Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Thông thường mà nói, ý chí tượng trưng cho các chòm sao khác nhau không thể cùng tồn tại: Làm thế nào để màu đen thuần khiết có thể phản chiếu vào màu trắng tuyệt đối chứ?
Dù vậy, Citlali chưa bao giờ có sở thích đặc biệt nào về màu sắc, và sự việc đã kết thúc như vậy.

Sương Trú Hắc TinhKỹ Năng Nguyên Tố của Citlali.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 1 Cơn Mưa Lạnh Của Mamaloaco Cơn Mưa Lạnh Của Mamaloaco: "Trong thời gian Itzpapa tồn tại, sau khi nhân vật trong đội ở gần kích hoạt phản ứng Đóng Băng hoặc Tan Chảy, kẻ địch chịu ảnh hưởng bởi lần phản ứng này giảm 20% Kháng Nguyên Tố HỏaNguyên Tố Thủy trong 12s. Ngoài ra, Citlali còn được hồi phục 16 điểm Dạ Hồn, mỗi 8s tối đa hồi phục một lần điểm Dạ Hồn theo cách này."
  • Thiên Phú Cố Định 2 Áo Choàng Sao Của Itzpapalotl Áo Choàng Sao Của Itzpapalotl: "Trong Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, tăng sát thương Bão Sương Giá do Itzpapa gây ra, lượng tăng thêm tương đương 90% Tinh Thông Nguyên Tố của Citlali. Trong Kỹ Năng Nộ Sắc Lệnh Lộng Lẫy, tăng sát thương Bão Băng gây ra, lượng tăng thêm tương đương 1200% Tinh Thông Nguyên Tố của Citlali. Ngoài ra, khi nhân vật trong đội ở gần kích hoạt Dạ Hồn Bùng Nổ, Citlali sẽ được hồi phục 4 điểm Dạ Hồn."
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Lưỡi Đao Của Centzon Mimixcoah Lưỡi Đao Của Centzon Mimixcoah: "Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, Citlali nhận được hiệu quả "Lễ Phục Sao Trắng", duy trì đến khi Itzpapa rời trận: Trong thời gian duy trì, Citlali nhận 10 tầng "Đao Sao Trời", khi nhân vật trong trận hiện tại gần đó (ngoài Citlali) gây sát thương từ Tấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, sẽ tiêu hao 1 tầng Đao Sao Trời để tăng sát thương gây ra, lượng gia tăng tương đương 200% Tinh Thông Nguyên Tố của Citlali.
    Sau khi nhân vật trong đội gần đó kích hoạt phản ứng Đóng Băng hoặc Tan Chảy, Citlali sẽ nhận thêm 3 tầng Đao Sao Trời. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần.

    Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, số tầng Đao Sao Trời sẽ được làm mới.
    Ngoài ra, khi Citlali tiến hành nhảy cao, hay khi tiến hành ngắm chuẩn hoặc Trọng Kích trên không, mức tiêu hao Phlogiston sẽ giảm 45%."
  • Cung Mệnh Tầng 2 Gian Lao Của Kẻ Nuốt Tim Gian Lao Của Kẻ Nuốt Tim: "Tăng 125 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho Citlali, tăng 250 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho nhân vật khác được Khiên Opal bảo vệ hoặc được Itzpapa đi theo.
    Ngoài ra, khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh cũng sẽ áp dụng Khiên Opal cho nhân vật trong trận ở gần.

    Đồng thời, hiệu quả thiên phú cố định "Cơn Mưa Lạnh Của Mamaloaco" được tăng cường:
    Trong thời gian Itzpapa tồn tại, sau khi nhân vật trong đội gần đó kích hoạt phản ứng Đóng Băng hoặc Tan Chảy, kẻ địch chịu ảnh hưởng bởi lần phản ứng này sẽ giảm thêm 20% Kháng Nguyên Tố HỏaNguyên Tố Thủy trong 12s. Hiệu quả này cần mở khóa thiên phú "Cơn Mưa Lạnh Của Mamaloaco" trước."
  • Cung Mệnh Tầng 3 Vương Miện Của Mãng Xà Mây Vương Miện Của Mãng Xà Mây: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 4 Xương Hồn Của Kẻ Thách Thức Xương Hồn Của Kẻ Thách Thức: "Trong Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, khi Bão Sương Giá của Itzpapa đánh trúng kẻ địch, sẽ triệu hồi thêm một Xương Linh Hồn - Hắc Tinh, khi Xương Linh Hồn triệu hồi bằng cách này phát nổ, sẽ gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng mang thuộc tính Dạ Hồn tương đương 1800% Tinh Thông Nguyên Tố của Citlali, đồng thời hồi phục 16 điểm Dạ Hồn và 8 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Citlali. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần, sát thương này không được tính là sát thương Kỹ Năng Nộ."
  • Cung Mệnh Tầng 6 Khế Ước Của Teoiztac Khế Ước Của Teoiztac: "Itzpapa triệu hồi từ Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh sẽ luôn trong trạng thái Lửa Opal, khi dùng hết điểm Dạ Hồn cũng sẽ không kết thúc trạng thái Lửa Opal của Itzpapa.
    Ngoài ra, khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Sương Trú Hắc Tinh, Itzpapa sẽ tiêu hao toàn bộ điểm Dạ Hồn, đồng thời liên tục tiêu hao điểm Dạ Hồn trong thời gian tồn tại. Mỗi tiêu hao 1 điểm Dạ Hồn thông qua cách thức trên, Citlali sẽ nhận được 1 điểm "Bí Luật".
    Giới hạn điểm "Bí Luật" là 40 điểm. Căn cứ vào mỗi điểm Bí Luật mà Citlali sở hữu để cung cấp cho tất cả nhân vật trong đội gần đó 1,5% Buff Sát Thương Nguyên Tố HỏaThủy, đồng thời tăng 2,5% sát thương mà Citlali gây ra.
    Khi Itzpapa rời trận hoặc thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố lần nữa, điểm Bí Luật mà Citlali sở hữu sẽ bị xóa."

