Phước Lành Hamada bao gồm các thành tựu liên quan đến thám hiểm ở khu vực Ốc Đảo Hoang Mạc tại Sumeru và thưởng danh thiếp Thành Tựu - Vạn Chủng.
Danh Sách Thành Tựu[]
Không có thành tựu nào khớp với tổ hợp này.
Bên Lề[]
- Hamada (Tiếng Ả Rập: حمادة ḥammāda) là một dạng sa mạc bao gồm các cao nguyên đá cứng cằn cỗi, phần lớn cát ở đây đều không còn do gió ăn mòn.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Phước Lành Hamada |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 佑灵砾漠 Yòulíng Lìmò |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 佑靈礫漠 Yòulíng Lìmò |
Tiếng Anh | Blessed Hamada |
Tiếng Nhật | 精霊のいる荒漠 Seirei no Iru Koubaku |
Tiếng Hàn | 축복받은 자갈 사막 Chukbokbadeun Jagal Samak |
Tiếng Tây Ban Nha | Desierto de los espíritus |
Tiếng Pháp | Hamada bénie |
Tiếng Nga | Благословенная хамада Blagoslovennaya khamada |
Tiếng Thái | ทะเลทรายที่ได้รับพร |
Tiếng Đức | Gesegnete Hamada |
Tiếng Indonesia | Diberkatilah Hamada |
Tiếng Bồ Đào Nha | Proteção dos Espíritos das Areias |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kutsanmış Hamada |
Tiếng Ý | Hamada Benedetto |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.6