Sát Thương Bạo Kích, thường viết tắt là ST Bạo Kích. Nó cho biết lượng sát thương cộng thêm khi một đòn đánh tạo ra bạo kích, có thể tăng ST Bạo Kích cho nhân vật bằng cách trang bị Thánh Di Vật hoặc Vũ Khí có dòng phụ hoặc dòng chính này.
Đột Phá Nhân Vật Tăng ST Bạo Kích[]
14 nhân vật tăng ST Bạo Kích khi đột phá:
Nhân Vật | ST Bạo Kích (Lv. 90) |
---|---|
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% | |
38.4% |
Thiên Phú Tăng ST Bạo Kích[]
Không có Thiên Phú nào khớp với danh mục được chọn.
Cung Mệnh Tăng ST Bạo Kích[]
Có 0 Cung Mệnh khớp với danh mục được chọn:
Cung Mệnh | Chi Tiết | Tầng |
---|
Vũ Khí[]
Thuộc Tính Phụ[]
Các vũ khí sau có thuộc tính phụ tăng ST Bạo Kích. Có 8 Vũ Khí khớp với danh mục được chọn:
Biểu Tượng | Tên | Phẩm Chất | TC Cơ Bản (Lv. 1) |
Thuộc Tính Phụ (Lv. 1) |
Hiệu Quả |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Hắc Nham Trường Kiếm | 44 (565) |
Sát Thương Bạo Kích 8% (36,8%) |
Thừa Thắng Xông Lên Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12~24, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
![]() |
Màn Ảo Thuật Đầu Tiên | 46 (608) |
Sát Thương Bạo Kích 14,4% (66,2%) |
Parsifal Vĩ Đại Sát thương trọng kích tăng 16~32%; Trong đội mỗi tồn tại một nhân vật cùng loại nguyên tố với người trang bị (Bao gồm cả người trang bị), thì sẽ nhận 1 tầng "Thủ Thuật"; Trong đội mỗi tồn tại một nhân vật khác loại nguyên tố với người trang bị, thì sẽ nhận 1 tầng "Diễn Xuất". Hiệu ứng "Thủ Thuật" đạt từ 1/2/3 tầng trở lên, tấn công tăng 16%/32%/48%~32%/64%/96%; Hiệu ứng "Diễn Xuất" đạt từ 1/2/3 tầng trở lên, tốc độ di chuyển tăng 4%/7%/10%~12%/15%/18%. | |
![]() |
Nghi Thức Dòng Chảy Vĩnh Hằng | 44 (565) |
Sát Thương Bạo Kích 19,2% (88,2%) |
Thủy Triều Vạn Thế HP tăng 16~32%. Khi HP hiện tại tăng lên hoặc giảm xuống, sát thương trọng kích tăng 14~30%. Hiệu quả này duy trì 4s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt một lần. Khi cộng dồn đến tầng 3 hoặc làm mới thời gian duy trì tầng 3, sẽ hồi phục 8~12 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 12s tối đa hồi phục một lần thông qua cách thức này. | |
![]() |
Sắc Nước Lộng Lẫy | 44 (565) |
Sát Thương Bạo Kích 19,2% (88,2%) |
Bình Minh Và Hoàng Hôn Của Hồ Nước Khi HP hiện tại của người trang bị tăng hoặc giảm, sát thương gây ra của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 8~16% trong 6s, tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần; Khi HP hiện tại của các nhân vật khác trong đội tăng hoặc giảm, giới hạn HP của người trang bị tăng 14~28% trong 6s, tối đa cộng dồn 2 lần, mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần. Người trang bị khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu quả nêu trên. | |
![]() |
Thời Khắc Lướt Sóng | 44 (542) |
Sát Thương Bạo Kích 19,2% (88,2%) |
Hồi Ức Sắc Nước Giới Hạn HP tăng 20~40%. Cứ mỗi 15s, trong 14s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ sản sinh hiệu quả sau: Nhận 4 tầng "Hè Nóng", mỗi tầng khiến sát thương Tấn Công Thường tăng 12~24%. Trong thời gian duy trì: Cứ mỗi 1.5s, sau khi Tấn Công Thường trúng kẻ địch sẽ xóa 1 tầng; Cứ mỗi 1.5s, sau khi kích hoạt phản ứng Bốc Hơi sẽ tăng 1 tầng. Hiệu quả "Hè Nóng" tối đa cộng dồn 4 tầng. | |
![]() |
Uraku Misugiri | 44 (542) |
Sát Thương Bạo Kích 19.2% (base2ndStat không hợp lệ) |
Hoa Thổ Cẩm Và Kiếm Đền Thờ Sát thương Tấn Công Thường tăng 16~32%, Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 24~48%. Sau khi nhân vật trong đội ra trận gần đó gây Sát Thương Nguyên Tố Nham, hiệu quả nêu trên tăng 100% trong 15s. Ngoài ra, Phòng Ngự của người trang bị tăng 20~40%. | |
![]() |
Xá Tội | 48 (674) |
Sát Thương Bạo Kích 9,6% (44,1%) |
Khế Ước Chết Chóc Sát Thương Bạo Kích tăng 20~40%. Khi giá trị của Khế Ước Sinh Mệnh gia tăng, sát thương gây ra của người trang bị tăng 16~32% trong 6s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng. | |
![]() |
Xích Vũ Tinh Tựu | 46 (608) |
Sát Thương Bạo Kích 14,4% (66,2%) |
Ngọc Mặt Trăng Trong Mắt Trong 12s sau khi kích hoạt phản ứng Khuếch Tán, tấn công tăng 24%~48%. Ngoài ra, khi trong đội tồn tại ít nhất 1/2 nhân vật không cùng loại nguyên tố với người trang bị, thì sẽ khiến người trang bị tăng 20%/48%~40%/96% sát thương trọng kích gây ra, tăng 10%/24%~20%/48% sát thương kỹ năng nộ gây ra. |
Nội Tại[]
Các vũ khí sau có nội tại tăng Sát Thương Bạo Kích.
Không có Vũ Khí nào khớp với danh mục được chọn.
Món Ăn[]
Không có Thực Phẩm nào khớp với danh mục được chọn.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | ST Bạo Kích |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 暴击伤害 Bàojí Shānghài |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 暴擊傷害 Bàojí Shānghài |
Tiếng Anh | CRIT DMGCRIT DMG |
Tiếng Nhật | 会心ダメージ Kaishin Dameeji |
Tiếng Hàn | 치명타 피해 Chimyeongta Pihae |
Tiếng Tây Ban Nha | Daño CRIT |
Tiếng Pháp | DGT CRITDGT CRIT |
Tiếng Nga | Крит. урон Krit. uron |
Tiếng Thái | ความแรงคริ |
Tiếng Đức | KSCHKSCH |
Tiếng Indonesia | CRIT DMG |
Tiếng Bồ Đào Nha | Dano Crítico |