Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Sangonomiya Kokomi là nhân vật hệ Thủy chơi được trong Genshin Impact.

Cô là Thánh Pháp Sư trẻ tuổi quản lý mọi công việc đối nội lẫn đối ngoại của Đảo Watatsumi, đồng thời là người kế thừa huyết mạch của gia tộc Sangonomiya. Là thủ lĩnh tối cao đương nhiệm của Đảo Watatsumi, một mình cô gánh lên vai chức trách to lớn: mang đến niềm hi vọng và hạnh phúc cho người dân Watatsumi mà họ hằng mong ước.

Thông Tin Chiến Đấu[]

Đột Phá Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Bậc
Đột Phá
CấpHP
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
P. Ngự
Căn Bản
Tăng ST Nguyên Tố ThủyTăng ST Nguyên Tố Thủy
0✦1/201.048,6518,2551,15
20/202.720,2047,33132,70
Nguyên Liệu Cần (0 → 1)
Vụn Thanh Kim Sạch 1
Trân Châu San Hô 3
Hạt Bay Lượn Khô Héo 3
1✦20/403.619,3362,98176,56
40/405.415,6794,24264,18
Nguyên Liệu Cần (1 → 2)
Giọt Nước Bài Trừ 2
Mảnh Thanh Kim Sạch 3
Trân Châu San Hô 10
2✦40/506.054,52105,35295,357,2%
50/506.965,80121,21339,80
Nguyên Liệu Cần (2 → 3)
Giọt Nước Bài Trừ 4
Mảnh Thanh Kim Sạch 6
Trân Châu San Hô 20
3✦50/607.817,60136,03381,3614,4%
60/608.738,32152,05426,27
Nguyên Liệu Cần (3 → 4)
Giọt Nước Bài Trừ 8
Miếng Thanh Kim Sạch 3
Trân Châu San Hô 30
4✦60/709.377,17163,17457,4314,4%
70/7010.306,27179,34502,76
Nguyên Liệu Cần (4 → 5)
Miếng Thanh Kim Sạch 6
Trân Châu San Hô 45
5✦70/8010.945,13190,45533,9221,6%
80/8011.884,72206,80579,76
Nguyên Liệu Cần (5 → 6)
Thanh Kim Sạch 6
Trân Châu San Hô 60
6✦80/9012.523,57217,92610,9228,8%
90/9013.470,50234,39657,11

Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Mora 420,000 Mora
Trân Châu San Hô 168 Trân Châu San Hô

Thiên Phú[]

IconTênLoại
Talent The Shape of WaterHình Dạng Nước Trong
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường Dùng cá tạo thành bởi nước để thực hiện tối đa 3 lần tấn công, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, sau khi tụ lực, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Thủy.

Tấn Công Khi Đáp
Ngưng tụ sức mạnh nguyên tố Thủy, từ trên trời tấn công xuống mặt đất, tấn công kẻ địch trên đường đi, gây sát thương phạm vi Nguyên Tố Thủy khi chạm đất.

Hiệu Quả Nội Tại
  • Cung Mệnh Tầng 1 Vệt Nước Sắc Bén Vệt Nước Sắc Bén: "Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, đòn tấn công thường cuối cùng của Sangonomiya Kokomi sẽ tạo ra một con cá, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy bằng 30% giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi.
    Sát thương này không được tính là sát thương tấn công thường."
  • Cung Mệnh Tầng 4 Vầng Trăng Ngắm Biển Vầng Trăng Ngắm Biển: "Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, tốc độ tấn công thường của Sangonomiya Kokomi tăng 10%, đồng thời khi tấn công thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0,8 Năng Lượng Nguyên Tố.
    Hiệu quả này mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần."
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UKokomi Hydro DMG2,5s/3 Hits12,82Động00
Tấn Công Thường Lần 21U11,54Động00
Tấn Công Thường Lần 31U17,68Động00
Tấn Công Thường Lần 1 (Có Nộ)1U12,82Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 2 (Có Nộ)1U11,54Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 3 (Có Nộ)1U17,68Nặng2000
Trọng Kích1UKhông có ICD100Động00
Trọng Kích (Có Nộ)1UKhông có ICD100Bay480600
Tấn Công Khi Đáp Chạm Đất0UKhông có ICD5Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp1UKhông có ICD50Nặng2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Độ Cao Cao1UKhông có ICD100Nặng8000
1234567891011
Sát Thương Lần 1 (%)68,3873,578,6385,4790,695,73102,56109,4116,24123,08129,91
Sát Thương Lần 2 (%)61,5466,1570,7776,9281,5486,1592,3198,46104,62110,77116,92
Sát Thương Lần 3 (%)94,31101,38108,45117,88124,95132,03141,46150,89160,32169,75179,18
Trọng Kích
Sát Thương Trọng Kích (%)148,32159,44170,57185,4196,52207,65222,48237,31252,14266,98281,81
Thể lực Trọng Kích tiêu hao50
Tấn Công Khi Đáp
Sát Thương Khi Rơi (%)56,8361,4566,0872,6977,3182,689,8797,14104,41112,34120,27
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%)113,63122,88132,13145,35154,59165,17179,7194,23208,77224,62240,48
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%)141,93153,49165,04181,54193,1206,3224,45242,61260,76280,57300,37
Talent Kurage's OathLời Thề Kurage
Kỹ Năng Nguyên Tố
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Triệu hồi "Bake-Kurage" chữa trị cho đồng đội.
Khi thi triển sẽ khiến Sangonomiya Kokomi vào trạng thái Ẩm Ướt.

