Cùng Paimon nghiên cứu các mạch đập sâu trong núi.
Sóng Đá Trùng Điệp là Kỹ Năng Nộ của Nhà Lữ Hành (Nham).
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Có tổng cộng 4 lần ST Động Đất.
- Tạo Vật Nguyên Tố Nham tạo ra từ kỹ năng này không được tính vào giới hạn 3 tạo vật.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Đá Xanh Cao Ngất: "Khi nhân vật trong đội được bao quanh bởi các ngọn núi của Sóng Đá Trùng Điệp, tỷ lệ bạo kích tăng 10%, đồng thời tăng khả năng kháng gián đoạn."
- Cung Mệnh Tầng 3
Đá Bát Giác: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Đá Nặng Nguy Hiểm: "Sóng Đá Trùng Điệp dẫn phát sóng chấn động đánh trúng mỗi kẻ địch đều sẽ hồi phục 5 điểm năng lượng Nguyên Tố.
Bằng cách này, mỗi lần có thể hồi phục tối đa 25 điểm năng lượng Nguyên Tố." - Cung Mệnh Tầng 6
Bàn Nham Vĩnh Cửu: "Núi đá của Sóng Đá Trùng Điệp có thời gian kéo dài 5s;
Thiên thạch của Kiếm Sao Băng có thời gian kéo dài 10s."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Động Đất | 2U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST 1 Lần Động Đất | 148,00% | 159,10% | 170,20% | 185,00% | 196,10% | 207,20% | 222,00% | 236,80% | 251,60% | 266,40% | 281,20% | 296,00% | 314,50% | 333,00% |
Thời Gian Núi Đá Tồn Tại | 15s | |||||||||||||
CD | 15s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 60 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Aether[]
Bản mẫu:Talent VO/Traveler
Lumine[]
Bản mẫu:Talent VO/Traveler
Bên Lề[]
- Phần nhúng không hợp lệ
- Phần nhúng không hợp lệ
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sóng Đá Trùng Điệp |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 岩潮叠嶂 Yán Cháo Diézhàng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 岩潮疊嶂 Yán Cháo Diézhàng |
Tiếng Anh | Wake of Earth |
Tiếng Nhật | 岩潮幾重 Iwashio Ikue[!][!] |
Tiếng Hàn | 첩첩산중 Cheopcheopsanjung |
Tiếng Tây Ban Nha | Despertar de la Tierra |
Tiếng Pháp | Réveil de la terre |
Tiếng Nga | Движение земли Dvizheniye zemli |
Tiếng Thái | Wake of Earth |
Tiếng Đức | Aufgetürmter Steinwall |
Tiếng Indonesia | Wake of Earth |
Tiếng Bồ Đào Nha | Despertar da Terra |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Dünyanın Uyanışı |
Tiếng Ý | Risveglio terrestre |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|