Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.

Shenhe (Tiếng Trung: 申鹤 Shēnhè) là nhân vật hệ Băng chơi được trong Genshin Impact.

Con gái của một cặp vợ chồng trừ ma giấu tên,Shenhe được Lưu Vân Tá Phong Chân Quân thu làm đệ tử sau một biến cố thời thơ ấu của cô.

Thông Tin Chiến Đấu[]

Đột Phá Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Bậc
Đột Phá
CấpHP
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
P. Ngự
Căn Bản
Tấn CôngTấn Công
0✦1/201.011,4723,6564,62
20/202.623,7661,34167,61
Nguyên Liệu Cần (0 → 1)
Mảnh Ngọc Băng Vụn 1
Thanh Tâm 3
Mật Hoa Lừa Dối 3
1✦20/403.491,0181,62223,02
40/405.223,66122,12333,71
Nguyên Liệu Cần (1 → 2)
Vảy Giả Tộc Rồng 2
Mảnh Ngọc Băng Vỡ 3
2✦40/505.839,86136,53373,077,2%
50/506.718,83157,08429,22
Nguyên Liệu Cần (2 → 3)
Vảy Giả Tộc Rồng 4
Mảnh Ngọc Băng Vỡ 6
3✦50/607.540,43176,29481,7114,4%
60/608.428,50197,05538,45
Nguyên Liệu Cần (3 → 4)
Vảy Giả Tộc Rồng 8
Miếng Ngọc Băng 3
4✦60/709.044,71211,45577,8114,4%
70/709.940,87232,40635,06
Nguyên Liệu Cần (4 → 5)
Miếng Ngọc Băng 6
5✦70/8010.557,07246,81674,4321,6%
80/8011.463,35268,00732,32
Nguyên Liệu Cần (5 → 6)
Ngọc Băng 6
6✦80/9012.079,55282,40771,6928,8%
90/9012.992,91303,76830,04

Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Mora 420,000 Mora

Thiên Phú[]

IconTênLoại
Đạp Thần Nhiếp Đấu
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 5 lần đánh liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, xông về phía trước, gây sát thương cho địch trên đường đi.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công46,08Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U43,44Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U56,31Nặng8000
Tấn Công Thường Lần 4 A1U27,88Nhẹ2000
Tấn Công Thường Lần 4 B1U27,88Nặng8000
Tấn Công Thường Lần 51U73,6Bay655800
Trọng Kích1UTrọng Kích0,5s120Bay480600
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
1234567891011
ST Lần 143,26%46,78%50,3%55,33%58,85%62,88%68,41%73,94%79,47%85,51%91,55%
ST Lần 240,25%43,52%46,8%51,48%54,76%58,5%63,65%68,8%73,94%79,56%85,18%
ST Lần 353,32%57,66%62%68,2%72,54%77,5%84,32%91,14%97,96%105,4%112,84%
ST Lần 426,32%
+
26,32%
28,46%
+
28,46%
30,6%
+
30,6%
33,66%
+
33,66%
35,8%
+
35,8%
38,25%
+
38,25%
41,62%
+
41,62%
44,98%
+
44,98%
48,35%
+
48,35%
52,02%
+
52,02%
55,69%
+
55,69%
ST Lần 565,62%70,96%76,3%83,93%89,27%95,38%103,77%112,16%120,55%129,71%138,87%
Trọng Kích
ST Trọng Kích110,67%119,68%128,69%141,56%150,57%160,86%175,02%189,17%203,33%218,77%234,22%
Trọng Kích tiêu hao thể lực25
Tấn Công Khi Đáp
ST Khi Rơi63,93%69,14%74,34%81,77%86,98%92,92%101,1%109,28%117,46%126,38%135,3%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp127,84%138,24%148,65%163,51%173,92%185,81%202,16%218,51%234,86%252,7%270,54%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao159,68%172,67%185,67%204,24%217,23%232,09%252,51%272,93%293,36%315,64%337,92%
Triệu Tướng Dịch Chú
Kỹ Năng Nguyên Tố
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Ngưng tụ sương lộ, đẩy lui tà ma.
Thêm hiệu quả "Băng Linh" cho tất cả nhân vật trong đội gần đó, đồng thời gây Sát Thương Nguyên Tố Băng khác nhau dựa theo cơ chế nhấn, nhấn giữ.

Nhấn
Đột kích về phía trước cùng "Lục Linh", gây Sát Thương Nguyên Tố Băng cho kẻ địch trên đường.

Nhấn giữ
Hiệu lệnh "Lục Linh", gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng.

Băng Linh
Khi sát thương tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp, kỹ năng nguyên tố và kỹ năng nộ gây Sát Thương Nguyên Tố Băng cho kẻ địch, sẽ tăng sát thương dựa vào sức tấn công hiện tại của Shenhe.

Hiệu quả "Băng Linh" sẽ biến mất khi hết thời gian duy trì hoặc đạt số lần kích hoạt nhất định. "Băng Linh" khi nhấn giữ sẽ có thời gian duy trì và số lần hiệu lực nhiều hơn so với nhấn.
Khi trong 1 lần Sát Thương Nguyên Tố Băng trúng cùng lúc nhiều kẻ địch, sẽ căn cứ vào số lượng kẻ địch trúng đòn để tiêu hao số lần hiệu lực; Số lần hiệu lực "Băng Linh" của mỗi nhân vật trong đội sẽ tính độc lập với nhau.

  • Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 3 Nguyên Tố Hạt Nhân nếu được nhấn và 4 nếu được nhấn giữ.
  • Hiệu quả buff dựa trên tấn công của Shenhe thuộc kiểu buff động (Dynamic Buff), hay buff sẽ thay đổi nếu tấn công của Shenhe thay đổi trong thời gian buff.
  • Lượng tăng ST mà Băng Linh cung cấp luôn không đổi và được thể hiện như sau:
Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 2 Phược Linh Thông Chân Pháp Ấn Phược Linh Thông Chân Pháp Ấn: Shenhe sau khi thi triển Triệu Tướng Dịch Chú, tất cả nhân vật trong đội gần đó sẽ nhận hiệu ứng sau:
    • Nhấn: Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ tăng 15%, duy trì 10s;
    • Nhấn giữ: Sát thương tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 15%, duy trì 15s.
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Tâm Trai Tâm Trai: "Số lần sử dụng của Triệu Tướng Dịch Chú tăng thêm 1."
  • Cung Mệnh Tầng 3 Tiềm Hư Tiềm Hư: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 4 Quan Sát Quan Sát: Nhân vật trong trạng thái "Băng Linh" của Shenhe, khi kích hoạt tăng sát thương từ "Băng Linh" sẽ khiến Shenhe nhận 1 tầng "Sương Tiêu Quyết":
    • Shenhe khi thi triển Triệu Tướng Dịch Chú sẽ xóa bỏ tất cả "Sương Tiêu Quyết", đồng thời căn cứ vào số tầng xóa bỏ, mỗi tầng tăng 5% sát thương cho Triệu Tướng Dịch Chú lần này;
    • Hiệu quả này tối đa cộng dồn 50 lần, duy trì 60s.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Vong Huyền Vong Huyền: "Khi nhân vật kích hoạt hiệu quả "Băng Linh" bằng sát thương tấn công thường và sát thương trọng kích, sẽ không còn giảm số lần kích hoạt "Băng Linh" nữa."
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Nhấn Kỹ Năng1UKỹ Năng Nguyên Tố0,1s100Nặng2000
ST Nhấn Giữ Kỹ Năng2UKhông có ICD200Nhẹ2000
1234567891011121314
ST Nhấn Kỹ Năng139,2%149,64%160,08%174%184,44%194,88%208,8%222,72%236,64%250,56%264,48%278,4%295,8%313%
ST Nhấn Giữ Kỹ Năng188,8%202,96%217,12%236%250,16%264,32%283,2%302,08%320,96%339,84%358,72%377,6%401,2%424,8%
Tăng Sát Thương45,66% Tấn Công49,08% Tấn Công52,5% Tấn Công57,07% Tấn Công60,49% Tấn Công63,92% Tấn Công68,48% Tấn Công73,05% Tấn Công77,62% Tấn Công82,18% Tấn Công86,75% Tấn Công91,31% Tấn Công97,02% Tấn Công102,7% Tấn Công
Thời gian duy trì nhấn/nhấn giữ10s/15s
Số lần hiệu lực nhấn/nhấn giữ5/7
CD Nhấn10s
CD Nhấn Giữ15s
Thần Nữ Khiển Linh Quyết
Kỹ Năng Nộ
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Giải phóng sức mạnh "Lục Linh", hiệu lệnh rong ruổi thế gian, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng.
"Lục Linh" sẽ ngưng kết thành vùng hiệu ứng, giảm Kháng Vật Lý và Kháng Nguyên Tố Băng của kẻ địch bên trong, đồng thời gây Sát Thương Nguyên Tố Băng liên tục cho kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.

