Sừng Rượu Vân Xanh là một Pháp Khí 4 sao có thể nhận được từ sự kiện Dấu Vết Nghệ Thuật.
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Không có thông tin về vũ khí Sừng Rượu Vân Xanh, xin hãy cập nhật dữ liệu mô đun
Tinh Luyện[]
Tinh luyện Sừng Rượu Vân Xanh yêu cầu một vật phẩm đặc biệt có tên "Sắc Biển Tĩnh Lặng" thay vì bản sao của món vũ khí. Vật phẩm đó có thể nhận được từ sự kiện Dấu Vết Nghệ Thuật.
Câu Chuyện[]
Ta thường nghe thấy tiếng hát của mọi người và lời kể của họ,
Trong bữa tiệc vui vẻ này, khi mọi người tụ hội.
Nguyện vọng thúc giục ta mang đến cho mọi người bài hát mới:
Ta muốn tấu vang dây đàn của mình, muốn ngân lên giai điệu của mình,
Ta muốn bắt đầu ca hát, ta muốn bắt đầu kể chuyện,
Kể về tổ tiên cổ xưa, người khổng lồ anh dũng, Tupac.
...
Tenoch trẻ tuổi hào sảng, đã nổi giận khi nghe những lời này,
Giống như một con cá hung hãn, như một con hươu nâu kiêu căng.
Anh ấy muốn giơ cao cây gậy dài đó và nói với Tupac rằng:
Tại sao ngươi phải ra biển, tại sao lại vượt sóng?
Tổ tiên của các ngươi là Uenuku cũng không dám kiêu căng như vậy.
Nếu ngươi dám ngăn cản ta, ta sẽ để ngươi chôn thân trong bụng cá!
Tupac vạm vỡ như ngọn núi, nghe thấy câu này liền bật cười,
Như một con tê giác dũng mãnh, như một con đà điểu mạnh mẽ.
Ông ấy nắm chặt chiếc sừng trong tay, nói với Tenoch rằng:
Đồ nhỏ bé yếu đuối như ngươi thì có thể làm gì được ta?
Chiếc sừng này vốn nên thuộc về ta, thuộc về đồng bào quê hương ta.
Nếu ngươi dám cướp đi, thì hãy đấu vật với ta trước!
Tupac vạm vỡ như ngọn núi, luôn là người tài giỏi như vậy:
Ông từng vì cơn thịnh nộ mà tay không phá hủy ngọn núi,
Lại ghim núi đá vào mặt đất, muốn để cho suối nước nóng trào ra.
(Suối nước nóng ở phía tây nam mà mọi người thấy bây giờ,
Chính là di sản tồn tại đến ngày nay mà ban đầu ông ấy để lại.)
Ông ấy từng một mình ra biển, chiến đấu với cá voi hai đuôi khổng lồ,
Còn bẻ nanh dài của mãnh thú, luôn mang theo bên mình.
Như dòng suối chảy năm xưa, trái tim của ông vẫn rực cháy và hoang dã,
Tenoch trẻ tuổi hào sảng, sao có thể lọt vào mắt ông ấy được chứ?
...
Tupac vạm vỡ như ngọn núi, bất giác nhớ về hàng chục năm trước,
Khi giao đấu với Tenoch để tranh giành chiếc sừng.
Ông ấy đã thốt ra những lời như vậy, trước mặt chủ nhân của ngọn lửa,
Tupac vạm vỡ như ngọn núi, sẽ dâng lên chiếc sừng này.
Ông ấy dâng lên là để hiện thực hóa hy vọng cuối cùng,
Để hiện thực hóa hy vọng cuối cùng, ông ấy cứ nâng ngọn lửa như vậy,
Ông ấy cứ nâng ngọn lửa như vậy, cho đến khi hơi thở tắt lịm,
Cho đến khi hơi thở tắt lịm, ông ấy vẫn chưa từng phản bội lời thề.
...
Câu chuyện của ta đến đây thôi, mong các thanh niên có thể ghi nhớ,
Ghi nhớ những lời ta nói, ghi nhớ truyền thuyết của người xưa.
Cha của ta từng hát, trong gió biển màu vàng,
Mẹ cũng từng dạy ta, khi đó ta còn bồng bột vô tri.
Năm tháng đen tối đã qua từ lâu, ngày nay tai họa cũng đã được dẹp yên.
Trên dòng suối luôn là tiếng ca, dưới hoàng hôn vĩnh viễn là yến tiệc.
Nhưng thanh niên thế hệ mới, đừng quên lời nhắc này:
Đoàn kết là thứ duy nhất không được vứt bỏ, lời hứa là thứ duy nhất không được phản bội.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Nhận được trong sự kiện Dấu Vết Nghệ Thuật.
Ngôn Ngữ Khác[]
Sừng Rượu Vân Xanh
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sừng Rượu Vân Xanh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 苍纹角杯 Cāngwén Jiǎobēi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 蒼紋角杯 Cāngwén Jiǎobēi |
Tiếng Anh | Ash-Graven Drinking Horn |
Tiếng Nhật | 蒼紋の角杯 Soumon no Kakuhai[!][!] |
Tiếng Hàn | 푸른 문양 뿔잔 Pureun Munyang Ppuljan |
Tiếng Tây Ban Nha | Cuerno Veteazulado |
Tiếng Pháp | Corne à boire cendrée |
Tiếng Nga | Пепельный рог Pepel'nyy rog |
Tiếng Thái | Ash-Graven Drinking Horn |
Tiếng Đức | Aschgraues Trinkhorn |
Tiếng Indonesia | Ash-Graven Drinking Horn |
Tiếng Bồ Đào Nha | Cálice de Chifre Cinza Escarlate |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kül Oymalı İçki Boynuzu |
Tiếng Ý | Corno cinereo |
Nắm Đấm Của Tupac
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Nắm Đấm Của Tupac |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 图帕克之握 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 圖帕克之握 |
Tiếng Anh | Tupac's Grip |
Tiếng Nhật | トゥパック・グリップ |
Tiếng Hàn | 투팍의 손아귀 Tupagui Sonagwi |
Tiếng Tây Ban Nha | Empuñadura de Túpac |
Tiếng Pháp | Poignée de Tupac |
Tiếng Nga | Хватка Тупака Khvatka Tupaka |
Tiếng Thái | Tupac's Grip |
Tiếng Đức | Tupacs Griff |
Tiếng Indonesia | Tupac's Grip |
Tiếng Bồ Đào Nha | Garra de Tupac |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Tupac'ın Tutuşu |
Tiếng Ý | Stretta di Tupac |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|