Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.

Rồng Biển Sâu Con - Nanh BăngKẻ Địch Tinh Anh thuộc nhóm kẻ địch Rồng Biển Sâu và tộc kẻ địch Ma Thú Đột Biến.

Vật Phẩm Rơi Ra[]

Vật Phẩm[]

Đối với xác suất rơi ra Vũ Khí và Thánh Di Vật của Kẻ Địch Tinh Anh, xem Hệ Thống Rơi Đồ/Phân Bổ Rơi Thánh Di VậtHệ Thống Rơi Đồ/Phân Bổ Rơi Nguyên Liệu.

Ẩn/Hiện Vật Phẩm Rơi Ở Cấp Thấp Hơn

Lv.
90+200605 + 25.26%1 + 40.06%35.02%

Năng Lượng[]

Năng Lượng Rơi
LoạiNgưỡng HPRơi
Lôi60%Hạt Nhân ×1
0%Hạt Nhân ×1

Chỉ Số[]

Kháng
Vật Lý Hỏa Thủy Lôi Băng Thảo Phong Nham
30% 10% 10% 10% 20% 10% 10% 10%

Hiện Chi Tiết Từng CấpẨn Chi Tiết Từng Cấp

Thang Cấp Độ
CấpHPT. CôngP. Ngự
129451505
101,157136550
203,405335600
306,340546650
4011,383817700
5020,9741,260750
6035,4361,774800
7058,6082,449850
8094,5463,151900
90148,4013,806950
100221,8404,9241,000
104249,4535,3181,020

Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm VụBí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm CảnhNhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.

Vị Trí Điểm Yếu[]

Giáo Trình[]

Phần nhúng không hợp lệ

Khả Năng Và Tấn Công[]

Tên tấn công đều không chính thức ngoại trừ Dòng Chảy Gột Rửa.

Dòng Chảy Gột Rửa
Hình thành một viên đạn trong miệng và bắn về phía người chơi. Nếu trúng sẽ gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng bằng 5% Tấn Công và hút đi 10 Năng Lượng của nhân vật đứng sân. Nếu nhân vật đó đang có ít hơn 10 Năng Lượng thì sẽ gây tổn thất HP.
  • Lượng HP tổn thất được tính như sau:
Trở Mình
Cuộn mình và nhanh chóng xoay tròn, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng bằng 30% Tấn Công * 2.
Nhũ Băng
Phóng ba nhũ băng từ đuôi của nó về phía người chơi ở tốc độ cao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng độc lập bằng 30% Tấn Công, 15% Tấn Công, 7,5% Tấn Công.
Tam Trảo
Nếu người chơi đứng trong tầm cận chiến, thực hiện 2 nhát cào ngang đi cùng một cú đập xuống, lần lượt gây Sát Thương Vật Lý bằng 30% Tấn Công, 50% Tấn Công, 80% Tấn Công với mỗi đòn trúng.

Logic Kỹ Năng[]

  • Một kỹ năng chỉ có thể được sử dụng nếu chúng thỏa mãn toàn bộ những điều kiện sau:
    • Kỹ năng đang không trong thời gian CD
    • Mục tiêu phải trong phạm vi cần của kỹ năng đó
    • Kỹ năng có độ ưu tiên cao nhất mà thỏa mãn cả hai điều kiện trên
      • Giá trị ưu tiên càng thấp thì độ ưu tiên càng cao.
      • Nếu có nhiều kỹ năng có độ ưu tiên bằng nhau thì trò chơi sẽ chọn ngẫu nhiên một trong số đó.
Kỹ Năng Phạm Vi Cần (m) Giá Trị Ưu Tiên CD (s) ICD (s) Thời Gian Nghỉ (s)
Dòng Chảy Gột Rửa 1 0–25 1 5–10 1 3
Dòng Chảy Gột Rửa 2 0–25 1 10–15 1
Cào Xé 0–5 3 15 5
Trở Mình 0–5 2 5–7,5
Nhũ Băng 7–30 1 10–15 3

Thư Viện[]

Mô Tả[]

Rồng Biển Sâu - Nanh Băng

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtRồng Biển Sâu Con - Nanh Băng
Tiếng Trung
(Giản Thể)
深海龙蜥幼体・啮冰
Shēnhǎi Lóngxī Yòutǐ - Niè Bīng
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
深海龍蜥幼體・囓冰
Shēnhǎi Lóngxī Yòutǐ - Niè Bīng
Tiếng AnhRimebiter Bathysmal Vishap Hatchling
Tiếng Nhậtアビサルヴィシャップの幼体・噛氷
Abisaru Vishappu no Youtai - Kouhyou[!][!]
Tiếng Hàn얼음을 짓씹는 심해 도마뱀 유체
Eoreumeul Jitssimneun Simhae Yong Domabaem Yuche
Tiếng Tây Ban NhaCría de Dragarto de las Profundidades - Hielo mordaz
Tiếng PhápÉlémentosaure abyssal morgivre : nouveau-né
Tiếng NgaМолодой вишап глубин: Ледогрыз
Molodoy vishap glubin: Ledogryz
Tiếng TháiRimebiter Bathysmal Vishap Hatchling
Tiếng ĐứcJunge Tiefsee-Drachenechse Eisbeißer
Tiếng IndonesiaRimebiter Bathysmal Vishap Hatchling
Tiếng Bồ Đào NhaDragarto das Profundezas Gelo Perfurante

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]