Mô Tả Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Tấn Công Thường Thực hiện tối đa 5 lần đánh liên tiếp.
Trọng Kích Tiêu hao thể lực nhất định, chém nhanh về phía trước.
Tấn Công Khi Đáp Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
Sát Thương Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 Hits | 36,88 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 2 | 1U | 36,96 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 3 | 1U | 46,4 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 4 A | 1U | 26,96 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 4 B | 1U | 26,96 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 5 | 1U | 60,88 | Bay | 480 | 600 | ✘ | Sát Thương Trọng Kích | 1U | Không có ICD | 120 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Sát Thương Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
---|
Sát Thương Lần 1 (%) | 39,65 | 42,87 | 46,1 | 50,71 | 53,94 | 57,63 | 62,7 | 67,77 | 72,84 | 78,37 | 84,71 |
---|
Sát Thương Lần 2 (%) | 39,73 | 42,97 | 46,2 | 50,82 | 54,05 | 57,75 | 62,83 | 67,91 | 73 | 78,54 | 84,89 |
---|
Sát Thương Lần 3 (%) | 49,88 | 53,94 | 58 | 63,8 | 67,86 | 72,5 | 78,88 | 85,26 | 91,64 | 98,6 | 106,58 |
---|
Sát Thương Lần 4 (%) | 28,98 + 28,98 | 31,34 + 31,34 | 33,7 + 33,7 | 37,07 + 37,07 | 39,43 + 39,43 | 42,13 + 42,13 | 45,83 + 45,83 | 49,54 + 49,54 | 53,25 + 53,25 | 57,29 + 57,29 | 61,92 + 61,92 |
---|
Sát Thương Lần 5 (%) | 65,45 | 70,77 | 76,1 | 83,71 | 89,04 | 95,13 | 103,5 | 111,87 | 120,24 | 129,37 | 139,83 |
---|
Trọng Kích |
---|
Sát Thương Trọng Kích (%) | 99,59 | 107,69 | 115,8 | 127,38 | 135,49 | 144,75 | 157,49 | 170,23 | 182,96 | 196,86 | 212,78 |
---|
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 25 |
---|
Tấn Công Khi Đáp |
---|
Sát Thương Khi Đáp (%) | 63,93 | 69,14 | 74,34 | 81,77 | 86,98 | 92,92 | 101,1 | 109,28 | 117,46 | 126,38 | 135,3 |
---|
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%) | 127,84 | 138,24 | 148,65 | 163,51 | 173,92 | 185,81 | 202,16 | 218,51 | 234,86 | 252,7 | 270,54 |
---|
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%) | 159,68 | 172,67 | 185,67 | 204,24 | 217,23 | 232,09 | 252,51 | 272,93 | 293,36 | 315,64 | 337,92 |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Raiden Shogun khai mở Tịnh Thổ, gây Sát Thương Nguyên Tố Lôi cho kẻ địch xung quanh, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó nhận trạng thái "Con Mắt Lôi Phạt".
Con Mắt Lôi Phạt
- Nhân vật nhận hiệu ứng này khi gây sát thương cho địch, Con Mắt Lôi Phạt sẽ hợp lực tấn công, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi ở vị trí kẻ địch.
- Nhân vật nhận được Con Mắt Lôi Phạt, trong thời gian duy trì hiệu ứng này sẽ tăng sát thương Kỹ Năng Nộ, mức độ tăng tùy theo Năng Lượng Nguyên Tố của Kỹ Năng Nộ.
Con Mắt Lôi Phạt của mỗi đội mỗi 0,9s tối đa tiến hành hợp lực tấn công một lần. Nhân vật khác trong đội (không phải bản thân) kích hoạt hợp lực tấn công sẽ tạo ra sát thương bằng 20% sát thương gốc.
- Khi mỗi lần Hợp Lực Tấn Công đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 0,5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khi kích hoạt kỹ năng sẽ không tạo ra nguyên tố tinh cầu.
- Sát thương Hợp Lực Tấn Công tuân theo CD Ngầm mặc định: 2,5 giây/3 lần tấn công.
- Hiệu quả buff Tăng Sát Thương Kỹ Năng Nộ thuộc kiểu buff trực tiếp (Direct Buff), do đó không thể bị snapshot nhưng vẫn có hiệu quả lên các kỹ năng đã snapshot từ trước.
- Trong Chế Độ Nhiều Người Chơi, một con mắt sẽ xuất hiện trên mỗi người chơi.
- Đòn Hợp Lực Tấn Công sẽ chỉ kích hoạt nếu nhân vật gây sát thương cho đối thủ và do đó sẽ không kích hoạt khi đánh kẻ thù bằng khiên ngăn 100% sát thương, chẳng hạn như Sứ Đồ Vực Sâu, Thuật Sĩ Vực Sâu hoặc Pháp Sư Vực Sâu.
- Sát Thương Hợp Lực Tấn Công không được snapshot và sẽ bị ảnh hưởng khi chỉ số của Raiden Shogun thay đổi sau khi Thần Biến - Ánh Chớp Tà Ác được thi triển.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 5
 Shogun Giáng Lâm: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
Sát Thương Kỹ Năng | 1U | không | | 80 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Hợp Lực Tấn Công | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 đòn đánh | 30 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|
Sát Thương Kỹ Năng (%) | 117,2 | 125,99 | 134,78 | 146,5 | 155,29 | 164,08 | 175,8 | 187,52 | 199,24 | 210,96 | 222,68 | 234,4 | 249,05 | 263,7 |
---|
Sát Thương Hợp Lực Tấn Công (%) | 42 | 45,15 | 48,3 | 52,5 | 55,65 | 58,8 | 63 | 67,2 | 71,4 | 75,6 | 79,8 | 84 | 89,25 | 94,5 |
---|
Thời Gian Kéo Dài | 25s |
---|
Tăng Sát Thương Kỹ Năng Nộ (%) | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,22 | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,23 | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,24 | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,25 | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,26 | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,27 | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,28 | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,29 | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,3 | Mỗi Điểm Năng Lượng Nguyên Tố 0,3 |
---|
CD | 10s |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Tích tụ ngàn vạn chân ngôn, dùng hết Ý Lực Ước Nguyện Chakra, chém ra Mộng Tưởng Nhất Đao hủy diệt tất cả lời nguyền, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi; Đồng thời sử dụng "Mộng Tưởng Nhất Tâm" để chiến đấu trong khoảng thời gian tiếp theo. Tăng sát thương mà Mộng Tưởng Nhất Đao và Mộng Tưởng Nhất Tâm gây ra dựa trên số tầng Ý Lực của Ước Nguyện Chakra tiêu hao khi thi triển.
Mộng Tưởng Nhất Tâm Trong trạng thái này, Raiden Shogun dùng đao để tấn công, sát thương gây ra từ tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp sẽ chuyển hóa thành Sát Thương Nguyên Tố Lôi không thể bị đính kèm thay thế, đồng thời khi đánh trúng kẻ địch sẽ hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố cho tất cả nhân vật trong đội ở gần. Mỗi 1s tối đa hồi Năng Lượng Nguyên Tố một lần theo cách này, tối đa kích hoạt 5 lần trong thời gian duy trì trạng thái. Trong trạng thái này, Raiden Shogun sẽ tăng khả năng kháng gián đoạn, đồng thời miễn dịch sát thương Điện Cảm. Trong trạng thái Mộng Tưởng Nhất Tâm, sát thương gây ra từ tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp sẽ được xem là sát thương kỹ năng nộ.
Hiệu quả Mộng Tưởng Nhất Tâm sẽ biến mất khi Raiden Shogun rời trận.
Ước Nguyện Chakra Khi nhân vật trong đội ở gần (Không bao gồm bản thân Raiden Shogun) thi triển Kỹ Năng Nộ sẽ căn cứ vào số Năng Lượng Nguyên Tố của Kỹ Năng Nộ, để tích lũy Ý Lực cho Ước Nguyện Chakra của Raiden Shogun. Tối đa tích lũy 60 tầng Ý Lực.
Ý Lực tích lũy trong Ước Nguyện Chakra sẽ xóa sau khi rời chiến đấu 300s.
- Các đòn tấn công của Raiden Shogun trong Kỹ Năng Nộ cô ấy được coi là các đòn tấn công thường, trọng kích và tấn công khi đáp, nhưng tính bằng sát thương của Kỹ Năng Nộ.[5]
- Vì lý do trên, các đòn tấn công trong Kỹ năng nộ sẽ không kích hoạt tia sét từ Chước Lôi của Beidou, Sấm Sét Uy Vũ từ Xung Điện Sấm Rền của Nhà Lữ Hành (Lôi) hoặc Lưỡi Dao Chân Không của Xương Sống Thiên Không.Điều này là do những kỹ năng này yêu cầu phải ra đòn Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích. Các đòn Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích gây sát thương dưới dạng sát thương của Kỹ Năng Nộ không được tính.
- Tuy nhiên, Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng của Xingqiu và đòn tấn công hợp lực từ Oz của Fischl tại Cung Mệnh 6 được kích hoạt với mỗi đòn tấn công. Không giống như các kỹ năng đã đề cập trước đó, những hiệu quả này chỉ yêu cầu sử dụng Đòn đánh thường, bất kể loại sát thương được gây ra.
- Hiệu quả Hồi Phục Năng Lượng Nguyên Tố từ Mộng Tưởng Nhất Tâm sẽ được áp dụng bất kể có gây ra sát thương hay không. Ví dụ: đánh Slime Lôi hoặc Pháp Sư Vực Sâu Lôi khi có khiên vẫn sẽ tạo ra năng lượng.
- Hiệu Quả Thiên Phú
- Thiên Phú Cố Định 1
 Ngàn Vạn Ước Nguyện: "Nhân vật trong đội ở gần khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân sẽ tích tụ 2 tầng Ý Lực cho Ước Nguyện Chakra. Hiệu quả này mỗi 3s tối đa kích hoạt một lần."
- Thiên Phú Cố Định 2
 Thực Thể Khai Sáng: Mỗi 1% thừa ra khi Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố vượt quá 100%, sẽ giúp Raiden Shogun và đồng đội nhận được hiệu quả Tăng 0,6% hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố trong trạng thái Mộng Tưởng Nhất Tâm.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
 Lời Tiên Tri Đen Tối: Ước Nguyện Chakra có thể tích tụ Ý Lực nhanh hơn. Nhân vật Nguyên Tố Lôi sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ sẽ tăng 80% tích lũy Ý Lực; nhân vật nguyên tố khác sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ sẽ tăng 20% tích lũy Ý Lực.
- Cung Mệnh Tầng 2
 Càn Quét Thiên Hạ: Khi trong trạng thái Mộng Tưởng Nhất Đao và Mộng Tưởng Nhất Tâm của Bí Kỹ - Mộng Tưởng Chân Thuyết, tấn công của Raiden Shogun sẽ bỏ qua 60% phòng ngự của địch.
- Cung Mệnh Tầng 3
 Chuyện Xưa Kể Lại: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
 Thờ Phụng Lẽ Phải: Mộng Tưởng Nhất Tâm của Bí Kỹ - Mộng Tưởng Chân Thuyết sau khi kết thúc, tất cả nhân vật trong đội gần đó (Không bao gồm Raiden Shogun) sẽ tăng 30% tấn công, duy trì 10s.
- Cung Mệnh Tầng 6
 Kế Thừa Ước Nguyện: Khi trong trạng thái Mộng Tưởng Nhất Tâm của Bí Kỹ - Mộng Tưởng Chân Thuyết, sát thương Kỹ Năng Nộ của Raiden Shogun trúng kẻ địch sẽ giảm 1s CD Kỹ Năng Nộ của tất cả nhân vật trong đội ở gần đó (Không bao gồm Raiden Shogun). Hiệu quả này mỗi giây tối đa kích hoạt 1 lần, trong thời gian duy trì tối đa kích hoạt 5 lần.
- Công Thức Tính Sát Thương
- Sát thương của nhát chém đầu tiên của Mộng Tưởng Nhất Đao có thể được tính như sau:


- Tương tự, các đòn tấn công của các đòn đánh kế tiếp được tính như sau:


| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
Sát Thương Mộng Tưởng Nhất Đao | 2U | Không có ICD | 150 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 1 | 1U | Mộng Tưởng Nhất Tâm | 2,5s/3 Đòn Tấn Công | 36,88 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 2 | 1U | 36,96 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 3 | 1U | Mộng Tưởng Nhất Tâm | 2,5s/3 Đòn Tấn Công | 46,4 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 4 A | 1U | 26,96 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 4 B | 1U | Mộng Tưởng Nhất Tâm | 2,5s/3 Đòn Tấn Công | 26,96 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Sát Thương Lần 5 | 1U | Mộng Tưởng Nhất Tâm | 2,5s/3 Đòn Tấn Công | 60,88 | Bay | 480 | 600 | ✘ | Sát Thương Trọng Kích A | 1U | 60 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Sát Thương Trọng Kích B | 1U | 60 | Bay | 480 | 600 | ✘ | Sát Thương Khi Rơi | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|
