Quân Watatsumi, hay còn được gọi là quân kháng chiến, là một quân đội do Sangonomiya Kokomi lãnh đạo nhằm phản đối lệnh Truy Lùng Vision của Ei. Quân đội bao gồm những người sợ bị mất hoặc đã đánh mất Vision của họ bởi Hiệp Hội Tenryou, và những người chống lại lệnh Truy Lùng Vision cho dù họ có hoặc không có Vision. Trụ sở chính của lực lượng kháng chiến nằm tại Đảo Watatsumi, ở Sangonomiya.
Quân đội Watatsumi vẫn tiếp tục hoạt động ngay cả sau khi lệnh Truy Lùng Vision bị bãi bỏ, nhưng chủ yếu là để phục vụ như những người gìn giữ hòa bình và giúp xây dựng lại nền kinh tế bị tàn phá trên đảo. Nó cũng đang hoạt động để giải phóng đảo Watatsumi khỏi bè lũ Fatui.
Thành Viên[]
Lãnh đạo & Hoạt động đặc biệt[]
- Sangonomiya Kokomi — Lãnh đạo
- Gorou — Đại tướng
- Kaida Ryouma — Quân lính
Cá trích[]
- Cá trích I
- Teppei — Cựu đội trưởng (đã hy sinh); Thành viên trung đội Gobius
Cá đuối[]
- Cá đuối III
- Yabe — Thành viên
Cá kiếm[]
- Cá kiếm I
- Ueno — Đội trưởng lâm thời
- Cá kiếm II
- Traveler — Đội trưởng
- Koutoku — Nguyên Tiểu đội trưởng lâm thời; Thành viên
- Yoshihisa — Cựu chiến binh
Bộ binh[]
- Sangonomiya Samurai
- Arisawa
- Denjirou
- Enomoto
- Hiroaki
- Hiroyuki
- Hisahiko
- Imaizumi
- Kagawa
- Koutoku
- Kouzen
- Koyama
- Masashi
- Matsuda
- Message-Runner
- Moriguchi
- Nami
- Nathan — Gián điệp hai mang
- Ooizumi
- Ookubo Daisuke
- Raku
- Shibata
- Shouji
- Shuuhei
- Sugiyama
- Tadakatsu
- Takahashi
- Toshihiko
- Tokuda
- Tsuneo
- Uchimura
Các Thành Viên Khác[]
- Masanori
- Miyazaki Saburou — Thợ rèn
- Yuuzou — Công nhân
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | QuânQuân Watatsumi |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 海祇军 Hǎiqí-jūn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 海祇軍 Hǎiqí-jūn |
Tiếng Anh | Watatsumi Army |
Tiếng Nhật | 海祇軍 Watatsumi-gun[!][!] |
Tiếng Hàn | 와타츠미군군 Watacheumi-gun |
Tiếng Tây Ban Nha | Tropas de Watatsumi |
Tiếng Pháp | Armée de Watatsumi |
Tiếng Thái | กองกำลัง Watatsumi |
Tiếng Đức | Truppen von Watatsumi |
Tiếng Indonesia | Pasukan Watatsumi |
Tiếng Bồ Đào Nha | Tropa de Watatsumi |
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | QuânQuân Kháng ChiếnKháng Chiến |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 反抗军 Fǎnkàng-jūn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 反抗軍 Fǎnkàng-jūn |
Tiếng Anh | Resistance |
Tiếng Nhật | 抵抗軍 Teikou-gun |
Tiếng Hàn | 저항군저항군 Jeohang-gun |
Tiếng Tây Ban Nha | Resistencia |
Tiếng Pháp | Résistance |
Tiếng Nga | Сопротивление Soprotivleniye |
Tiếng Thái | กองทัพต่อต้าน |
Tiếng Đức | Widerstand |
Tiếng Indonesia | Pasukan Pemberontak |
Tiếng Bồ Đào Nha | Resistência |
Điều Hướng[]
|