  • ST Kéo Dài sẽ gây sát thương 12 lần.
    • Như vậy tổng lượng ST gây ra (bao gồm cả lần gây sát thương ban đầu) là: 498% ở Lv. 1; 897% ở Lv. 10.
Hiệu Quả Nội Tại
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 2 Định Mông Định Mông: "Thời gian duy trì của Thần Nữ Khiển Linh Quyết kéo dài thêm 6s. Nhân vật trong trận hiện tại đang trong vùng ảnh hưởng sẽ tăng 15% sát thương bạo kích của Sát Thương Nguyên Tố Băng."
    • Cung Mệnh này khiến ST Kéo Dài gây sát thương thêm 6 lần nữa (tổng cộng 18 lần), như vậy tổng lượng sát thương gây ra (bao gồm cả lần gây sát thương ban đầu) là: 707% ở Lv. 1; 1255% ở Lv. 10; 1481% ở Lv. 13.
  • Cung Mệnh Tầng 5 Hóa Thần Hóa Thần: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kỹ Năng1UKhông có ICD250Nặng2000
ST Kéo Dài1UKỹ Năng Nộ2,5s/3 lần tấn công50Nhẹ2000
1234567891011121314
ST Kỹ Năng100,8%108,36%115,92%126%133,56%141,12%151,2%161,28%171,36%181,44%191,52%201,6%214,2%227%
Giảm Kháng6%7%8%9%10%11%12%13%14%15%
ST Kéo Dài33,12%35,6%38,09%41,4%43,88%46,37%49,68%52,99%56,3%59,62%62,93%66,24%70,38%74,5%
Thời Gian Kéo Dài12s
CD20s
Năng Lượng Nguyên Tố80
Đại Động Di La Tôn Pháp
Nội Tại Đột Phá Bậc 1
Nhân vật trong trận hiện tại đang trong vùng hiệu ứng của Thần Nữ Khiển Linh Quyết, sẽ tăng 15% BUFF Sát Thương Nguyên Tố Băng.
Phược Linh Thông Chân Pháp Ấn
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
Shenhe sau khi thi triển Triệu Tướng Dịch Chú, tất cả nhân vật trong đội gần đó sẽ nhận hiệu ứng sau:
  • Nhấn: Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ tăng 15%, duy trì 10s;
  • Nhấn giữ: Sát thương tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 15%, duy trì 15s.
  • Hiệu quả buff thuộc kiểu buff trực tiếp (Direct Buff), do đó không thể bị snapshot nhưng vẫn có hiệu quả lên các kỹ năng đã snapshot từ trước.
Lai Phục Tri Thời
Thiên Phú Sinh Tồn
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm có thời gian là 20 giờ ở Liyue, phần thưởng nhận được tăng 25%.

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Mật Hoa Lừa Dối 6[6]
Bài Giảng Của "Phồn Vinh" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Mật Hoa Lấp Lánh 3[3]
Hướng Dẫn Của "Phồn Vinh" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Mật Hoa Lấp Lánh 4[7]
Hướng Dẫn Của "Phồn Vinh" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Mật Hoa Lấp Lánh 6[13]
Hướng Dẫn Của "Phồn Vinh" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Mật Hoa Lấp Lánh 9[22]
Hướng Dẫn Của "Phồn Vinh" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 4[4]
Triết Học Của "Phồn Vinh" 4[4]
Bướm Hỏa Ngục 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 6[10]
Triết Học Của "Phồn Vinh" 6[10]
Bướm Hỏa Ngục 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 9[19]
Triết Học Của "Phồn Vinh" 12[22]
Bướm Hỏa Ngục 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 12[31]
Triết Học Của "Phồn Vinh" 16[38]
Bướm Hỏa Ngục 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Cung Mệnh[]

Đến: Tầng 1
IconTênTầng
Tâm Trai
1
Số lần sử dụng của Triệu Tướng Dịch Chú tăng thêm 1.
Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Chòm Sao Của Shenhe Chòm Sao Của Shenhe.

Có Mặt Trong[]

Cầu Nguyện Nhân Vật[]

Shenhe có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 2 Sự Kiện Cầu Nguyện:

Cầu Nguyện Vật Phẩm UP Thời Gian Phiên Bản

Xuất Trần Nhập Thế 05/01/2022
ShenheCryo Shenhe Shenhe
05/01/2022 – 25/01/2022 2.4

Xuất Trần Nhập Thế 21/03/2023
ShenheCryo Shenhe Shenhe
21/03/2023 – 11/04/2023 3.5

Sử Ký Cầu Nguyện[]

Shenhe đã xuất hiện trong 1 sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện:

Cầu Nguyện Vật Phẩm Định Chuẩn Thời Gian Phiên Bản

Ký Ức Ngọc Nham 21/01/2025
ShenheCryo Shenhe Shenhe
21/01/2025 – 11/02/2025 5.3

Ghi Chú[]

  1. Bản thân Shenhe không được xem là tiên.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtShenhe
Tiếng Trung
(Giản Thể)
申鹤
Shēnhè
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
申鶴
Shēnhè
Tiếng AnhShenhe
Tiếng Nhậtしんかく
Shinkaku
Tiếng Hàn신학신학
Sinhak
Tiếng Tây Ban NhaShenhe
Tiếng PhápShenhe
Tiếng NgaШэнь Хэ
Shen' Khe
Tiếng TháiShenhe
Tiếng ĐứcShenhe
Tiếng IndonesiaShenhe
Tiếng Bồ Đào NhaShenhe

Lịch Sử Cập Nhật[]

Phiên Bản 2.4

Phiên Bản 2.2

  • Shenhe được giới thiệu trong Lồng Tiếng Nhân Vật.

Tham Khảo[]

Điều Hướng[]

Advertisement