Quả Spinel là một nguyên liệu nấu nướng có thể tìm thấy tại Natlan.
Cách Nhận[]
Quả Spinel thường mọc quanh khu vực có Phlogiston Thể Lỏng tại Natlan.
Xem Bản Đồ Tương Tác Teyvat để biết vị trí chi tiết.
Cửa Hàng[]
Có 1 Cửa Hàng bán Quả Spinel:
Vật Phẩm | NPC | Đơn Giá (Mora) | Giới Hạn | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
![]() ![]() |
Imix | 240 | 10 | Mỗi 3 Ngày |
Sử Dụng Trong[]
Không có công thức nào sử dụng Quả Spinel.
Mô Tả[]
Loài cây kết tinh sinh trưởng quanh khu vực có Phlogiston Thể Lỏng, sau khi hấp thụ Phlogiston sẽ mọc ra loại quả có hình dạng như đá quý.
Trong một số câu chuyện trên những cuộn vải xưa cũ, đặc biệt là một số phiên bản câu chuyện liên quan đến Waxaklahun Ubah Kan, Quả Spinel thường được ngụy trang thành đá quý để đánh lừa rồng khổng lồ chiếm giữ núi thánh, khiến nó nảy sinh lòng tham, giao mồi lửa Phlogiston ra để đổi lấy thứ quả có ngoại hình lấp lánh đó. Đến khi rồng khổng lồ phát hiện mình bị lừa thì Waxaklahun Ubah Kan sớm đã trốn thoát từ lâu rồi. Những câu chuyện liên quan đến Quả Spinel trên thế gian hầu như đều có diễn biến như vậy.
Trong một số câu chuyện trên những cuộn vải xưa cũ, đặc biệt là một số phiên bản câu chuyện liên quan đến Waxaklahun Ubah Kan, Quả Spinel thường được ngụy trang thành đá quý để đánh lừa rồng khổng lồ chiếm giữ núi thánh, khiến nó nảy sinh lòng tham, giao mồi lửa Phlogiston ra để đổi lấy thứ quả có ngoại hình lấp lánh đó. Đến khi rồng khổng lồ phát hiện mình bị lừa thì Waxaklahun Ubah Kan sớm đã trốn thoát từ lâu rồi. Những câu chuyện liên quan đến Quả Spinel trên thế gian hầu như đều có diễn biến như vậy.
Bên Lề[]
- Quả Spinel không có bất kỳ biến thể nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Quả Spinel |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 澄晶实 Chéngjīng-shí |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 澄晶實 Chéngjīng-shí |
Tiếng Anh | Spinel Fruit |
Tiếng Nhật | スピネルの実 Supineru no Mi |
Tiếng Hàn | 수정 열매 Sujeong Yeolmae |
Tiếng Tây Ban Nha | Espinela |
Tiếng Pháp | Fruit spinelle |
Tiếng Nga | Корундин Korundin |
Tiếng Thái | Spinel Fruit |
Tiếng Đức | Spinellfrucht |
Tiếng Indonesia | Spinel Fruit |
Tiếng Bồ Đào Nha | Fruta Cristal-Espinho |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Spinel Meyvesi |
Tiếng Ý | Frutto di Almandino |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.0
Điều Hướng[]
|