Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.

Thanh đao bằng ngọc thạch có tạo hình kỳ lạ, được truyền lại trong Chủ Nhân Gió Đêm với cái tên "sáo tư tế".

Sáo Ezpitzal là một Kiếm Đơn 4 sao nhận được từ Rèn.

Đột Phá Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá
Cấp
Đột Phá
CấpTấn Công
Căn Bản
Phòng NgựPhòng Ngự
0✦1/204115%
20/209926,5%
Nguyên liệu cần (0 → 1)
Sự Sợ Hãi Của Trái Tim Hiến Tế 3
Cán Kiếm Nát Vụn 3
Răng Nanh Non Nớt 2
1✦20/4012526,5%
40/4018438,7%
Nguyên liệu cần (1 → 2)
Sự Do Dự Của Trái Tim Hiến Tế 3
Răng Nanh Non Nớt 8
2✦40/5021038,7%
50/5023844,7%
Nguyên liệu cần (2 → 3)
Sự Do Dự Của Trái Tim Hiến Tế 6
Cán Kiếm Nứt Vỡ 6
Răng Nanh Chắc Khỏe 6
3✦50/6026444,7%
60/6029350,8%
Nguyên liệu cần (3 → 4)
Sự Quyết Đoán Của Trái Tim Hiến Tế 3
Răng Nanh Chắc Khỏe 9
4✦60/7031950,8%
70/7034756,8%
Nguyên liệu cần (4 → 5)
Sự Quyết Đoán Của Trái Tim Hiến Tế 6
Cán Kiếm Chưa Tắt 9
Răng Nanh Bạo Chúa 6
5✦70/8037356,8%
80/8040162,9%
Nguyên liệu cần (5 → 6)
Sự Vinh Dự Của Trái Tim Hiến Tế 4
6✦80/9042762,9%
90/9045469,0%
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)
Mora 150,000 Mora
Sự Quyết Đoán Của Trái Tim Hiến Tế 9 Sự Quyết Đoán Của Trái Tim Hiến Tế
Sự Vinh Dự Của Trái Tim Hiến Tế 4 Sự Vinh Dự Của Trái Tim Hiến Tế

Câu Chuyện[]

Đó là thời xa xưa mà ngày nay được gọi là thần thoại, những năm tháng khi rồng khổng lồ vẫn rảo bước trong các thung lũng sâu thẳm.
Cô gái bị tước đi đôi chân kể từ khi mới sinh ra, đã kế thừa danh hiệu Thánh Vương theo kế hoạch đã định.

Khi đó, thung lũng sâu thẳm vẫn chưa được gọi là "Mictlan", chỉ có những ngôi làng mông muội, ra đời dưới sự bảo vệ của rồng.
Khói lửa cổ xưa đã thiêu rụi lòng kiêu hãnh của loài rồng, khiến chúng rụt rè bỏ chạy vào giấc mơ tàn lụi.
Rồi lại lập giao ước với những người phàm khao khát được bảo vệ, dặn dò họ chọn một vị Thánh Vương có tài năng đặc biệt...

"Chúng ta sẽ xây dựng một mê cung gương và một thành trì sương mù để ngăn cách bộ tộc người phàm nhỏ bé khỏi mọi tai họa."
"Đổi lại chúng ta chỉ yêu cầu một điều. Hãy chọn ra vị vua dẫn đường cho chúng ta vào giấc mơ."

Cũng giống như những viễn cảnh trên thế gian, giấc mơ cũng là ngọn lửa của khát vọng, thứ chúng đốt cháy cũng chính là loại củi mang tên cuộc sống.
Cái gọi là vua của vận mệnh chẳng qua chỉ là hiến tế cho giấc mơ, cuối cùng sẽ tan thành gió đêm lạnh lẽo như khói mù.
Chính vì thế, người ở bên cạnh Thánh Vương, chỉ có cây sáo và người hầu ít nói của cô ấy.
Có lẽ vì lòng trung thành hoặc sự cảm thông nên anh ấy chưa bao giờ rời xa chủ nhân trẻ tuổi đã định sẵn phải chết trẻ.

Chỉ là các anh hùng đời sau tôn vinh lúc này vẫn chưa biết, nhưng người trẻ tuổi thấu suốt mọi thứ sớm đã hiểu được kết cục của giấc mơ.
Mãi cho đến khi dũng sĩ đi theo tiếng sáo của cô xuyên qua gương và làn khói, thiếu nữ mất đi đôi chân mới ôm anh vào lòng.
Dùng gió đêm và lời thì thầm dệt nên khúc ca dịu dàng, thì thầm tất cả những gì cô nghe được vào tai anh...

"..."
"Ngày chúng ta gặp lại, ta muốn ngươi đâm xuyên trái tim ta, để khói lửa và gió nóng nuốt chửng tên ta."
"Khế ước cũ sẽ bị phá bỏ, khế ước mới sẽ do ngươi lập ra, ngươi sẽ mang lại hòa bình thực sự cho chúng."
"Cho đến ngày chúng ta gặp lại, người hầu trung thành nhất của ta, Dinga, kẻ diệt rồng và là chúa tể định mệnh Maghan."
"Đây là mệnh lệnh cuối cùng của ta. Người anh hùng chỉ thuộc về một mình ta, hãy để tên tuổi Mictlan tồn tại ngàn năm."

Thư Viện[]

Có Mặt Trong[]

  • Rèn

Bên Lề[]

Từ Nguyên[]

  • Ezpitzal trong tiếng Nahuatl có nghĩa là "cơn gió máu".

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtSáo Ezpitzal
Tiếng Trung
(Giản Thể)
息燧之笛
Xīsuì zhī Dí
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
息燧之笛
Xīsuì zhī Dí
Tiếng AnhFlute of Ezpitzal
Tiếng Nhậtエズピツァルの笛
Ezupitsaru no Fue
Tiếng Hàn에스피찰의 피리
Eseupichar-ui Piri
Tiếng Tây Ban NhaFlauta de Ezpitzal
Tiếng PhápFlûte d'ezpitzal
Tiếng NgaФлейта Эспицаль
Fleyta Espitsal'
Tiếng TháiFlute of Ezpitzal
Tiếng ĐứcEzpitzal-Flöte
Tiếng IndonesiaFlute of Ezpitzal
Tiếng Bồ Đào NhaFlauta de Ezpitzal
Tiếng Thổ Nhĩ KỳEzpitzal Flütü
Tiếng ÝFlauto di Ezpitzal

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement