Răng Nanh Rỉ Sét là một Vũ Khí Kiếm Đơn 4 sao có thể nhận được thông qua sự kiện Vôi Trắng và Rồng Đen.
Đột Phá và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá | Cấp | Tấn Công Căn Bản | Hiệu Quả Nạp Nguyên TốHiệu Quả Nạp Nguyên Tố | ||
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 42 | 10,0% | ||
20/20 | 109 | 17,7% | |||
Nguyên liệu cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 135 | 17,7% | ||
40/40 | 205 | 25,8% | |||
Nguyên liệu cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 231 | 25,8% | ||
50/50 | 266 | 29,8% | |||
Nguyên liệu cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 292 | 29,8% | ||
60/60 | 327 | 33,8% | |||
Nguyên liệu cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 353 | 33,8% | ||
70/70 | 388 | 37,9% | |||
Nguyên liệu cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 414 | 37,9% | ||
80/80 | 449 | 41,9% | |||
Nguyên liệu cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 475 | 41,9% | ||
90/90 | 510 | 45,9% |


Tinh Luyện[]
Tinh luyện Răng Nanh Rỉ Sét cần có nguyên liệu đặc biệt Xương Rồng Mục Nát thay vì bản sao của chính nó, có thể kiếm được thông qua sự kiện Vôi Trắng và Rồng Đen.
Mô Tả[]
Đó là chuyện rất lâu về trước...
Sinh mệnh không được phép sinh ra, nguyện vọng không thể thực hiện,
Lang thang trong vũ trụ tăm tối, một giấc mơ bi thảm không thành,
Bèn mượn thân thể của ta để "hiện thế"
Và rồi, những đứa trẻ đáng yêu của ta à,
Giống như nước mưa chảy thành suối, thảm cỏ trải dài dưới ánh mặt trời,
Đến tận nơi tươi đẹp, kiêu ngạo phô bày sắc đẹp của mình nào.
Đây là đứa trẻ tên Durin, về hồi ức của "Mẹ"...
"Mẹ ơi, cảm ơn mẹ"
"Đã cho con đôi cánh để bay, cho con thân thể khoẻ mạnh"
"Còn con, muốn đến nơi cất lên tiếng ca tươi đẹp, mẹ ơi"
"Để kể với họ câu chuyện của mọi người, câu chuyện về mẹ"
"Để kể với họ, nơi mà con sinh ra, đẹp đẽ biết nhường nào"
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Đổi trong sự kiện Vôi Trắng và Rồng Đen
Ngôn Ngữ Khác[]
Răng Nanh Rỉ Sét
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Răng Nanh Rỉ Sét |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 腐殖之剑 Fǔzhí zhī Jiàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 腐殖之劍 Fǔzhí zhī Jiàn |
Tiếng Anh | Festering Desire |
Tiếng Nhật | 腐植の剣 Fushoku no Ken |
Tiếng Hàn | 부식의 검 Busik-ui geom |
Tiếng Tây Ban Nha | Deseo Ponzoñoso |
Tiếng Pháp | Croc suppurant |
Tiếng Nga | Осквернённое желание Oskvernyonnoye zhelaniye |
Tiếng Thái | Festering Desire |
Tiếng Đức | Schwert der Verderbnis |
Tiếng Indonesia | Festering Desire |
Tiếng Bồ Đào Nha | Espada Pútrida |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yıkıcı Arzu |
Tiếng Ý | Desiderio purulento |
Khát Vọng Vô Tận
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Khát Vọng Vô Tận |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 无尽的渴慕 Wújìn de Kěmù |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 無盡的渴慕 Wújìn de Kěmù |
Tiếng Anh | Undying Admiration |
Tiếng Nhật | 底なしの渇望 Sokonashi no Katsubou |
Tiếng Hàn | 끝없는 갈망 Kkeudeomneun Galmang |
Tiếng Tây Ban Nha | Anhelo infinito |
Tiếng Pháp | Soif insatiable |
Tiếng Nga | Бессмертное восхищение Bessmertnoye voskhishcheniye |
Tiếng Thái | Undying Admiration |
Tiếng Đức | Endlose Bewunderung |
Tiếng Indonesia | Undying Admiration |
Tiếng Bồ Đào Nha | Admiração Inabalável |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Sonsuz Hayranlık |
Tiếng Ý | Ammirazione eterna |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|