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Obsidian Tzitzimitl1UKhông có ICD75Nặng2000
ST Bão Sương Giá1UBão Sương Giá1,5s35Động00

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

12345678910111213
ST Obsidian Tzitzimitl72,96%78,43%83,9%91,2%96,67%102,14%109,44%116,74%124,03%131,33%138,62%145,92%155,04%
Khiên Hấp Thụ576% Tinh Thông Nguyên Tố
+
1.387
619,2% Tinh Thông Nguyên Tố
+
1.525
662,4% Tinh Thông Nguyên Tố
+
1.676
720% Tinh Thông Nguyên Tố
+
1.837
763,2% Tinh Thông Nguyên Tố
+
2.011
806,4% Tinh Thông Nguyên Tố
+
2.196
864% Tinh Thông Nguyên Tố
+
2.392
921,6% Tinh Thông Nguyên Tố
+
2.600
979,2% Tinh Thông Nguyên Tố
+
2.820
1036,8% Tinh Thông Nguyên Tố
+
3.051
1094,4% Tinh Thông Nguyên Tố
+
3.294
1152% Tinh Thông Nguyên Tố
+
3.548
1224% Tinh Thông Nguyên Tố
+
3.814
Thời Gian Khiên Kéo Dài20s
Thời Gian Itzpapa Duy Trì20s
Itzpapa - Lửa Opal Tiêu Hao Dạ Hồn8,0/s
ST Bão Sương Giá17,02%18,3%19,58%21,28%22,56%23,83%25,54%27,24%28,94%30,64%32,35%34,05%36,18%
Giới Hạn Điểm Dạ Hồn100
CD16s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Răng Nanh Non Nớt 6[6]
Bài Giảng Của "Thiêu Đốt" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Răng Nanh Chắc Khỏe 3[3]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Răng Nanh Chắc Khỏe 4[7]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Răng Nanh Chắc Khỏe 6[13]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Răng Nanh Chắc Khỏe 9[22]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Răng Nanh Bạo Chúa 4[4]
Triết Học Của "Thiêu Đốt" 4[4]
Phủ Định Và Phán Quyết 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Răng Nanh Bạo Chúa 6[10]
Triết Học Của "Thiêu Đốt" 6[10]
Phủ Định Và Phán Quyết 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Răng Nanh Bạo Chúa 9[19]
Triết Học Của "Thiêu Đốt" 12[22]
Phủ Định Và Phán Quyết 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Răng Nanh Bạo Chúa 12[31]
Triết Học Của "Thiêu Đốt" 16[38]
Phủ Định Và Phán Quyết 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtSương Trú Hắc Tinh
Tiếng Trung
(Giản Thể)
霜昼黑星
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
霜晝黑星
Tiếng AnhDawnfrost Darkstar
Tiếng Nhật霜暁の黒星
Sougyou no Kuroboshi[!][!]
Tiếng Hàn검은 서리별
Geomeun Seoribyeol
Tiếng Tây Ban NhaEstrella negra albaescarcha
Tiếng PhápÉtoile d'aurore givrée
Tiếng NgaТёмная звезда утреннего инея
Tyomnaya zvezda utrennego ineya
Tiếng TháiDawnfrost Darkstar
Tiếng ĐứcSchwarzer Stern am frostigen Tag
Tiếng IndonesiaDawnfrost Darkstar
Tiếng Bồ Đào NhaEstrela Escura do Alvorecer Gelado
Tiếng Thổ Nhĩ KỳŞafak Ayazının Karanlık Yıldızı
Tiếng ÝStella nera Albagelo

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement