Quả Xích Niệm là một Đặc Sản Khu Vực có thể được tìm thấy ở Sumeru.
Cách Nhận[]
Quả Xích Niệm chỉ phát triển trên xương rồng có thể được tìm thấy ở Biển Cát Đỏ, Sumeru.
Xem Bản Đồ Tương Tác Teyvat để biết vị trí cụ thể của chúng.
Cửa Hàng[]
Không có Cửa Hàng nào bán Quả Xích Niệm.
Công Thức[]
Không có công thức nào sử dụng Quả Xích Niệm.
Đột Phá[]
2 Nhân Vật sử dụng Quả Xích Niệm để đột phá:
Không có Vũ Khí nào sử dụng Quả Xích Niệm để đột phá.
Mô Tả[]
Quả của một loại cây có thể sinh tồn trong môi trường khắc nghiệt của sa mạc, những trái màu đỏ thẫm rực rỡ của nó càng trở nên bắt mắt hơn trên nền cát vàng.
Có màu sắc cực kỳ rực rỡ, qua xử lý đơn giản có thể dùng làm thuốc nhuộm. Khá quan trọng trong đời sống của cư dân sa mạc, nghe nói lá cờ có màu rực lửa của Eremite cũng được nhuộm từ nó. Những món đồ dệt may màu đỏ đã theo bước chân của lữ đoàn đi đến tứ phương, bất luận là đang ở nơi nào, mỗi khi nhìn thấy những dải lụa phấp phới này, dường như đều cảm nhận được cơn gió nóng ran của quê nhà.
Có màu sắc cực kỳ rực rỡ, qua xử lý đơn giản có thể dùng làm thuốc nhuộm. Khá quan trọng trong đời sống của cư dân sa mạc, nghe nói lá cờ có màu rực lửa của Eremite cũng được nhuộm từ nó. Những món đồ dệt may màu đỏ đã theo bước chân của lữ đoàn đi đến tứ phương, bất luận là đang ở nơi nào, mỗi khi nhìn thấy những dải lụa phấp phới này, dường như đều cảm nhận được cơn gió nóng ran của quê nhà.
Bên Lề[]
- Có 1 Thư đính kèm Quả Xích Niệm:
- Ối! Để Tôi Đoán Xem Nào... ×10 từ Dehya vào ngày 07/04/2023
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | QuảQuả Xích NiệmXích Niệm |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 赤念果 Chìniàn-guǒ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 赤念果 Chìniàn-guǒ |
Tiếng Anh | Henna Berry |
Tiếng Nhật | 赤念の実 Sekinen no Mi[!][!] |
Tiếng Hàn | 적념과적념과 Jeongnyeom-gwa |
Tiếng Tây Ban Nha | Añoraescarlata[• 1] |
Tiếng Pháp | Quandong |
Tiếng Nga | Красноплодник[• 2] Krasnoplodnik |
Tiếng Thái | Henna Berry |
Tiếng Đức | Hennabeere |
Tiếng Indonesia | Henna Berry |
Tiếng Bồ Đào Nha | Bagas de Espinheiro |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Henna Yemişi |
Tiếng Ý | Bacca henné |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.1
Điều Hướng[]
|