Mô Tả Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Tấn Công Thường Thực hiện tối đa 5 lần đánh liên tiếp.
Trọng Kích Tiêu hao thể lực nhất định, xông về phía trước, gây sát thương cho địch trên đường đi.
Tấn Công Khi Đáp Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 46,08 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 43,44 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 56,31 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 4 A | 1U | 27,88 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 4 B | 1U | 27,88 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 5 | 1U | 73,6 | Bay | 655 | 800 | ✘ | Trọng Kích | 1U | Trọng Kích | 0,5s | 120 | Bay | 480 | 600 | ✘ | Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
---|
ST Lần 1 | 43,26% | 46,78% | 50,3% | 55,33% | 58,85% | 62,88% | 68,41% | 73,94% | 79,47% | 85,51% | 91,55% |
---|
ST Lần 2 | 40,25% | 43,52% | 46,8% | 51,48% | 54,76% | 58,5% | 63,65% | 68,8% | 73,94% | 79,56% | 85,18% |
---|
ST Lần 3 | 53,32% | 57,66% | 62% | 68,2% | 72,54% | 77,5% | 84,32% | 91,14% | 97,96% | 105,4% | 112,84% |
---|
ST Lần 4 | 26,32% + 26,32% | 28,46% + 28,46% | 30,6% + 30,6% | 33,66% + 33,66% | 35,8% + 35,8% | 38,25% + 38,25% | 41,62% + 41,62% | 44,98% + 44,98% | 48,35% + 48,35% | 52,02% + 52,02% | 55,69% + 55,69% |
---|
ST Lần 5 | 65,62% | 70,96% | 76,3% | 83,93% | 89,27% | 95,38% | 103,77% | 112,16% | 120,55% | 129,71% | 138,87% |
---|
Trọng Kích |
---|
ST Trọng Kích | 110,67% | 119,68% | 128,69% | 141,56% | 150,57% | 160,86% | 175,02% | 189,17% | 203,33% | 218,77% | 234,22% |
---|
Trọng Kích tiêu hao thể lực | 25 |
---|
Tấn Công Khi Đáp |
---|
ST Khi Rơi | 63,93% | 69,14% | 74,34% | 81,77% | 86,98% | 92,92% | 101,1% | 109,28% | 117,46% | 126,38% | 135,3% |
---|
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 127,84% | 138,24% | 148,65% | 163,51% | 173,92% | 185,81% | 202,16% | 218,51% | 234,86% | 252,7% | 270,54% |
---|
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 159,68% | 172,67% | 185,67% | 204,24% | 217,23% | 232,09% | 252,51% | 272,93% | 293,36% | 315,64% | 337,92% |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Ngưng tụ sương lộ, đẩy lui tà ma. Thêm hiệu quả "Băng Linh" cho tất cả nhân vật trong đội gần đó, đồng thời gây Sát Thương Nguyên Tố Băng khác nhau dựa theo cơ chế nhấn, nhấn giữ.
Nhấn Đột kích về phía trước cùng "Lục Linh", gây Sát Thương Nguyên Tố Băng cho kẻ địch trên đường.
Nhấn giữ Hiệu lệnh "Lục Linh", gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng.
Băng Linh Khi sát thương tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp, kỹ năng nguyên tố và kỹ năng nộ gây Sát Thương Nguyên Tố Băng cho kẻ địch, sẽ tăng sát thương dựa vào sức tấn công hiện tại của Shenhe.
Hiệu quả "Băng Linh" sẽ biến mất khi hết thời gian duy trì hoặc đạt số lần kích hoạt nhất định. "Băng Linh" khi nhấn giữ sẽ có thời gian duy trì và số lần hiệu lực nhiều hơn so với nhấn. Khi trong 1 lần Sát Thương Nguyên Tố Băng trúng cùng lúc nhiều kẻ địch, sẽ căn cứ vào số lượng kẻ địch trúng đòn để tiêu hao số lần hiệu lực; Số lần hiệu lực "Băng Linh" của mỗi nhân vật trong đội sẽ tính độc lập với nhau.
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 3 Nguyên Tố Hạt Nhân nếu được nhấn và 4 nếu được nhấn giữ.
- Hiệu quả buff dựa trên tấn công của Shenhe thuộc kiểu buff động (Dynamic Buff), hay buff sẽ thay đổi nếu tấn công của Shenhe thay đổi trong thời gian buff.
- Lượng tăng ST mà Băng Linh cung cấp luôn không đổi và được thể hiện như sau:
 ![{\displaystyle \times {\text{Tấn Công}}_{\text{Shenhe}})]}](https://services.fandom.com/mathoid-facade/v1/media/math/render/svg/0df4bd71539166349a9c0ab357b92be3f8c98356) 
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
 Phược Linh Thông Chân Pháp Ấn: Shenhe sau khi thi triển Triệu Tướng Dịch Chú, tất cả nhân vật trong đội gần đó sẽ nhận hiệu ứng sau:
- Nhấn: Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ tăng 15%, duy trì 10s;
- Nhấn giữ: Sát thương tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 15%, duy trì 15s.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
 Tâm Trai: "Số lần sử dụng của Triệu Tướng Dịch Chú tăng thêm 1."
