Ngọn lửa nóng cũng chuyển hóa thành móng sắc nanh nhọn theo ý chí của cô ấy.
Sư Tử Lửa Ngấu Nghiến là Kỹ Năng Nộ của Dehya.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Dehya có thể thực hiện tối đa 10 hoặc 6 Nắm Đấm Lửa tương ứng khi có và không có Thánh Địa Sôi Trào.
- Nhấn Tấn Công Thường khi đang ở trạng thái Sư Tử Lửa sẽ không kích hoạt hiệu ứng liên quan đến Tấn Công Thường, chẳng hạn như Kỹ Năng Nộ của Xingqiu.
- Nhảy trong trạng thái Sư Tử Lửa sẽ khiến nó kết thúc sớm.
- Tụ Lực Xung Kích và nhảy liên tiếp trong trạng thái Sư Tử Lửa sẽ khiến Dehya bỏ qua tất cả các Nắm Đấm Lửa và ngay lập tức thực hiện Cú Đá Nóng.
- Hiệu Ứng Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Không Ngại Giúp Đỡ: "Trong 6s sau khi Dehya thu hồi Thánh Địa Sôi Trào từ kỹ năng Địa Ngục Nóng Chảy - Lửa Thiêng Bùng Cháy hoặc Sư Tử Lửa Ngấu Nghiến, giảm 60% sát thương phải chịu từ Huyết Mạch Lửa Đỏ mà Dehya phải gánh chịu, hiệu quả này mỗi 2s tối đa kích hoạt một lần. Ngoài ra, trong 9s sau khi Dehya thi triển Địa Ngục Nóng Chảy - Lửa Thiêng Bất Khuất sẽ khiến tất cả nhân vật trong đội nhận được trạng thái 'Thể Trạng Thép'. Nhân vật trong trạng thái Thể Trạng Thép khi ở trong khu vực Thánh Địa Sôi Trào sẽ nhận thêm khả năng kháng gián đoạn. Mỗi 18s tối đa sản sinh trạng thái Thể Trạng Thép một lần."
- Hiệu Ứng Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Ánh Lửa Đỏ Sáng Chói: Địa Ngục Nóng Chảy tăng sát thương dựa trên 3,6% giới hạn HP.
- Cung Mệnh Tầng 3
Lửa Phẫn Nộ Lây Lan: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Lời Tuân Thủ Vững Vàng: "Nắm Đấm Lửa và Cú Đá Nóng của kỹ năng Sư Tử Lửa Ngấu Nghiến khi trúng kẻ địch sẽ hồi cho Dehya 1,5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố và 2,5% giới hạn HP. Hiệu quả này mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần."
- Cung Mệnh Tầng 6
Móng Vuốt Lửa Càn Quét: "Tỷ lệ bạo kích của Sư Tử Lửa Ngấu Nghiến tăng 10%.
Ngoài ra, trong một lần thời gian duy trì Sư Tử Lửa, khi Nắm Đấm Lửa đánh trúng kẻ địch và gây bạo kích, sẽ khiến sát thương bạo kích của Sư Tử Lửa Ngấu Nghiến tăng 15%, thời gian duy trì Sư Tử Lửa tăng 0,5s trong lần Sư Tử Lửa Ngấu Nghiến đó. Hiệu quả này mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần. Thông qua cách này tối đa kéo dài thời gian duy trì thêm 2s và tăng 60% sát thương bạo kích."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Nắm Đấm Lửa | 1 | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Nặng | 250 | 0 | ✔ |
Sát Thương Cú Đá Nóng | 1 | Không có ICD | 100 | Bay | 100 | 900 | ✔ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Nắm Đấm Lửa | 98,7% Tấn Công + 1,69% Giới Hạn HP | 106,1% Tấn Công + 1,82% Giới Hạn HP | 113,5% Tấn Công + 1,95% Giới Hạn HP | 123,37% Tấn Công + 2,11% Giới Hạn HP | 130,78% Tấn Công + 2,24% Giới Hạn HP | 138,18% Tấn Công + 2,37% Giới Hạn HP | 148,05% Tấn Công + 2,54% Giới Hạn HP | 157,92% Tấn Công + 2,71% Giới Hạn HP | 167,79% Tấn Công + 2,88% Giới Hạn HP | 177,66% Tấn Công + 3,05% Giới Hạn HP | 187,53% Tấn Công + 3,21% Giới Hạn HP | 197,4% Tấn Công + 3,38% Giới Hạn HP | 209,74% Tấn Công + 3,6% Giới Hạn HP |
Sát Thương Cú Đá Nóng | 139,3% Tấn Công + 2,39% Giới Hạn HP | 149,75% Tấn Công + 2,57% Giới Hạn HP | 160,19% Tấn Công + 2,75% Giới Hạn HP | 174,13% Tấn Công + 2,99% Giới Hạn HP | 184,57% Tấn Công + 3,16% Giới Hạn HP | 195,02% Tấn Công + 3,34% Giới Hạn HP | 208,95% Tấn Công + 3,58% Giới Hạn HP | 222,88% Tấn Công + 3,82% Giới Hạn HP | 236,81% Tấn Công + 4,06% Giới Hạn HP | 250,74% Tấn Công + 4,3% Giới Hạn HP | 264,67% Tấn Công + 4,54% Giới Hạn HP | 278,6% Tấn Công + 4,78% Giới Hạn HP | 296,01% Tấn Công + 5,07% Giới Hạn HP |
Thời Gian Kéo Dài | 4s | ||||||||||||
CD | 18s | ||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 70 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Dehya/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Dehya/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Dehya/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Dehya/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sư Tử Lửa Ngấu Nghiến |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 炎啸狮子咬 Yánxiào Shīzi-yǎo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 炎嘯獅子咬 Yánxiào Shīzi-yǎo |
Tiếng Anh | Leonine Bite |
Tiếng Nhật | 炎哮獅子咬 Enkou Shishi-you[!][!] |
Tiếng Hàn | 사자 송곳니 Saja Songgonni |
Tiếng Tây Ban Nha | Dentellada ignívoma de la Leona |
Tiếng Pháp | Morsure léonine |
Tiếng Nga | Клыки львицы Klyki l'vitsy |
Tiếng Thái | Leonine Bite |
Tiếng Đức | Flammender Löwenbiss |
Tiếng Indonesia | Leonine Bite |
Tiếng Bồ Đào Nha | Mordida da Leoa |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Aslan Isırığı |
Tiếng Ý | Morso leonino |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.5
Điều Hướng[]
|