Khi ánh mắt của Thần bắt đầu dẫn dắt ánh sáng trên bầu trời, thì kể từ đó vận mệnh đã được gọi tên là vận mệnh.
Quỹ Đạo Tinh Mệnh là Kỹ Năng Nộ của Mona.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Bóng Nước và Tinh Dị đều được áp dụng khi sử dụng Quỹ Đạo Tinh Mệnh.
- Khi Bóng Nước tác động lên trên kẻ địch, trên người chúng sẽ có dấu ấn hình chòm sao. Khi Tinh Dị tác động lên kẻ địch, xung quang kẻ địch sẽ tỏa ra tím.
- Quỹ Đạo Tinh Mệnh áp dụng hiệu ứng Ẩm Ướt 2 lần: khi sử dụng và khi Bóng Nước vỡ.
- Các đòn tấn công không gây ra Lượng Gián Đoạn sẽ không làm Bóng Nước vỡ.
- Nếu không có nguồn tác nhân bên ngoài làm võ Bóng Nước, nó sẽ tự vỡ sau 8s.
- Thời gian kéo dài của Tinh Dị sẽ chỉ bắt đầu sau khi Bóng Nước vỡ. Vì Tinh Dị được áp dụng ngay khi thi triển kỹ năng này nên nếu Bóng Nước tồn tại suốt khoảng thời gian kéo dài của nó là 8s thì Tinh Dị sẽ có thể kéo dài tối đa 13s.
- ST Nổ Bóng Nước không được snapshot và sẽ bị ảnh hưởng khi chỉ số của Mona thay đổi sau khi Quỹ Đạo Tinh Mệnh được thi triển.
- Hiệu quả Tăng ST có thể cộng dồn với các nguồn tăng ST khác như Nội Tại Đột Phá Bậc 4 của Mona là "Cứ để mặc cho vận mệnh đi!".
- Bóng Nước có thể áp dụng trạng thái Chống Đối lên kẻ địch có trọng lượng lớn hơn hoặc bằng 100, ngăn chúng thực hiện hành động của mình. Tuy nhiên trạng thái Chống Đối sẽ không thể áp dụng lên kẻ địch có cấp lớn hơn Mona 20 cấp.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Tiên Tri Chìm Đắm: Tăng 15% sát thương phản ứng Điện Cảm gây ra, tăng 15% sát thương phản ứng Bốc Hơi gây ra, tăng 15% sát thương phản ứng khuếch tán Nguyên Tố Thủy gây ra.
- Cung Mệnh Tầng 3
Thiên Văn Trường Tồn: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Tiên Tri Diệt Chủng: "Khi tất cả nhân vật trong đội tấn công địch ở trạng thái Tinh Dị, tỷ lệ bạo kích tăng 15%."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Áp Dụng Ẩm Ướt Khi Thi Triển | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2.5s/3 lần tấn công | 50 | Động | 0 | 0 | ✘ |
ST Nổ Bóng Nước | 2U | 200 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Thư Viện[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thời Gian Bóng Nước | 8s | |||||||||||||
ST Nổ Bóng Nước | 442,4% | 475,58% | 508,76% | 553% | 586,18% | 619,36% | 663,6% | 707,84% | 752,08% | 796,32% | 840,56% | 884,8% | 940,1% | 995% |
Tăng ST | 42% | 44% | 46% | 48% | 50% | 52% | 54% | 56% | 58% | 60% | ||||
Thời Gian Tinh Dị | 4s | 4,5s | 5s | |||||||||||
CD | 15s | |||||||||||||
Năng Lượng | 60 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Mona/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Mona/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Mona/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Mona/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lề[]
- Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
- Phần nhúng không hợp lệ
- Phần nhúng không hợp lệ
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Quỹ Đạo Tinh Mệnh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 星命定轨 Xīng Mìngdìng Guǐ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 星命定軌 Xīng Mìngdìng Guǐ |
Tiếng Anh | Stellaris Phantasm |
Tiếng Nhật | 星命定軌 Seimei Teiki[!][!] |
Tiếng Hàn | 별의 운명 Byeol-ui Unmyeong |
Tiếng Tây Ban Nha | Órbita divina |
Tiếng Pháp | Voie divine |
Tiếng Nga | Звёздный фантазм Zvyozdnyy fantazm |
Tiếng Thái | Stellaris Phantasm |
Tiếng Đức | Vorbestimmte Laufbahn |
Tiếng Indonesia | Stellaris Phantasm |
Tiếng Bồ Đào Nha | Órbita Divina |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kaderin Yıldızı |
Tiếng Ý | Fantasma stellaris |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|