Sangonomiya Kokomi là nhân vật hệ Thủy chơi được trong Genshin Impact.
Cô là Thánh Pháp Sư trẻ tuổi quản lý mọi công việc đối nội lẫn đối ngoại của Đảo Watatsumi, đồng thời là người kế thừa huyết mạch của gia tộc Sangonomiya. Là thủ lĩnh tối cao đương nhiệm của Đảo Watatsumi, một mình cô gánh lên vai chức trách to lớn: mang đến niềm hi vọng và hạnh phúc cho người dân Watatsumi mà họ hằng mong ước.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn BảnTấn Công Căn Bản | P. Ngự Căn Bản | Tăng ST Nguyên Tố ThủyTăng ST Nguyên Tố Thủy |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 1.048,65 | 18,25 | 51,15 | — |
20/20 | 2.720,20 | 47,33 | 132,70 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 3.619,33 | 62,98 | 176,56 | — |
40/40 | 5.415,67 | 94,24 | 264,18 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 6.054,52 | 105,35 | 295,35 | 7,2% |
50/50 | 6.965,80 | 121,21 | 339,80 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 7.817,60 | 136,03 | 381,36 | 14,4% |
60/60 | 8.738,32 | 152,05 | 426,27 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 9.377,17 | 163,17 | 457,43 | 14,4% |
70/70 | 10.306,27 | 179,34 | 502,76 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 10.945,13 | 190,45 | 533,92 | 21,6% |
80/80 | 11.884,72 | 206,80 | 579,76 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 12.523,57 | 217,92 | 610,92 | 28,8% |
90/90 | 13.470,50 | 234,39 | 657,11 |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Hình Dạng Nước Trong | Tấn Công Thường | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường
Dùng cá tạo thành bởi nước để thực hiện tối đa 3 lần tấn công, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy. Trọng Kích Tấn Công Khi Đáp
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Lời Thề Kurage | Kỹ Năng Nguyên Tố | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Triệu hồi "Bake-Kurage" chữa trị cho đồng đội. Bake-Kurage
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Rương Báu Tamakushi | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi thi triển Nghi Lễ Nereid, nếu trong trận có Bake-Kurage của Sangonomiya Kokomi thì sẽ tái lập thời gian tồn tại của Bake-Kurage | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Khúc Ca Trân Châu | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, tăng sát thương tấn công thường và trọng kích của Sangonomiya Kokomi dựa vào giới hạn HP, mức độ tăng thêm tương đương 15% lượng tăng trị liệu.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Công Chúa Watatsumi | Thiên Phú Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giảm 20% tiêu hao thể lực khi bơi cho nhân vật trong đội của bản thân.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Chiến Lược Hoàn Hảo | Nội Tại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức trị liệu của Sangonomiya Kokomi tăng 25%, tỷ lệ bạo kích giảm 100%.
|
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Vệt Nước Sắc Bén | 1 | |||||||||||||||||||||||
Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, đòn tấn công thường cuối cùng của Sangonomiya Kokomi sẽ tạo ra một con cá, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy bằng 30% giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi.
| |||||||||||||||||||||||||
![]() | Sóng Cuộn Dâng Trào | 2 | |||||||||||||||||||||||
Dựa vào giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi để tăng lượng trị liệu cho nhân vật có lượng HP bằng hoặc thấp hơn 50% như sau:
| |||||||||||||||||||||||||
![]() | Con Thuyền Dưới Ánh Trăng | 3 | |||||||||||||||||||||||
Cấp kỹ năng Nghi Lễ Nereid +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | |||||||||||||||||||||||||
![]() | Vầng Trăng Ngắm Biển | 4 | |||||||||||||||||||||||
Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, tốc độ tấn công thường của Sangonomiya Kokomi tăng 10%, đồng thời khi tấn công thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0,8 Năng Lượng Nguyên Tố. Hiệu quả này mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần. | |||||||||||||||||||||||||
![]() | Nước Tụ Về Nguồn | 5 | |||||||||||||||||||||||
Cấp kỹ năng Lời Thề Kurage +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | |||||||||||||||||||||||||
![]() | Trái Tim San Hô | 6 | |||||||||||||||||||||||
Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, lúc đòn tấn công thường hoặc trọng kích của Sangonomiya Kokomi trị liệu cho nhân vật có HP từ 80% trở lên, sẽ nhận 40% buff sát thương Nguyên Tố Thủy, kéo dài 4s. |


Có Mặt Trong[]
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Sangonomiya Kokomi có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 4 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Hồng Châu Trôi Nổi 21/09/2021 |
21/09/2021 – 12/10/2021 | 2.1 | |
![]() Hồng Châu Trôi Nổi 08/03/2022 |
08/03/2022 – 29/03/2022 | 2.5 | |
![]() Hồng Châu Trôi Nổi 09/09/2022 |
09/09/2022 – 27/09/2022 | 3.0 | |
![]() Hồng Châu Trôi Nổi 25/07/2023 |
25/07/2023 – 15/08/2023 | 3.8 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Sangonomiya Kokomi chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sangonomiya Kokomi |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 珊瑚宫心海 Shānhúgōng Xīnhǎi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 珊瑚宮心海 Shānhúgōng Xīnhǎi |
Tiếng Anh | Sangonomiya Kokomi |
Tiếng Nhật | 珊瑚宮心海 Sangonomiya Kokomi |
Tiếng Hàn | 산고노미야 코코미 Sangonomiya Kokomi |
Tiếng Tây Ban Nha | Sangonomiya Kokomi |
Tiếng Pháp | Sangonomiya Kokomi |
Tiếng Nga | Кокоми Kokomi |
Tiếng Thái | Sangonomiya Kokomi |
Tiếng Đức | Sangonomiya Kokomi |
Tiếng Indonesia | Sangonomiya Kokomi |
Tiếng Bồ Đào Nha | Sangonomiya Kokomi |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ (EN) 2.1 Special Program
- ↑ (CN) Genshin Impact - Official Character page
- ↑ JP Twitter - VA Announcement
- ↑ Version 2.1 Special Program Livestream (KR)
Điều hướng[]
|