Phong Nguyên Bản là một Thủ Lĩnh tại Núi Vọng Phong, Vực Sao Rơi, Mondstadt.
Rơi Ra[]
Kích hoạt Hoa Chinh Phạt cần Nhựa Nguyên Chất ×40 sau khi đánh bại kẻ địch sẽ nhận được phần thưởng:
- Rơi Ra Thông Thường
- Ngọc Đột Phá
- Thánh Di Vật
Cấp Thế Giới | Cấp Kẻ Địch | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 36 | 200 | 3,450 | 138 | 30 | 1 + 61.85% |
1 | 37 | 200 | 3,450 | 138 | 30 | 1 + 61.85% |
2 | 41 | 200 | 3,650 | 144 | 30 | 1 + 70.37% |
3 | 50 | 200 | 3,850 | 155 | 35 | 1 + 87.41% |
4 | 62 | 200 | 4,125 | 166 | 35 | 2 + 4.45% |
5 | 72 | 200 | 4,450 | 178 | 40 | 2 + 21.49% |
6 | 83 | 200 | 4,725 | 189 | 40 | 2 + 38.52% |
7 | 91 | 200 | 5,200 | 200 | 45 | 2 + 55.56% |
8 | 93 | 200 | 6,000 | 200 | 45 | 2 + 55.56% |
Cấp Thế Giới | Cấp Kẻ Địch | Ngọc Đột Phá | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | ||
0 | 36 | 2–3 | 2.1057 | — | — | — | |||
1 | 37 | 2–3 | 2.1057 | — | — | — | |||
2 | 41 | 0–2 | 1.0323 | 1–4 | 1.2954 | — | — | ||
3 | 50 | 0–2 | 1.2579 | 1–4 | 1.3554 | — | — | ||
4 | 62 | 0–2 | 1.4835 | 1–4 | 1.4157 | 0–2 | 0.099 | — | |
5 | 72 | 0–3 | 1.7091 | 1–5 | 1.4757 | 0–3 | 0.114 | — | |
6 | 83 | 0–3 | 1.9354 | 1–5 | 1.5358 | 0–3 | 0.1287 | 0–3 | 0.0129 |
7 | 91 | 0–3 | 2.1607 | 1–5 | 1.5961 | 0–3 | 0.144 | 0–3 | 0.0141 |
8 | 93 | 0–3 | 2.1607 | 1–5 | 1.5961 | 0–3 | 0.1440 | 0–3 | 0.0141 |
Cấp Thế Giới | Cấp Kẻ Địch | Thánh Di Vật | |||
---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
0 | 36 | 1 + 42.8% | 2 + 77.2% | — | — |
1 | 37 | 1 + 42.8% | 2 + 77.2% | — | — |
2 | 41 | 1 + 42.8% | 2 + 77.2% | — | — |
3 | 50 | — | 3 + 78% | 42% | — |
4 | 62 | — | 3 + 36% | 84% | — |
5 | 72 | — | 2 + 94% | 1 + 5% | 21% |
6 | 83 | — | 2 + 52% | 1 + 26% | 42% |
7 | 91 | — | 2 + 10% | 1 + 47% | 63% |
8 | 93 | — | 2 + 10% | 1 + 47% | 1 |
Dữ liệu trên được tham khảo từ Genshin Data Gathering team.
Năng Lượng[]
Năng Lượng Rơi | ||
---|---|---|
Loại | Ngưỡng HP | Rơi |
Phong | 75% | Tinh Cầu ×1 |
50% | Tinh Cầu ×1 | |
25% | Tinh Cầu ×1 | |
0% | Tinh Cầu ×1 |
Chỉ Số[]
Kháng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||
10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | Kháng | 10% |
Thang Cấp Độ | |||
---|---|---|---|
Cấp | HP | T. Công | P. Ngự |
1 | 510 | 152 | 505 |
10 | 2,006 | 407 | 550 |
20 | 6,196 | 1,004 | 600 |
30 | 10,310 | 1,639 | 650 |
40 | 18,864 | 2,450 | 700 |
50 | 34,975 | 3,779 | 750 |
60 | 58,669 | 5,322 | 800 |
70 | 91,364 | 7,346 | 850 |
80 | 129,960 | 9,452 | 900 |
90 | 170,479 | 11,419 | 950 |
100 | 257,356 | 14,773 | 1,000 |
104 | 282,298 | 15,954 | 1,020 |
Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm Vụ và Bí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm Cảnh và Nhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | PhongPhong Nguyên BảnNguyên Bản |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 无相之风 Wúxiàng zhī Fēng[1] |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 無相之風 Wúxiàng zhī Fēng[1] |
Tiếng Anh | Anemo Hypostasis |
Tiếng Nhật | 無相の風 Musou no Kaze[2] |
Tiếng Hàn | 무상무상의 바람 Musangui Baram |
Tiếng Tây Ban Nha | Hipostasis Anemo |
Tiếng Pháp | Hypostase Anémo |
Tiếng Nga | Анемо гипостазис Anemo gipostazis |
Tiếng Thái | Anemo Hypostasis |
Tiếng Đức | Anemo-Hypostase |
Tiếng Indonesia | Anemo Hypostasis |
Tiếng Bồ Đào Nha | Hypostasis Anemo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Rüzgar Hipostazı |
Tiếng Ý | Ipostasi di Anemo |