Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

"Chân lý chưa bao giờ là khái niệm chắc chắn, dù là học giả vĩ đại đi nữa cũng không tránh khỏi mắc sai lầm."

Phổ Quát - Soạn Thảo Theo MẫuKỹ Năng Nguyên Tố của Alhaitham.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi Ánh Sáng Xung Kích đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
    • CD sản sinh nguyên tố hạt nhân là 1,5s.
  • Ánh Sáng Xung Kích sẽ snapshot độc lập ngay khi bắt đầu hoạt ảnh.
  • Sau khi nhấn giữ kỹ năng này, Alhaitham dù đang ở độ cao nào cũng có thể ngay lập tức thực hiện tấn công khi đáp.
Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 1 Bốn Nguyên Nhân Hiệu Chỉnh Bốn Nguyên Nhân Hiệu Chỉnh: "Trọng kích hoặc tấn công khi đáp của Alhaitham khi trúng kẻ địch sẽ sản sinh 1 Trác Quang Kính. Hiệu quả này mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần."
  • Thiên Phú Cố Định 2 Phơi Bày Bí Mật Phơi Bày Bí Mật: "Mỗi điểm Tinh Thông Nguyên Tố của Alhaitham sẽ tăng 0,1% sát thương gây ra từ Ánh Sáng Xung Kích và Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng.
    Sát thương gây ra từ Ánh Sáng Xung Kích và Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng tăng tối đa 100% thông qua cách này."
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Trực Quan Trực Quan: "Ánh Sáng Xung Kích khi đánh trúng kẻ địch sẽ khiến CD của Phổ Quát - Soạn Thảo Theo Mẫu giảm 1,2s. Hiệu quả này mỗi 1s tối đa kích hoạt một lần."
  • Cung Mệnh Tầng 2 Tranh Luận Tranh Luận: "Khi Alhaitham sản sinh Trác Quang Kính, mỗi 1 Trác Quang Kính sản sinh sẽ tăng 50 Tinh Thông Nguyên Tố trong 8s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 4 tầng, mỗi tầng sẽ tính thời gian độc lập với nhau. Số lượng Trác Quang Kính khi đạt giới hạn vẫn sẽ có thể kích hoạt hiệu quả này."
  • Cung Mệnh Tầng 3 Phủ Định Phủ Định: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Lẽ Phải Lẽ Phải: Alhaitham nhận được hiệu quả sau:
    • Sau 2s sau khi thi triển xong Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng, sẽ bỏ qua số lượng Trác Quang Kính tiêu hao, cố định sản sinh 3 Trác Quang Kính;
    • Khi Alhaitham sản sinh Trác Quang Kính, nếu số lượng Trác Quang Kính đạt đến giới hạn sẽ tăng cho Alhaitham 10% Tỷ Lệ Bạo Kích và 70% Sát Thương Bạo Kích trong 6s. Hiệu quả này nếu kích hoạt lại trong thời gian duy trì thì thời gian duy trì còn lại sẽ tăng thêm 6s.

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Đột Kích1UKhông có ICD100Nặng2000
ST 1 Ánh Sáng Xung Kích1UKỹ Năng Nguyên Tố12s/2 lần tấn công50Nhẹ2000
ST 2 Ánh Sáng Xung Kích1U50Nhẹ2000
ST 3 Ánh Sáng Xung Kích1U50Nhẹ2000

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

12345678910111213
ST Đột Kích193,6% Tấn Công
+
154,88% Tinh Thông Nguyên Tố
208,12% Tấn Công
+
166,5% Tinh Thông Nguyên Tố
222,64% Tấn Công
+
178,11% Tinh Thông Nguyên Tố
242% Tấn Công
+
193,6% Tinh Thông Nguyên Tố
256,52% Tấn Công
+
205,22% Tinh Thông Nguyên Tố
271,04% Tấn Công
+
216,83% Tinh Thông Nguyên Tố
290,4% Tấn Công
+
232,32% Tinh Thông Nguyên Tố
309,76% Tấn Công
+
247,81% Tinh Thông Nguyên Tố
329,12% Tấn Công
+
263,3% Tinh Thông Nguyên Tố
348,48% Tấn Công
+
278,78% Tinh Thông Nguyên Tố
367,84% Tấn Công
+
294,27% Tinh Thông Nguyên Tố
387,2% Tấn Công
+
309,76% Tinh Thông Nguyên Tố
411,4% Tấn Công
+
329,12% Tinh Thông Nguyên Tố
Giãn Cách Ánh Sáng Xung Kích1,6s
ST 1 Ánh Sáng Xung Kích67,2% Tấn Công
+
134,4% Tinh Thông Nguyên Tố
72,24% Tấn Công
+
144,48% Tinh Thông Nguyên Tố
77,28% Tấn Công
+
154,56% Tinh Thông Nguyên Tố
84% Tấn Công
+
168% Tinh Thông Nguyên Tố
89,04% Tấn Công
+
178,08% Tinh Thông Nguyên Tố
94,08% Tấn Công
+
188,16% Tinh Thông Nguyên Tố
100,8% Tấn Công
+
201,6% Tinh Thông Nguyên Tố
107,52% Tấn Công
+
215,04% Tinh Thông Nguyên Tố
114,24% Tấn Công
+
228,48% Tinh Thông Nguyên Tố
120,96% Tấn Công
+
241,92% Tinh Thông Nguyên Tố
127,68% Tấn Công
+
255,36% Tinh Thông Nguyên Tố
134,4% Tấn Công
+
268,8% Tinh Thông Nguyên Tố
142,8% Tấn Công
+
285,6% Tinh Thông Nguyên Tố
ST 2 Ánh Sáng Xung Kích(67,2% Tấn Công
+
134,4% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(72,24% Tấn Công
+
144,48% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(77,28% Tấn Công
+
154,56% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(84% Tấn Công
+
168% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(89,04% Tấn Công
+
178,08% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(94,08% Tấn Công
+
188,16% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(100,8% Tấn Công
+
201,6% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(107,52% Tấn Công
+
215,04% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(114,24% Tấn Công
+
228,48% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(120,96% Tấn Công
+
241,92% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(127,68% Tấn Công
+
255,36% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(134,4% Tấn Công
+
268,8% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
(142,8% Tấn Công
+
285,6% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2
ST 3 Ánh Sáng Xung Kích(67,2% Tấn Công
+
134,4% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(72,24% Tấn Công
+
144,48% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(77,28% Tấn Công
+
154,56% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(84% Tấn Công
+
168% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(89,04% Tấn Công
+
178,08% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(94,08% Tấn Công
+
188,16% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(100,8% Tấn Công
+
201,6% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(107,52% Tấn Công
+
215,04% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(114,24% Tấn Công
+
228,48% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(120,96% Tấn Công
+
241,92% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(127,68% Tấn Công
+
255,36% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(134,4% Tấn Công
+
268,8% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
(142,8% Tấn Công
+
285,6% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3
Giãn Cách Biến Mất Của Trác Quang Kính4s
CD18s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Băng Đỏ Phai Màu 6[6]
Bài Giảng Của "Tinh Tế" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Băng Đỏ Viền Vàng 3[3]
Hướng Dẫn Của "Tinh Tế" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Băng Đỏ Viền Vàng 4[7]
Hướng Dẫn Của "Tinh Tế" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Băng Đỏ Viền Vàng 6[13]
Hướng Dẫn Của "Tinh Tế" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Băng Đỏ Viền Vàng 9[22]
Hướng Dẫn Của "Tinh Tế" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Băng Đỏ Ánh Vàng 4[4]
Triết Học Của "Tinh Tế" 4[4]
Gương Mushin 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Băng Đỏ Ánh Vàng 6[10]
Triết Học Của "Tinh Tế" 6[10]
Gương Mushin 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Băng Đỏ Ánh Vàng 9[19]
Triết Học Của "Tinh Tế" 12[22]
Gương Mushin 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Băng Đỏ Ánh Vàng 12[31]
Triết Học Của "Tinh Tế" 16[38]
Gương Mushin 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Lồng Tiếng[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtPhổ Quát - Soạn Thảo Theo Mẫu
Tiếng Trung
(Giản Thể)
共相・理式摹写
Gòngxiàng - Lǐshì Móxiě
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
共相・理式摹寫
Gòngxiàng - Lǐshì Móxiě
Tiếng AnhUniversality: An Elaboration on Form
Tiếng Nhật共相・イデア模写
Guusou: Idea Mosha
Tiếng Hàn보편성・이데아 모사
Bopyeonseong - Idea Mosa
Tiếng Tây Ban NhaUniversalidad: Emulación teorética
Tiếng PhápUniversalité : Élaboration de forme
Tiếng NgaУниверсалия: Совершенствование формы
Universaliya: Sovershenstvovaniye formy
Tiếng TháiUniversality: An Elaboration on Form
Tiếng ĐứcUniversalität Elaboration der Form
Tiếng IndonesiaUniversality: An Elaboration on Form
Tiếng Bồ Đào NhaEntendimento Mútuo: Representação do Conhecimento
Tiếng Thổ Nhĩ KỳEvrensellik: Ayna Teorisi
Tiếng ÝUniversalità: Elaborazione della forma

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement