
Rồng Biển Sâu Con - Nanh Băng là Kẻ Địch Tinh Anh thuộc nhóm kẻ địch Rồng Biển Sâu và tộc kẻ địch Ma Thú Đột Biến.
Vật Phẩm Rơi Ra[]
Vật Phẩm[]
Lv. | |||||
---|---|---|---|---|---|
90+ | 200 | 60 | 5 + 25.26% | 1 + 40.06% | 35.02% |
Năng Lượng[]
Năng Lượng Rơi | ||
---|---|---|
Loại | Ngưỡng HP | Rơi |
Lôi | 60% | Hạt Nhân ×1 |
0% | Hạt Nhân ×1 |
Chỉ Số[]
Kháng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||
30% | 10% | 10% | 10% | 20% | 10% | 10% | 10% |
Thang Cấp Độ | |||
---|---|---|---|
Cấp | HP | T. Công | P. Ngự |
1 | 294 | 51 | 505 |
10 | 1,157 | 136 | 550 |
20 | 3,405 | 335 | 600 |
30 | 6,340 | 546 | 650 |
40 | 11,383 | 817 | 700 |
50 | 20,974 | 1,260 | 750 |
60 | 35,436 | 1,774 | 800 |
70 | 58,608 | 2,449 | 850 |
80 | 94,546 | 3,151 | 900 |
90 | 148,401 | 3,806 | 950 |
100 | 221,840 | 4,924 | 1,000 |
104 | 249,453 | 5,318 | 1,020 |
Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm Vụ và Bí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm Cảnh và Nhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.
Vị Trí Điểm Yếu[]
Giáo Trình[]
Phần nhúng không hợp lệ
Khả Năng Và Tấn Công[]
Tên tấn công đều không chính thức ngoại trừ Dòng Chảy Gột Rửa.
Dòng Chảy Gột Rửa | |
---|---|
Hình thành một viên đạn trong miệng và bắn về phía người chơi. Nếu trúng sẽ gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng bằng 5% Tấn Công và hút đi 10 Năng Lượng của nhân vật đứng sân. Nếu nhân vật đó đang có ít hơn 10 Năng Lượng thì sẽ gây tổn thất HP.
| |
Hình thành một viên đạn trong miệng và bắn về phía người chơi. Nếu trúng sẽ gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng bằng 5% Tấn Công và hút đi 10 Năng Lượng của nhân vật đứng sân. Nếu nhân vật đó đang có ít hơn 10 Năng Lượng thì sẽ gây tổn thất HP.
| |
Trở Mình | |
Cuộn mình và nhanh chóng xoay tròn, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng bằng 30% Tấn Công * 2.
| |
Cuộn mình và nhanh chóng xoay tròn, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng bằng 30% Tấn Công * 2. | |
Nhũ Băng | |
Phóng ba nhũ băng từ đuôi của nó về phía người chơi ở tốc độ cao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng độc lập bằng 30% Tấn Công, 15% Tấn Công, 7,5% Tấn Công.
| |
Phóng ba nhũ băng từ đuôi của nó về phía người chơi ở tốc độ cao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng độc lập bằng 30% Tấn Công, 15% Tấn Công, 7,5% Tấn Công. | |
Tam Trảo | |
Nếu người chơi đứng trong tầm cận chiến, thực hiện 2 nhát cào ngang đi cùng một cú đập xuống, lần lượt gây Sát Thương Vật Lý bằng 30% Tấn Công, 50% Tấn Công, 80% Tấn Công với mỗi đòn trúng.
| |
Nếu người chơi đứng trong tầm cận chiến, thực hiện 2 nhát cào ngang đi cùng một cú đập xuống, lần lượt gây Sát Thương Vật Lý bằng 30% Tấn Công, 50% Tấn Công, 80% Tấn Công với mỗi đòn trúng. |
Logic Kỹ Năng[]
- Một kỹ năng chỉ có thể được sử dụng nếu chúng thỏa mãn toàn bộ những điều kiện sau:
- Kỹ năng đang không trong thời gian CD
- Mục tiêu phải trong phạm vi cần của kỹ năng đó
- Kỹ năng có độ ưu tiên cao nhất mà thỏa mãn cả hai điều kiện trên
- Giá trị ưu tiên càng thấp thì độ ưu tiên càng cao.
- Nếu có nhiều kỹ năng có độ ưu tiên bằng nhau thì trò chơi sẽ chọn ngẫu nhiên một trong số đó.
Kỹ Năng | Phạm Vi Cần (m) | Giá Trị Ưu Tiên | CD (s) | ICD (s) | Thời Gian Nghỉ (s) |
---|---|---|---|---|---|
Dòng Chảy Gột Rửa 1 | 0–25 | 1 | 5–10 | 1 | 3 |
Dòng Chảy Gột Rửa 2 | 0–25 | 1 | 10–15 | 1 | |
Cào Xé | 0–5 | 3 | 15 | 5 | |
Trở Mình | 0–5 | 2 | 5–7,5 | — | |
Nhũ Băng | 7–30 | 1 | 10–15 | 3 |
Thư Viện[]
Mô Tả[]
Rồng Biển Sâu - Nanh Băng
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Rồng Biển Sâu Con - Nanh Băng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 深海龙蜥幼体・啮冰 Shēnhǎi Lóngxī Yòutǐ - Niè Bīng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 深海龍蜥幼體・囓冰 Shēnhǎi Lóngxī Yòutǐ - Niè Bīng |
Tiếng Anh | Rimebiter Bathysmal Vishap Hatchling |
Tiếng Nhật | アビサルヴィシャップの幼体・噛氷 Abisaru Vishappu no Youtai - Kouhyou[!][!] |
Tiếng Hàn | 얼음을 짓씹는 심해 용 도마뱀 유체 Eoreumeul Jitssimneun Simhae Yong Domabaem Yuche |
Tiếng Tây Ban Nha | Cría de Dragarto de las Profundidades - Hielo mordaz |
Tiếng Pháp | Élémentosaure abyssal morgivre : nouveau-né |
Tiếng Nga | Молодой вишап глубин: Ледогрыз Molodoy vishap glubin: Ledogryz |
Tiếng Thái | Rimebiter Bathysmal Vishap Hatchling |
Tiếng Đức | Junge Tiefsee-Drachenechse – Eisbeißer |
Tiếng Indonesia | Rimebiter Bathysmal Vishap Hatchling |
Tiếng Bồ Đào Nha | Dragarto das Profundezas — Gelo Perfurante |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|