Phước Lành Của Ngọc Tế Lễ là một Hệ Thống Hiến Tế được nâng cấp bằng Cá Chép Thương Linh. Có thể tìm thấy Phước Lành Của Ngọc Tế Lễ tại Ngọc Tế Lễ bên trong Cẩm Lạc Đình, Trầm Ngọc Cốc, Liyue.
Phước Lành Của Ngọc Tế Lễ sẽ được mở khóa sau khi hoàn thành nhiệm vụ An Cư Xích Vọng, Bước Trên Mây Mù.
Sau khi thu thập đủ 40 Cá Chép Thương Linh, người chơi sẽ nhận được gợi ý từ Ngọc Tế Lễ, trên bản đồ sẽ hiển thị tất cả vị trí của Cá Chép Thương Linh còn lại.
Giáo Trình[]

Thu thập tiên lực của "Cá Chép Thương Linh", rồi nạp chúng vào "Ngọc Tế Lễ" ở Cẩm Lạc Đình sẽ có thể tiến hành tăng cấp, nhận được chúc phúc của Trầm Ngọc Cốc.
Thu thập tiên lực của "Cá Chép Thương Linh", rồi nạp chúng vào "Ngọc Tế Lễ" ở Cẩm Lạc Đình sẽ có thể tiến hành tăng cấp, nhận được chúc phúc của Trầm Ngọc Cốc.

Phần Thưởng[]
Mỗi lần nâng cấp Phước Lành Của Ngọc Tế Lễ cần 5 Cá Chép Thương Linh. Người chơi cần tổng cộng 50 Cá Chép Thương Linh để đạt được cấp tối đa. Sau khi đạt được cấp tối đa, người chơi sẽ nhận được thành tựu trong tổ hợp Trầm Ngọc Rực Sáng: Dâng Ngọc Cực Hạn.
Mỗi cấp sẽ nhận được:


Ngoài những phần thưởng trên, mỗi cấp còn nhận được một bộ vật phẩm khác nhau. Mỗi phần thưởng chỉ nhận được một lần, thứ tự nhận thưởng sẽ ngẫu nhiên:
Bộ | Phần Thưởng | Bộ | Phần Thưởng |
---|---|---|---|
1 | 6 | ||
2 | 7 | ||
3 | 8 | ||
4 | 9 | ||
5 | 10 |
Tổng Phần Thưởng[]
Thành Tựu[]
Có thể nhận 1 thành tựu từ Phước Lành Của Ngọc Tế Lễ:
Thành Tựu | Tổ Hợp | Mô Tả | ![]() ![]() |
---|---|---|---|
Dâng Ngọc Cực Hạn | ![]() |
Hiến tế Ngọc Tế Lễ ở Cẩm Lạc Đình đạt cấp tối đa. | 20 |
Ngôn Ngữ Khác[]
Phước Lành Của Ngọc Tế Lễ
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Phước Lành Của Ngọc Tế Lễ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 祀珑的赐福 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 祀瓏的賜福 |
Tiếng Anh | Rainjade's Benediction |
Tiếng Nhật | 祀瓏の祝福 |
Tiếng Hàn | 사롱옥의 축복 Sarong'ogui Chukbok |
Tiếng Tây Ban Nha | Bendición del Jade votivo |
Tiếng Pháp | Bénédiction du Jade votif |
Tiếng Nga | Милость Заветного нефрита Milost' Zavetnogo nefrita |
Tiếng Thái | คำอวยพรของหยกปฏิญาณ |
Tiếng Đức | Segen der Regenjade |
Tiếng Indonesia | Berkat Rainjade |
Tiếng Bồ Đào Nha | Bênção da Chuva de Jade |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yağmur Yeşiminin Kutsaması |
Tiếng Ý | Benedizione della Giada pluviale |
Nghi Thức Mưa Ngọc
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Nghi Thức Mưa Ngọc |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 祀珑典仪 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 祀瓏典儀 |
Tiếng Anh | Rainjade Oblation |
Tiếng Nhật | 祀瓏儀式 |
Tiếng Hàn | 사롱옥 의례 Sarong'ok Uirye |
Tiếng Tây Ban Nha | Ceremonia del Jade votivo |
Tiếng Pháp | Oblation du Jade votif |
Tiếng Nga | Подношение Заветного нефрита Podnosheniye Zavetnogo nefrita |
Tiếng Thái | บวงสรวงหยกปฏิญาณ |
Tiếng Đức | Ritus der Regenjade |
Tiếng Indonesia | Rainjade Oblation |
Tiếng Bồ Đào Nha | Oferenda Chuva de Jade |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yağmur Yeşimi Ayini |
Tiếng Ý | Offerta della Giada pluviale |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|