Quả Harra Tươi là một Đạo Cụ Nhiệm Vụ nhận được trong nhiệm vụ Cảnh Tượng Lạ Kỳ Trên Lưỡi Câu?.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Quả Harra Tươi |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 新鲜的香辛果 Xīnxiān de Xiāngxīn-guǒ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 新鮮的香辛果 Xīnxiān de Xiāngxīn-guǒ |
Tiếng Anh | Fresh Harra Fruit |
Tiếng Nhật | 新鮮なハッラの実 Shinsen-na Harra no Mi |
Tiếng Hàn | 신선한 향신과 Sinseonhan Hyangsin'gwa |
Tiếng Tây Ban Nha | Fruto harra fresco |
Tiếng Pháp | Fruit harra frais |
Tiếng Nga | Свежий фрукт харра Svezhiy frukt kharra |
Tiếng Thái | Harra Fruit สดใหม่ |
Tiếng Đức | Frische Harra-Frucht |
Tiếng Indonesia | Harra Fruit Segar |
Tiếng Bồ Đào Nha | Fruta Harra Fresco |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Taze Harra Meyvesi |
Tiếng Ý | Frutto di Harra fresco |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.0