"Mọi thứ đều có cái giá của nó, hy vọng (cậu/ cô) có thể đưa ra cái giá hợp lý... Cái gì? Tôi không chấp nhận trả góp đâu nhé."
Săn Mồi Trên Cao là Kỹ Năng Nguyên Tố của Kinich.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Pháo Xuyên Thấu đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khả năng tạo hạt nhân chỉ có thể kích hoạt mỗi lần lướt một lần.
- Khu Vực Chết Chóc luôn xuất hiện vuông góc với hướng người chơi đang đang đối mặt so với mục tiêu bị kéo. Khu Vực Chết Chóc có thể xuất hiện bên trái hoặc bên phải, tuy nhiên khu vực camera của người chơi đang hướng tới sẽ luôn được ưu tiên.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Mỏ Của Chim Vẹt: "Sau khi Kinich tiếp đất từ việc đu trên không thông qua Săn Mồi Trên Cao, tốc độ di chuyển tăng 30% trong 6s.
Ngoài ra, Sát Thương Bạo Kích của Pháo Xuyên Thấu tăng 100%." - Cung Mệnh Tầng 2
Chi Của Bọ Hổ: "Kỹ Năng Nguyên Tố của Kinich khi trúng kẻ địch, sẽ khiến Kháng Nguyên Tố Thảo của chúng giảm 30% trong 6s.
Ngoài ra, tăng 100% sát thương gây ra và phạm vi ảnh hưởng của lần Pháo Xuyên Thấu đầu tiên khi Kinich bước vào trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc." - Cung Mệnh Tầng 3
Vuốt Của Protosuchian: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Lông Của Chim Ruồi: "Khi ở trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, Kinich sẽ hồi phục 5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố sau khi tiến hành Bắn Vòng Quanh hoặc thi triển Pháo Xuyên Thấu. Mỗi 2.8s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố thông qua cách này.
Ngoài ra, sát thương gây ra từ Kính Chào Thánh Long Toàn Năng tăng 70%." - Cung Mệnh Tầng 6
Hình Dạng Thụy Thú: "Sau khi Pháo Xuyên Thấu đánh trúng kẻ địch, sẽ nảy một lần giữa các kẻ địch, gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo bằng 700% Tấn Công của Kinich.
Nếu lần Pháo Xuyên Thấu đó kích hoạt hiệu quả tăng cường Pháo Xuyên Thấu từ Thiên Phú Cố Định "Khế Ước Của Linh Hồn Lửa" hoặc Cung Mệnh "Chi Của Bọ Hổ", thì đòn tấn công nảy mà Pháo Xuyên Thấu gây ra cũng sẽ nhận được hiệu quả tăng cường nêu trên."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Bắn Vòng Quanh | 1U | Bắn Vòng Quanh | 2s | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
ST Pháo Xuyên Thấu | 1U | Pháo Xuyên Thấu | 1.2s | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Bắn Vòng Quanh | 57,28%×2 | 61,58%×2 | 65,87%×2 | 71,6%×2 | 75,9%×2 | 80,19%×2 | 85,92%×2 | 91,65%×2 | 97,38%×2 | 103,1%×2 | 108,83%×2 | 114,56%×2 | 121,72%×2 |
ST Pháo Xuyên Thấu | 687,44% | 739% | 790,56% | 859,3% | 910,86% | 962,42% | 1031,16% | 1099,9% | 1168,65% | 1237,39% | 1306,14% | 1374,88% | 1460,81% |
Giới Hạn Điểm Dạ Hồn | 20 | ||||||||||||
CD | 18s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Kinich/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 阿乔:算你灵活。 "Ajaw: Xem ra ngươi cũng nhanh đấy."
- 阿乔:这就溜了? "Ajaw: Cứ chuồn đi vậy sao?"
- 阿乔:用来用去就这两招… "Ajaw: Có hai chiêu mà cứ dùng đi dùng lại mãi..."
- 目标上钩。 "Mục tiêu đã mắc bẫy."
- 发现猎物。 "Phát hiện con mồi."
- 封锁退路。 "Phong tỏa đường lui."
Bài viết chính: Kinich/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Ajaw: Ten points for agility. "{{{ skill_1_tl }}}"
- Ajaw: Are you running away!? "{{{ skill_2_tl }}}"
- Ajaw: You really are a one-trick pony, you know... "{{{ skill_3_tl }}}"
- Locked on. "{{{ skill_4_tl }}}"
- Target acquired. "{{{ skill_5_tl }}}"
- I got 'em cornered. "{{{ skill_6_tl }}}"
Bài viết chính: Kinich/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- アハウ:思ったより素早いじゃねぇか? "{{{ skill_1_tl }}}"
- アハウ:もう逃げんのか? "{{{ skill_2_tl }}}"
- アハウ:どの技も似たり寄ったりだな… "{{{ skill_3_tl }}}"
- 掛かったな。 "{{{ skill_4_tl }}}"
- 獲物だ。 "{{{ skill_5_tl }}}"
- 退路はない。 "{{{ skill_6_tl }}}"
Bài viết chính: Kinich/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
- 아쥬:제법 날쌔네 "{{{ skill_1_tl }}}"
- 아쥬:튀는 거냐? "{{{ skill_2_tl }}}"
- 아쥬:기술이 다 그게 그거구만… "{{{ skill_3_tl }}}"
- 목표가 걸렸어 "{{{ skill_4_tl }}}"
- 사냥감 발견 "{{{ skill_5_tl }}}"
- 퇴로 봉쇄 "{{{ skill_6_tl }}}"
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Săn Mồi Trên Cao |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 悬猎・游骋高狩 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 懸獵・遊騁高狩 |
Tiếng Anh | Canopy Hunter: Riding High |
Tiếng Nhật | 懸狩り・宙の遊猟 Kakekari - Chuu no Yuuryou[!][!] |
Tiếng Hàn | 사냥・공중 수렵 Sanyang - Gongjung Suryeop |
Tiếng Tây Ban Nha | Caza en suspensión: Persecución aérea |
Tiếng Pháp | Chasse canopéenne : En altitude |
Tiếng Nga | Охотник Крон: Верхом на высотах Okhotnik Kron: Verkhom na vysotakh |
Tiếng Thái | Canopy Hunter: Riding High |
Tiếng Đức | Seiljäger – Hoch hinaus |
Tiếng Indonesia | Canopy Hunter: Riding High |
Tiếng Bồ Đào Nha | Caçador de Dossel: Montando nas Alturas |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kubbe Avcısı: Yükseklere Doğru |
Tiếng Ý | Cacciatore delle Vette: Al settimo cielo |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.0
Điều Hướng[]
|