Bài viết này nói về Thẻ Nhân Vật. Đối với nhân vật chơi được, xem Sayu.
Sayu là một Thẻ Nhân Vật trong Thất Thánh Triệu Hồi.
Kỹ Năng[]
Icon | Tên | Loại | Tốn |
---|---|---|---|
![]() | Lưỡi Đao Ninja - Shuumatsuban | Tấn Công Thường | ![]() ![]() |
Gây 2 điểm Sát Thương Vật Lý. | |||
![]() | Trường Phái Yoohoo - Fuuin Lăn Tròn | Kỹ Năng Nguyên Tố | ![]() |
Gây 2 điểm Sát Thương Nguyên Tố Phong, nhân vật này Chuẩn Bị Kỹ Năng: Cú Đá Lốc Xoáy. Nếu kỹ năng hiện tại gây Khuếch Tán, Cú Đá Lốc Xoáy sẽ chuyển thành sát thương nguyên tố bị Khuếch Tán. | |||
![]() | Cú Đá Lốc Xoáy | Kỹ Năng Nguyên Tố | ![]() |
Gây 2 điểm Sát Thương Nguyên Tố Phong (hoặc sát thương nguyên tố bị Khuếch Tán). | |||
![]() | Trường Phái Yoohoo - Mujina Bối Rối | Kỹ Năng Nộ | ![]() ![]() |
Gây 1 điểm Sát Thương Nguyên Tố Phong, triệu hồi Muji-Muji Daruma. Muji-Muji Daruma Giai Đoạn Kết Thúc: Gây 1 điểm Sát Thương Nguyên Tố Phong, chữa trị 2 điểm cho nhân vật bị thương nhiều nhất của phe ta. Số Lần Khả Dụng: 2 |
Thẻ Thiên Phú[]
Icon | Tên | Kỹ Năng | Tốn |
---|---|---|---|
![]() | Cách Lười Biếng Mới Mẻ | Trường Phái Yoohoo - Fuuin Lăn Tròn | ![]() |
Hành Động Chiến Đấu: Trang bị thẻ bài này khi nhân vật xuất chiến phe ta là Sayu. Sayu sau khi trang bị thẻ bài này, lập tức dùng một lần Trường Phái Yoohoo - Fuuin Lăn Tròn. Khi Sayu có trang bị thẻ bài này là nhân vật xuất chiến, và phe ta kích hoạt phản ứng Khuếch Tán: Rút 2 lá bài. (Mỗi hiệp 1 lần) |
Thưởng Độ Thuần Thục[]
Sau khi Độ Thuần Thục đạt cấp 10, sẽ nhận được Mặt Bài Kỳ Ảo sau:Cách Lười Biếng Mới Mẻ3
Câu Chuyện[]
Ninja Mujina - Sayu
Đồng hành trong cả giấc mơ, vạn dặm không một dấu vết.
Xuất Hiện Trong Trận[]
Sayu xuất hiện trong 2 trận đấu:
Nhân Vật | Trận Đấu | Thể Loại |
---|---|---|
![]() | Faruzan - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Sayu - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
Thư Viện[]
Hoạt Ảnh[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Giới Thiệu Thẻ[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sayu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 早柚 Zǎoyòu |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 早柚 Zǎoyòu |
Tiếng Anh | Sayu |
Tiếng Nhật | 早柚 Sayu |
Tiếng Hàn | 사유 Sayu |
Tiếng Tây Ban Nha | Sayu |
Tiếng Pháp | Sayu |
Tiếng Nga | Саю Sayu |
Tiếng Thái | Sayu |
Tiếng Đức | Sayu |
Tiếng Indonesia | Sayu |
Tiếng Bồ Đào Nha | Sayu |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.4
Điều Hướng[]
|