Thông thường mà nói, ý chí tượng trưng cho các chòm sao khác nhau không thể cùng tồn tại: Làm thế nào để màu đen thuần khiết có thể phản chiếu vào màu trắng tuyệt đối chứ?
Dù vậy, Citlali chưa bao giờ có sở thích đặc biệt nào về màu sắc, và sự việc đã kết thúc như vậy.
Dù vậy, Citlali chưa bao giờ có sở thích đặc biệt nào về màu sắc, và sự việc đã kết thúc như vậy.
Sương Trú Hắc Tinh là Kỹ Năng Nguyên Tố của Citlali.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi ST Obsidian Tzitzimitl đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Bão Sương Giá ra đòn mỗi giây một lần.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Cơn Mưa Lạnh Của Mamaloaco: "Trong thời gian Itzpapa tồn tại, sau khi nhân vật trong đội ở gần kích hoạt phản ứng Đóng Băng hoặc Tan Chảy, kẻ địch chịu ảnh hưởng bởi lần phản ứng này giảm 20% Kháng Nguyên Tố Hỏa và Nguyên Tố Thủy trong 12s. Ngoài ra, Citlali còn được hồi phục 16 điểm Dạ Hồn, mỗi 8s tối đa hồi phục một lần điểm Dạ Hồn theo cách này."
- Thiên Phú Cố Định 2
Áo Choàng Sao Của Itzpapalotl: "Trong Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, tăng sát thương Bão Sương Giá do Itzpapa gây ra, lượng tăng thêm tương đương 90% Tinh Thông Nguyên Tố của Citlali. Trong Kỹ Năng Nộ Sắc Lệnh Lộng Lẫy, tăng sát thương Bão Băng gây ra, lượng tăng thêm tương đương 1200% Tinh Thông Nguyên Tố của Citlali. Ngoài ra, khi nhân vật trong đội ở gần kích hoạt Dạ Hồn Bùng Nổ, Citlali sẽ được hồi phục 4 điểm Dạ Hồn."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Lưỡi Đao Của Centzon Mimixcoah: "Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, Citlali nhận được hiệu quả "Lễ Phục Sao Trắng", duy trì đến khi Itzpapa rời trận: Trong thời gian duy trì, Citlali nhận 10 tầng "Đao Sao Trời", khi nhân vật trong trận hiện tại gần đó (ngoài Citlali) gây sát thương từ Tấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, sẽ tiêu hao 1 tầng Đao Sao Trời để tăng sát thương gây ra, lượng gia tăng tương đương 200% Tinh Thông Nguyên Tố của Citlali.
Sau khi nhân vật trong đội gần đó kích hoạt phản ứng Đóng Băng hoặc Tan Chảy, Citlali sẽ nhận thêm 3 tầng Đao Sao Trời. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần.
Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, số tầng Đao Sao Trời sẽ được làm mới.
Ngoài ra, khi Citlali tiến hành nhảy cao, hay khi tiến hành ngắm chuẩn hoặc Trọng Kích trên không, mức tiêu hao Phlogiston sẽ giảm 45%." - Cung Mệnh Tầng 2
Gian Lao Của Kẻ Nuốt Tim: "Tăng 125 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho Citlali, tăng 250 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho nhân vật khác được Khiên Opal bảo vệ hoặc được Itzpapa đi theo.
Ngoài ra, khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh cũng sẽ áp dụng Khiên Opal cho nhân vật trong trận ở gần.
Đồng thời, hiệu quả thiên phú cố định "Cơn Mưa Lạnh Của Mamaloaco" được tăng cường:
Trong thời gian Itzpapa tồn tại, sau khi nhân vật trong đội gần đó kích hoạt phản ứng Đóng Băng hoặc Tan Chảy, kẻ địch chịu ảnh hưởng bởi lần phản ứng này sẽ giảm thêm 20% Kháng Nguyên Tố Hỏa và Nguyên Tố Thủy trong 12s. Hiệu quả này cần mở khóa thiên phú "Cơn Mưa Lạnh Của Mamaloaco" trước." - Cung Mệnh Tầng 3
Vương Miện Của Mãng Xà Mây: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Xương Hồn Của Kẻ Thách Thức: "Trong Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, khi Bão Sương Giá của Itzpapa đánh trúng kẻ địch, sẽ triệu hồi thêm một Xương Linh Hồn - Hắc Tinh, khi Xương Linh Hồn triệu hồi bằng cách này phát nổ, sẽ gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng mang thuộc tính Dạ Hồn tương đương 1800% Tinh Thông Nguyên Tố của Citlali, đồng thời hồi phục 16 điểm Dạ Hồn và 8 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Citlali. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần, sát thương này không được tính là sát thương Kỹ Năng Nộ."
