Nếu có thể vượt qua thử thách, có lẽ sẽ nhận được những vật phẩm nâng cấp trang bị
Sân Vườn Sunagare là một Bí Cảnh nằm ở phía Bắc Núi Yougou, Đảo Narukami, Inazuma. Hoàn thành khiêu chiến Bí Cảnh này sẽ nhận được Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí. Khiêu chiến cấp Bí Cảnh có cấp độ càng cao, phần thưởng nhận được càng phong phú.
Địa Mạch Bất Thường[]
Các cấp của bí cảnh này có các Địa Mạch Bất Thường tương ứng sau:
Cấp | Địa Mạch Bất Thường |
---|---|
I–IV |
Đặc Tính Khiêu Chiến[]
Các cấp của bí cảnh này có các Đặc Tính Khiêu Chiến tương ứng sau:
Cấp | Đặc Tính Khiêu Chiến |
---|---|
III–IV | Tăng hiệu quả khiên của tất cả nhân vật trong đội. Khi nhân vật nhận được mảnh sản sinh từ phản ứng nguyên tố Nham, sẽ thi triển sóng xung kích, gây sát thương cho kẻ địch ở gần. Thiết lập nhân vật nguyên tố Nham vào đội có thể lợi dụng hiệu quả địa mạch bất thường để gây ra sát thương nhiều hơn. |
Âm Nhạc[]
Không có bản nhạc nào khớp với danh mục tương ứng.
Phần Thưởng[]
Sân Vườn Sunagare cung cấp xoay vòng những Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí tùy vào ngày được khiêu chiến.
Ngày | Tên | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
---|---|---|---|---|---|
Thứ Hai/ Thứ Năm |
Vực Trầm Sa | ||||
Thứ Ba/ Thứ Sáu |
Tế Đàn Cát | ||||
Thứ Tư/ Thứ Bảy |
Tang Lễ Của Cát | ||||
Chủ Nhật | Vực Trầm Sa, Tế Đàn Cát, và Tang Lễ Của Cát đều có sẵn để khiêu chiến vào ngày này. |
Để có thể tiến vào Bí Cảnh cao cấp hơn, bạn cần đạt tới Hạng Mạo Hiểm nhất định.
SL là số lượng có thể rơi ra, TBN là số lượng trung bình có thể nhận.
Kẻ Địch[]
Sân Vườn Sunagare I | |
---|---|
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 360 giây đánh bại 18 quái |
Kẻ Địch | |
Sân Vườn Sunagare II | |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 360 giây đánh bại 10 quái |
Kẻ Địch | |
Sân Vườn Sunagare III | |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 360 giây đánh bại 8 quái |
Kẻ Địch | |
Sân Vườn Sunagare IV | |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 360 giây đánh bại 12 quái |
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sân Vườn Sunagare[• 1] |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 砂流之庭 Shāliú zhī Tíng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 砂流之庭 Shāliú zhī Tíng |
Tiếng Anh | Court of Flowing Sand |
Tiếng Nhật | 砂流ノ庭 Saryuu no Niwa[!][!] |
Tiếng Hàn | 유사의 정원 Yusa-ui Jeongwon |
Tiếng Tây Ban Nha | Jardín de Sunagare |
Tiếng Pháp | Cour des sables mouvants |
Tiếng Nga | Зал текущего песка Zal tekushchego peska |
Tiếng Thái | โถงแห่งห้วงทราย |
Tiếng Đức | Garten der fließenden Sande |
Tiếng Indonesia | Court of Flowing Sand |
Tiếng Bồ Đào Nha | Jardim da Areia Fluente |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Dalgalı Kum Bahçesi |
Tiếng Ý | Giardino di sabbia primordiale |
- ↑ Tiếng Việt: Bản mẫu:Vi là một cách đọc khá lạ của từ tiếng Nhật 砂流 "dòng cát chảy."
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|