- Cung Mệnh Tầng 3
 Tiềm Hư: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
 Quan Sát: Nhân vật trong trạng thái "Băng Linh" của Shenhe, khi kích hoạt tăng sát thương từ "Băng Linh" sẽ khiến Shenhe nhận 1 tầng "Sương Tiêu Quyết":
- Shenhe khi thi triển Triệu Tướng Dịch Chú sẽ xóa bỏ tất cả "Sương Tiêu Quyết", đồng thời căn cứ vào số tầng xóa bỏ, mỗi tầng tăng 5% sát thương cho Triệu Tướng Dịch Chú lần này;
- Hiệu quả này tối đa cộng dồn 50 lần, duy trì 60s.
- Cung Mệnh Tầng 6
 Vong Huyền: "Khi nhân vật kích hoạt hiệu quả "Băng Linh" bằng sát thương tấn công thường và sát thương trọng kích, sẽ không còn giảm số lần kích hoạt "Băng Linh" nữa."
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
ST Nhấn Kỹ Năng | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 0,1s | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ST Nhấn Giữ Kỹ Năng | 2U | Không có ICD | 200 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|
ST Nhấn Kỹ Năng | 139,2% | 149,64% | 160,08% | 174% | 184,44% | 194,88% | 208,8% | 222,72% | 236,64% | 250,56% | 264,48% | 278,4% | 295,8% | 313% |
---|
ST Nhấn Giữ Kỹ Năng | 188,8% | 202,96% | 217,12% | 236% | 250,16% | 264,32% | 283,2% | 302,08% | 320,96% | 339,84% | 358,72% | 377,6% | 401,2% | 424,8% |
---|
Tăng Sát Thương | 45,66% Tấn Công | 49,08% Tấn Công | 52,5% Tấn Công | 57,07% Tấn Công | 60,49% Tấn Công | 63,92% Tấn Công | 68,48% Tấn Công | 73,05% Tấn Công | 77,62% Tấn Công | 82,18% Tấn Công | 86,75% Tấn Công | 91,31% Tấn Công | 97,02% Tấn Công | 102,7% Tấn Công |
---|
Thời gian duy trì nhấn/nhấn giữ | 10s/15s |
---|
Số lần hiệu lực nhấn/nhấn giữ | 5/7 |
---|
CD Nhấn | 10s |
---|
CD Nhấn
Giữ | 15s |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Giải phóng sức mạnh "Lục Linh", hiệu lệnh rong ruổi thế gian, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng. "Lục Linh" sẽ ngưng kết thành vùng hiệu ứng, giảm Kháng Vật Lý và Kháng Nguyên Tố Băng của kẻ địch bên trong, đồng thời gây Sát Thương Nguyên Tố Băng liên tục cho kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.
- ST Kéo Dài sẽ gây sát thương 12 lần.
- Như vậy tổng lượng ST gây ra (bao gồm cả lần gây sát thương ban đầu) là: 498% ở Lv. 1; 897% ở Lv. 10.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
 Định Mông: "Thời gian duy trì của Thần Nữ Khiển Linh Quyết kéo dài thêm 6s. Nhân vật trong trận hiện tại đang trong vùng ảnh hưởng sẽ tăng 15% sát thương bạo kích của Sát Thương Nguyên Tố Băng."
- Cung Mệnh này khiến ST Kéo Dài gây sát thương thêm 6 lần nữa (tổng cộng 18 lần), như vậy tổng lượng sát thương gây ra (bao gồm cả lần gây sát thương ban đầu) là: 707% ở Lv. 1; 1255% ở Lv. 10; 1481% ở Lv. 13.
- Cung Mệnh Tầng 5
 Hóa Thần: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
ST Kỹ Năng | 1U | Không có ICD | 250 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | ST Kéo Dài | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|
ST Kỹ Năng | 100,8% | 108,36% | 115,92% | 126% | 133,56% | 141,12% | 151,2% | 161,28% | 171,36% | 181,44% | 191,52% | 201,6% | 214,2% | 227% |
---|
Giảm Kháng | 6% | 7% | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% |
---|
ST Kéo Dài | 33,12% | 35,6% | 38,09% | 41,4% | 43,88% | 46,37% | 49,68% | 52,99% | 56,3% | 59,62% | 62,93% | 66,24% | 70,38% | 74,5% |
---|
Thời Gian Kéo Dài | 12s |
---|
CD | 20s |
---|
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|