- Cung Mệnh Tầng 6
Khế Ước Của Teoiztac: "Itzpapa triệu hồi từ Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh sẽ luôn trong trạng thái Lửa Opal, khi dùng hết điểm Dạ Hồn cũng sẽ không kết thúc trạng thái Lửa Opal của Itzpapa.
Ngoài ra, khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, Itzpapa sẽ tiêu hao toàn bộ điểm Dạ Hồn, đồng thời liên tục tiêu hao điểm Dạ Hồn trong thời gian tồn tại. Mỗi tiêu hao 1 điểm Dạ Hồn thông qua cách thức trên, Citlali sẽ nhận được 1 điểm "Bí Luật".
Giới hạn điểm "Bí Luật" là 40 điểm. Căn cứ vào mỗi điểm Bí Luật mà Citlali sở hữu để cung cấp cho tất cả nhân vật trong đội gần đó 1,5% Buff Sát Thương Nguyên Tố Hỏa và Thủy, đồng thời tăng 2,5% sát thương mà Citlali gây ra.
Khi Itzpapa rời trận hoặc thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố lần nữa, điểm Bí Luật mà Citlali sở hữu sẽ bị xóa."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Obsidian Tzitzimitl | 1U | Không có ICD | 75 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
ST Bão Sương Giá | 1U | Bão Sương Giá | 1,5s | 35 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Obsidian Tzitzimitl | 72,96% | 78,43% | 83,9% | 91,2% | 96,67% | 102,14% | 109,44% | 116,74% | 124,03% | 131,33% | 138,62% | 145,92% | 155,04% |
Khiên Hấp Thụ | 576% Tinh Thông Nguyên Tố + 1.387 | 619,2% Tinh Thông Nguyên Tố + 1.525 | 662,4% Tinh Thông Nguyên Tố + 1.676 | 720% Tinh Thông Nguyên Tố + 1.837 | 763,2% Tinh Thông Nguyên Tố + 2.011 | 806,4% Tinh Thông Nguyên Tố + 2.196 | 864% Tinh Thông Nguyên Tố + 2.392 | 921,6% Tinh Thông Nguyên Tố + 2.600 | 979,2% Tinh Thông Nguyên Tố + 2.820 | 1036,8% Tinh Thông Nguyên Tố + 3.051 | 1094,4% Tinh Thông Nguyên Tố + 3.294 | 1152% Tinh Thông Nguyên Tố + 3.548 | 1224% Tinh Thông Nguyên Tố + 3.814 |
Thời Gian Khiên Kéo Dài | 20s | ||||||||||||
Thời Gian Itzpapa Duy Trì | 20s | ||||||||||||
Itzpapa - Lửa Opal Tiêu Hao Dạ Hồn | 8,0/s | ||||||||||||
ST Bão Sương Giá | 17,02% | 18,3% | 19,58% | 21,28% | 22,56% | 23,83% | 25,54% | 27,24% | 28,94% | 30,64% | 32,35% | 34,05% | 36,18% |
Giới Hạn Điểm Dạ Hồn | 100 | ||||||||||||
CD | 16s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sương Trú Hắc Tinh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 霜昼黑星 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 霜晝黑星 |
Tiếng Anh | Dawnfrost Darkstar |
Tiếng Nhật | 霜暁の黒星 Sougyou no Kuroboshi[!][!] |
Tiếng Hàn | 검은 서리별 Geomeun Seoribyeol |
Tiếng Tây Ban Nha | Estrella negra albaescarcha |
Tiếng Pháp | Étoile d'aurore givrée |
Tiếng Nga | Тёмная звезда утреннего инея Tyomnaya zvezda utrennego ineya |
Tiếng Thái | Dawnfrost Darkstar |
Tiếng Đức | Schwarzer Stern am frostigen Tag |
Tiếng Indonesia | Dawnfrost Darkstar |
Tiếng Bồ Đào Nha | Estrela Escura do Alvorecer Gelado |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Şafak Ayazının Karanlık Yıldızı |
Tiếng Ý | Stella nera Albagelo |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.3
Điều Hướng[]
|