Bake-Kurage
Cứ cách một khoảng thời gian sẽ gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch xung quanh và hồi HP cho nhân vật đang trong trận ở xung quanh, lượng hồi phục dựa vào giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi.

  • Khi mỗi lần trong 6 lần đầu tiên đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 0,67 Nguyên Tố Hạt Nhân.
    • Trung bình có thể tạo ra 0,67 × 6 = 4,02 Nguyên Tố Tinh Cầu nếu tất cả các lần đánh trúng kẻ địch.
  • Bake-Kurage lắc 2 giây một lần, kéo dài 12 giây, tổng cộng lắc được 7 lần (tính cả lần lắc đầu tiên).
  • Trên sân chỉ tồn tại được 1 Bake-Kurage duy nhất.
Hiệu Quả Thiên Phú
  • Thiên Phú Cố Định 1 Rương Báu Tamakushi Rương Báu Tamakushi: "Khi thi triển Nghi Lễ Nereid, nếu trong trận có Bake-Kurage của Sangonomiya Kokomi thì sẽ tái lập thời gian tồn tại của Bake-Kurage"
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 2 Sóng Cuộn Dâng Trào Sóng Cuộn Dâng Trào: Dựa vào giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi để tăng lượng trị liệu cho nhân vật có lượng HP bằng hoặc thấp hơn 50% như sau: Bake-Kurage của Lời Thề Kurage: 4,5% giới hạn HP.
  • Cung Mệnh Tầng 5 Nước Tụ Về Nguồn Nước Tụ Về Nguồn: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Sát Thương Gợn Sóng1UKhông có ICD50Động00
Sát Thương Gợn Sóng (khi có nộ)1UKhông có ICD100Động00
Áp trạng thái Ẩm Ướt lên bản thân1U, 0,2sKhông có ICD
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
12345678910111213
Lượng trị liệu4,4% giới hạn HP
+
423,70
4,73% giới hạn HP
+
466,08
5,06% giới hạn HP
+
511,99
5,5% giới hạn HP
+
561,43
5,83% giới hạn HP
+
614,40
6,16% giới hạn HP
+
670,90
6,6% giới hạn HP
+
730,93
7,04% giới hạn HP
+
794,50
7,48% giới hạn HP
+
861,59
7,92% giới hạn HP
+
932,22
8,36% giới hạn HP
+
1.006,38
8,8% giới hạn HP
+
1.084,07
9,35% giới hạn HP
+
1.165,29
Sát Thương Gợn Sóng (%)109,19117,38125,57136,49144,68152,87163,79174,7185,62196,54207,46218,38232,03
Thời gian tồn tại12s
CD20s
Talent Tamakushi CasketRương Báu Tamakushi
Nội Tại Đột Phá Bậc 1
  • Mô Tả
  • Xem Trước

Khi thi triển Nghi Lễ Nereid, nếu trong trận có Bake-Kurage của Sangonomiya Kokomi thì sẽ tái lập thời gian tồn tại của Bake-Kurage

Talent Song of PearlsKhúc Ca Trân Châu
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Xem Trước

Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, tăng sát thương tấn công thườngtrọng kích của Sangonomiya Kokomi dựa vào giới hạn HP, mức độ tăng thêm tương đương 15% lượng tăng trị liệu.

  • 15% tăng trị liệu của Kokomi cộng trực tiếp vào phần trăm giới hạn HP từ Nghi Lễ Nereid.
Talent Princess of WatatsumiCông Chúa Watatsumi
Thiên Phú Sinh Tồn
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Giảm 20% tiêu hao thể lực khi bơi cho nhân vật trong đội của bản thân.
Không thể cộng dồn với buff Thiên Phú cố định có cùng hiệu quả.

  • Kokomi phải đang sống sót và trong đội hiện tại để Công Chúa Watatsumi có hiệu quả.
  • Thiên phú này có hiệu quả tương tự với 1 thiên phú sau:
Talent Flawless StrategyChiến Lược Hoàn Hảo
Nội Tại
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Mức trị liệu của Sangonomiya Kokomi tăng 25%, tỷ lệ bạo kích giảm 100%.

  • Hiệu quả cơ chế thiên phú là lấy Tỷ Lệ Bạo Kích của Kokomi trừ 100%.
  • Sangonomiya Kokomi vẫn tạo ra được đòn đánh bạo kích khi tỉ lệ bạo kích bằng 0%.

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Hạt Bay Lượn Khô Héo 6[6]
Bài Giảng Của "Phù Thế" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 3[3]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 4[7]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 6[13]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Hạt Bay Lượn U Ám 9[22]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 4[4]
Triết Học Của "Phù Thế" 4[4]
Bướm Hỏa Ngục 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 6[10]
Triết Học Của "Phù Thế" 6[10]
Bướm Hỏa Ngục 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 9[19]
Triết Học Của "Phù Thế" 12[22]
Bướm Hỏa Ngục 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 12[31]
Triết Học Của "Phù Thế" 16[38]
Bướm Hỏa Ngục 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
Mora 1.652.500 Mora
Bài Giảng Của "Phù Thế" 3 Bài Giảng Của "Phù Thế"
Triết Học Của "Phù Thế" 38 Triết Học Của "Phù Thế"

Cung Mệnh[]

IconTênTầng
Constellation At Water's EdgeVệt Nước Sắc Bén
1
  • Mô Tả
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Xem Trước

Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, đòn tấn công thường cuối cùng của Sangonomiya Kokomi sẽ tạo ra một con cá, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy bằng 30% giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi.
Sát thương này không được tính là sát thương tấn công thường.

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Cá Thêm1UKhông có ICD0Nặng2000


Constellation The Clouds Like Waves RipplingSóng Cuộn Dâng Trào
2
Dựa vào giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi để tăng lượng trị liệu cho nhân vật có lượng HP bằng hoặc thấp hơn 50% như sau:
Constellation The Moon, A Ship O'er the SeasCon Thuyền Dưới Ánh Trăng
3
Cấp kỹ năng Nghi Lễ Nereid +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation The Moon Overlooks the WatersVầng Trăng Ngắm Biển
4
Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, tốc độ tấn công thường của Sangonomiya Kokomi tăng 10%, đồng thời khi tấn công thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0,8 Năng Lượng Nguyên Tố.
Hiệu quả này mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần.
Constellation All Streams Flow to the SeaNước Tụ Về Nguồn
5
Cấp kỹ năng Lời Thề Kurage +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Sango IsshinTrái Tim San Hô
6
Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, lúc đòn tấn công thường hoặc trọng kích của Sangonomiya Kokomi trị liệu cho nhân vật có HP từ 80% trở lên, sẽ nhận 40% buff sát thương Nguyên Tố Thủy, kéo dài 4s.
Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Chòm Sao Của Sangonomiya Kokomi Chòm Sao Của Sangonomiya Kokomi.

Có Mặt Trong[]

Cầu Nguyện Nhân Vật[]

Sangonomiya Kokomi có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 4 Sự Kiện Cầu Nguyện:

Cầu Nguyện Vật Phẩm UP Thời Gian Phiên Bản
Hồng Châu Trôi Nổi 2021-09-21
Hồng Châu Trôi Nổi 21/09/2021
Sangonomiya KokomiHydro Sangonomiya Kokomi Kokomi Sangonomiya Kokomi
21/09/2021 – 12/10/2021 2.1
Hồng Châu Trôi Nổi 2022-03-08
Hồng Châu Trôi Nổi 08/03/2022
Sangonomiya KokomiHydro Sangonomiya Kokomi Kokomi Sangonomiya Kokomi
08/03/2022 – 29/03/2022 2.5
Hồng Châu Trôi Nổi 2022-09-09
Hồng Châu Trôi Nổi 09/09/2022
Sangonomiya KokomiHydro Sangonomiya Kokomi Kokomi Sangonomiya Kokomi
09/09/2022 – 27/09/2022 3.0
Hồng Châu Trôi Nổi 2023-07-25
Hồng Châu Trôi Nổi 25/07/2023
Sangonomiya KokomiHydro Sangonomiya Kokomi Kokomi Sangonomiya Kokomi
25/07/2023 – 15/08/2023 3.8

Sử Ký Cầu Nguyện[]

Sangonomiya Kokomi chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtSangonomiya Kokomi
Tiếng Trung
(Giản Thể)
珊瑚宫心海
Shānhúgōng Xīnhǎi
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
珊瑚宮心海
Shānhúgōng Xīnhǎi
Tiếng AnhSangonomiya Kokomi
Tiếng Nhậtさんのみやここ
Sangonomiya Kokomi
Tiếng Hàn산고노미야 코코미
Sangonomiya Kokomi
Tiếng Tây Ban NhaSangonomiya Kokomi
Tiếng PhápSangonomiya Kokomi
Tiếng NgaКокоми
Kokomi
Tiếng TháiSangonomiya Kokomi
Tiếng ĐứcSangonomiya Kokomi
Tiếng IndonesiaSangonomiya Kokomi
Tiếng Bồ Đào NhaSangonomiya Kokomi

Lịch Sử Cập Nhật[]

Tham Khảo[]

Điều hướng[]

Advertisement