Sát Thương Cơ Bản Mộng Tưởng Nhất Đao (%) | 400,8 | 430,86 | 460,92 | 501 | 531,06 | 561,12 | 601,2 | 641,28 | 681,36 | 721,44 | 761,52 | 801,6 | 851,7 | 902 |
---|
Buff Ý Lực | 3,89% Nhất Đao/0,73% Nhất Tâm mỗi tầng | 4,18% Nhất Đao/0,78% Nhất Tâm mỗi tầng | 4,47% Nhất Đao/0,84% Nhất Tâm mỗi tầng | 4,86% Nhất Đao/0,91% Nhất Tâm mỗi tầng | 5,15% Nhất Đao/0,96% Nhất Tâm mỗi tầng | 5,44% Nhất Đao/1,02% Nhất Tâm mỗi tầng | 5,83% Nhất Đao/1,09% Nhất Tâm mỗi tầng | 6,22% Nhất Đao/1,16% Nhất Tâm mỗi tầng | 6,61% Nhất Đao/1,23% Nhất Tâm mỗi tầng | 7% Nhất Đao/1,31% Nhất Tâm mỗi tầng | 7,39% Nhất Đao/1,38% Nhất Tâm mỗi tầng | 7,78% Nhất Đao/1,45% Nhất Tâm mỗi tầng | 8,26% Nhất Đao/1,54% Nhất Tâm mỗi tầng | 8,75% Nhất Đao/1,63% Nhất Tâm mỗi tầng |
---|
Số Tầng Ý Lực Tích Tụ | 0,15 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,16 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,17 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,18 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,19 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,2 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố |
---|
Sát Thương Lần 1 (%) | 44,74 | 47,79 | 50,84 | 54,91 | 57,96 | 61,51 | 66,09 | 70,66 | 75,24 | 79,82 | 84,39 | 88,97 | 93,54 | 98,1 |
---|
Sát Thương Lần 2 (%) | 43,96 | 46,95 | 49,95 | 53,95 | 56,94 | 60,44 | 64,94 | 69,43 | 73,93 | 78,42 | 82,92 | 87,41 | 91,91 | 96,4 |
---|
Sát Thương Lần 3 (%) | 53,82 | 57,49 | 61,16 | 66,05 | 69,72 | 74 | 79,51 | 85,01 | 90,52 | 96,02 | 101,53 | 107,03 | 112,54 | 118 |
---|
Sát Thương Lần 4 (%) | 30,89 + 30,98 | 32,99 + 33,09 | 35,1 + 35,2 | 37,91 + 38,02 | 40,01 + 40,13 | 42,47 + 42,59 | 45,63 + 45,76 | 48,79 + 48,93 | 51,95 + 52,1 | 55,11 + 55,26 | 58,27 + 58,43 | 61,42 + 61,6 | 64,58 + 64,77 | 67,7 + 67,9 |
---|
Sát Thương Lần 5 (%) | 73,94 | 78,99 | 84,03 | 90,75 | 95,79 | 101,67 | 109,24 | 116,8 | 124,36 | 131,92 | 139,48 | 147,05 | 154,61 | 162,2 |
---|
Sát Thương Trọng Kích (%) | 61,6 + 74,36 | 65,8 + 79,43 | 70 + 84,5 | 75,6 + 91,26 | 79,8 + 96,33 | 84,7 + 102,25 | 91 + 109,85 | 97,3 + 117,45 | 103,6 + 125,06 | 109,9 + 132,67 | 116,2 + 140,27 | 122,5 + 147,88 | 128,8 + 155,48 | 135,1 + 163,1 |
---|
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 20 |
---|
Thể lực Trọng Kích tiêu hao (%) | 63,93 | 69,14 | 74,34 | 81,77 | 86,98 | 92,92 | 101,1 | 109,28 | 117,46 | 126,38 | 135,3 | 144,22 | 153,14 | 162,1 |
---|
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%) | 127,84 | 138,24 | 148,65 | 163,51 | 173,92 | 185,81 | 202,16 | 218,51 | 234,86 | 252,7 | 270,54 | 288,38 | 306,22 | 324 |
---|
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%) | 159,68 | 172,67 | 185,67 | 204,24 | 217,23 | 232,09 | 252,51 | 272,93 | 293,36 | 315,64 | 337,92 | 360,2 | 382,48 | 405 |
---|
Mộng Tưởng Nhất Tâm Hồi Phục Năng Lượng | 1,6 | 1,7 | 1,8 | 1,9 | 2 | 2,1 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 |
---|
Thời gian duy trì Mộng Tưởng Nhất Tâm | 7s |
---|
CD | 18s |
---|
Năng Lượng Nguyên Tố | 90 |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|