"Chân lý chưa bao giờ là khái niệm chắc chắn, dù là học giả vĩ đại đi nữa cũng không tránh khỏi mắc sai lầm."
Phổ Quát - Soạn Thảo Theo Mẫu là Kỹ Năng Nguyên Tố của Alhaitham.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Ánh Sáng Xung Kích đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- CD sản sinh nguyên tố hạt nhân là 1,5s.
- Ánh Sáng Xung Kích sẽ snapshot độc lập ngay khi bắt đầu hoạt ảnh.
- Sau khi nhấn giữ kỹ năng này, Alhaitham dù đang ở độ cao nào cũng có thể ngay lập tức thực hiện tấn công khi đáp.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Bốn Nguyên Nhân Hiệu Chỉnh: "Trọng kích hoặc tấn công khi đáp của Alhaitham khi trúng kẻ địch sẽ sản sinh 1 Trác Quang Kính. Hiệu quả này mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần."
- Thiên Phú Cố Định 2
Phơi Bày Bí Mật: "Mỗi điểm Tinh Thông Nguyên Tố của Alhaitham sẽ tăng 0,1% sát thương gây ra từ Ánh Sáng Xung Kích và Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng.
Sát thương gây ra từ Ánh Sáng Xung Kích và Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng tăng tối đa 100% thông qua cách này."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Trực Quan: "Ánh Sáng Xung Kích khi đánh trúng kẻ địch sẽ khiến CD của Phổ Quát - Soạn Thảo Theo Mẫu giảm 1,2s. Hiệu quả này mỗi 1s tối đa kích hoạt một lần."
- Cung Mệnh Tầng 2
Tranh Luận: "Khi Alhaitham sản sinh Trác Quang Kính, mỗi 1 Trác Quang Kính sản sinh sẽ tăng 50 Tinh Thông Nguyên Tố trong 8s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 4 tầng, mỗi tầng sẽ tính thời gian độc lập với nhau. Số lượng Trác Quang Kính khi đạt giới hạn vẫn sẽ có thể kích hoạt hiệu quả này."
- Cung Mệnh Tầng 3
Phủ Định: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Lẽ Phải: Alhaitham nhận được hiệu quả sau:
- Sau 2s sau khi thi triển xong Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng, sẽ bỏ qua số lượng Trác Quang Kính tiêu hao, cố định sản sinh 3 Trác Quang Kính;
- Khi Alhaitham sản sinh Trác Quang Kính, nếu số lượng Trác Quang Kính đạt đến giới hạn sẽ tăng cho Alhaitham 10% Tỷ Lệ Bạo Kích và 70% Sát Thương Bạo Kích trong 6s. Hiệu quả này nếu kích hoạt lại trong thời gian duy trì thì thời gian duy trì còn lại sẽ tăng thêm 6s.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Đột Kích | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
ST 1 Ánh Sáng Xung Kích | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 12s/2 lần tấn công | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
ST 2 Ánh Sáng Xung Kích | 1U | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
ST 3 Ánh Sáng Xung Kích | 1U | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Đột Kích | 193,6% Tấn Công + 154,88% Tinh Thông Nguyên Tố | 208,12% Tấn Công + 166,5% Tinh Thông Nguyên Tố | 222,64% Tấn Công + 178,11% Tinh Thông Nguyên Tố | 242% Tấn Công + 193,6% Tinh Thông Nguyên Tố | 256,52% Tấn Công + 205,22% Tinh Thông Nguyên Tố | 271,04% Tấn Công + 216,83% Tinh Thông Nguyên Tố | 290,4% Tấn Công + 232,32% Tinh Thông Nguyên Tố | 309,76% Tấn Công + 247,81% Tinh Thông Nguyên Tố | 329,12% Tấn Công + 263,3% Tinh Thông Nguyên Tố | 348,48% Tấn Công + 278,78% Tinh Thông Nguyên Tố | 367,84% Tấn Công + 294,27% Tinh Thông Nguyên Tố | 387,2% Tấn Công + 309,76% Tinh Thông Nguyên Tố | 411,4% Tấn Công + 329,12% Tinh Thông Nguyên Tố |
Giãn Cách Ánh Sáng Xung Kích | 1,6s | ||||||||||||
ST 1 Ánh Sáng Xung Kích | 67,2% Tấn Công + 134,4% Tinh Thông Nguyên Tố | 72,24% Tấn Công + 144,48% Tinh Thông Nguyên Tố | 77,28% Tấn Công + 154,56% Tinh Thông Nguyên Tố | 84% Tấn Công + 168% Tinh Thông Nguyên Tố | 89,04% Tấn Công + 178,08% Tinh Thông Nguyên Tố | 94,08% Tấn Công + 188,16% Tinh Thông Nguyên Tố | 100,8% Tấn Công + 201,6% Tinh Thông Nguyên Tố | 107,52% Tấn Công + 215,04% Tinh Thông Nguyên Tố | 114,24% Tấn Công + 228,48% Tinh Thông Nguyên Tố | 120,96% Tấn Công + 241,92% Tinh Thông Nguyên Tố | 127,68% Tấn Công + 255,36% Tinh Thông Nguyên Tố | 134,4% Tấn Công + 268,8% Tinh Thông Nguyên Tố | 142,8% Tấn Công + 285,6% Tinh Thông Nguyên Tố |
ST 2 Ánh Sáng Xung Kích | (67,2% Tấn Công + 134,4% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (72,24% Tấn Công + 144,48% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (77,28% Tấn Công + 154,56% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (84% Tấn Công + 168% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (89,04% Tấn Công + 178,08% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (94,08% Tấn Công + 188,16% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (100,8% Tấn Công + 201,6% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (107,52% Tấn Công + 215,04% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (114,24% Tấn Công + 228,48% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (120,96% Tấn Công + 241,92% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (127,68% Tấn Công + 255,36% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (134,4% Tấn Công + 268,8% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 | (142,8% Tấn Công + 285,6% Tinh Thông Nguyên Tố) ×2 |
ST 3 Ánh Sáng Xung Kích | (67,2% Tấn Công + 134,4% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (72,24% Tấn Công + 144,48% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (77,28% Tấn Công + 154,56% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (84% Tấn Công + 168% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (89,04% Tấn Công + 178,08% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (94,08% Tấn Công + 188,16% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (100,8% Tấn Công + 201,6% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (107,52% Tấn Công + 215,04% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (114,24% Tấn Công + 228,48% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (120,96% Tấn Công + 241,92% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (127,68% Tấn Công + 255,36% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (134,4% Tấn Công + 268,8% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 | (142,8% Tấn Công + 285,6% Tinh Thông Nguyên Tố) ×3 |
Giãn Cách Biến Mất Của Trác Quang Kính | 4s | ||||||||||||
CD | 18s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Alhaitham/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 接好了。 Jiēhǎole., "Nhận lấy."
- 镜闪。 Jìngshǎn., "Nhấp nháy."
Bài viết chính: Alhaitham/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Here you are. "{{{ skill_1_tl }}}"
- Flicker. "{{{ skill_2_tl }}}"
Bài viết chính: Alhaitham/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- もらった。 Moratta., "{{{ skill_1_tl }}}"
- 鏡閃。 Kyousen., "{{{ skill_2_tl }}}"
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Phổ Quát - Soạn Thảo Theo Mẫu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 共相・理式摹写 Gòngxiàng - Lǐshì Móxiě |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 共相・理式摹寫 Gòngxiàng - Lǐshì Móxiě |
Tiếng Anh | Universality: An Elaboration on Form |
Tiếng Nhật | 共相・イデア模写 Guusou: Idea Mosha |
Tiếng Hàn | 보편성・이데아 모사 Bopyeonseong - Idea Mosa |
Tiếng Tây Ban Nha | Universalidad: Emulación teorética |
Tiếng Pháp | Universalité : Élaboration de forme |
Tiếng Nga | Универсалия: Совершенствование формы Universaliya: Sovershenstvovaniye formy |
Tiếng Thái | Universality: An Elaboration on Form |
Tiếng Đức | Universalität – Elaboration der Form |
Tiếng Indonesia | Universality: An Elaboration on Form |
Tiếng Bồ Đào Nha | Entendimento Mútuo: Representação do Conhecimento |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Evrensellik: Ayna Teorisi |
Tiếng Ý | Universalità: Elaborazione della forma |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.4
Điều Hướng[]
|