujo |
| Tiếng Hàn | 숙녀[9] Sungnyeo |
| Tiếng Tây Ban Nha | La Dama |
| Tiếng Pháp | Demoiselle |
| Tiếng Nga | Прекрасная леди[2]/ Дама[10] Prekrasnaya ledi/ Dama |
| Tiếng Thái | The Fair Lady |
| Tiếng Đức | Dame |
| Tiếng Indonesia | The Fair Lady |
| Tiếng Bồ Đào Nha | Dama |
| Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Güzel Hanımefendi |
| Tiếng Ý | La Gentildonna |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 Thư Viện, Sách Sinh Vật, Kẻ Địch Và Ma Vật, Kẻ Thù Mạnh Đáng Nhớ: La Signora
- ↑ 2,0 2,1 2,2 Nhiệm Vụ Ma Thần, Mở Đầu, Màn 3 - Bài Ca Về Rồng Và Tự Do, Phần 8: Cái Kết Cuối Cùng
- ↑ Thánh Di Vật, Diệm Liệt Ma Nữ Cháy Rực: Thời Gian Ma Nữ Bùng Nổ
- ↑ Thánh Di Vật, Diệm Liệt Ma Nữ Cháy Rực: Hoa Lửa Của Ma Nữ
- ↑ Tin Tức HoYoverse Tiếng Trung: PV Phiên Bản 2.1
- ↑ Twitter: Thông Báo Diễn Viên Lồng Tiếng Tiếng Trung
- ↑ Đạo Cụ Nhiệm Vụ: Mặt Nạ Chết Chóc
- ↑ Mô Tả Cổng Vào Bí Cảnh: Đảo Narukami - Thiên Thủ
- ↑ 9,0 9,1 9,2 Nhiệm Vụ: Như Màn Sương Mai (Khi đặt tên cho Kẻ Lang Thang)
- ↑ Lồng tiếng của Kẻ Lang Thang: Về "Signora"...
Điều Hướng[]
| ||||||||