
Pháp Khí là một trong 5 loại Vũ Khí mà Nhân Vật có thể sử dụng trong Genshin Impact.
Do bản chất nguyên tố của chúng, tất cả đòn Tấn Công Thường và đòn Tấn Công Trọng Kích bằng Pháp Khí đều được coi là sát thương nguyên tố. Sát thương Nguyên Tố sẽ phụ thuộc vào Vision của Nhân Vật.
Tấn Công Thường[]
Có thể là đòn tấn công một mục tiêu hoặc đòn tấn công diện rộng, tùy thuộc vào Nhân Vật.Mọi đòn tấn công đều áp dụng Nguyên Tố vào mục tiêu.
Tấn Công Trọng Kích[]
Thường tiêu tốn một lượng thể lực nhất định, trước khi tung ra một đòn tấn công diện rộng tập trung xung quanh mục tiêu.
Nhân Vật Pháp Khí[]
Nhân Vật Chơi Được
21 Nhân Vật khớp với danh mục được chọn:
Icon | Tên | Độ Hiếm | Nguyên Tố | Vũ Khí | Lãnh Thổ | Loại Mô Hình |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Baizhu | ![]() |
![]() |
![]() |
Nam Trưởng Thành | |
![]() |
Barbara | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Thiếu Niên | |
![]() |
Charlotte | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Thiếu Niên | |
![]() |
Citlali | ![]() |
![]() |
![]() |
||
![]() |
Klee | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Nhi Đồng | |
![]() |
Kẻ Lang Thang | ![]() |
![]() |
![]() |
Nam Thiếu Niên | |
![]() |
Lan Yan | ![]() |
![]() |
![]() |
||
![]() |
Lisa | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Trưởng Thành | |
![]() |
Mona | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Thiếu Niên | |
![]() |
Mualani | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Thiếu Niên | |
![]() |
Nahida | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Nhi Đồng | |
![]() |
Neuvillette | ![]() |
![]() |
![]() |
Nam Trưởng Thành | |
![]() |
Ningguang | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Trưởng Thành | |
![]() |
Sangonomiya Kokomi | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Thiếu Niên | |
![]() |
Shikanoin Heizou | ![]() |
![]() |
![]() |
Nam Thiếu Niên | |
![]() |
Sucrose | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Thiếu Niên | |
![]() |
Wriothesley | ![]() |
![]() |
![]() |
Nam Trưởng Thành | |
![]() |
Xianyun | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Trưởng Thành | |
![]() |
Yae Miko | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Trưởng Thành | |
![]() |
Yanfei | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ Thiếu Niên | |
![]() |
Yumemizuki Mizuki | ![]() |
![]() |
![]() |
Nhân Vật Sắp Ra Mắt[]
Không có Nhân Vật nào khớp với danh mục được chọn.
Danh Sách Các Pháp Khí[]
Có 43 Vũ Khí khớp với danh mục được chọn:
Biểu Tượng | Tên | Phẩm Chất | TC Cơ Bản (Lv. 1) |
Thuộc Tính Phụ (Lv. 1) |
Hiệu Quả |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Chiêu Tâm | 41 (454) |
Tỷ Lệ Tấn Công 12% (55,1%) |
Vang Vọng Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, có 50% tỷ lệ thi triển 1 cầu phép Chiêu Tâm, gây sát thương bằng 240~360% lực tấn công, tối đa bắn 4 lần vào địch. Mỗi 12~8s thi triển nhiều nhất 1 lần. | |
![]() |
Chân Ý Của Kagura | 46 (608) |
ST Bạo Kích 14,4% (66,2%) |
Vũ Điệu Kagura Của Anh Đào Thần Khi thi triển kỹ năng nguyên tố sẽ nhận được hiệu quả "Vũ Điệu Kagura", giúp nhân vật trang bị vũ khí này tăng 12~24% sát thương do kỹ năng nguyên tố gây ra, hiệu quả này duy trì 16s, tối đa dồn 3 tầng. Khi có 3 tầng, nhân vật này sẽ nhận được 12~24% buff sát thương tất cả nguyên tố. | |
![]() |
Chương Nhạc Lang Thang | 42 (510) |
ST Bạo Kích 12% (55,1%) |
Nhạc Mở Màn Khi nhân vật ra trận, ngẫu nhiên nhận 1 ca khúc, kéo dài 10s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. Nhạc dạo: Tấn công tăng 60~120%. Điệp khúc: Toàn bộ sát thương nguyên tố tăng 48~96%. Khúc nhạc ngắn: Tinh thông nguyên tố tăng 240~480. | |
![]() |
Con Ngươi Tuyên Thệ | 44 (565) |
Tỷ Lệ Tấn Công 6% (27,6%) |
Con Dân Của Ánh Sáng Lay Lắt Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 24~48%, duy trì 10s. | |
![]() |
Câu Chuyện Diệt Rồng | 39 (401) |
Tỷ Lệ HP 7,7% (35,2%) |
Kế Thừa Khi chủ động đổi nhân vật, tấn công của nhân vật mới vào trận tăng 24~48%, kéo dài 10s. Mỗi 20s mới thi triển 1 lần. | |
![]() |
Cõi Mộng Ngàn Đêm | 44 (542) |
Tinh Thông Nguyên Tố 58 (265) |
Khúc Ca Bình Minh Ngàn Đêm Căn cứ xem loại nguyên tố của mỗi nhân vật khác trong đội có tương đồng với người trang bị vũ khí này hay không, từ đó nhận được các loại hiệu quả sau. Giống nhau: Tinh Thông Nguyên Tố tăng 32~64 điểm. Khác nhau: Buff sát thương loại nguyên tố của người trang bị tăng 10~26%. Hiệu quả nói trên mỗi loại tối đa cộng dồn 3 tầng. Ngoài ra, sẽ tăng 40~48 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho nhân vật trong đội gần đó (trừ người trang bị vũ khí này). Hiệu quả này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. | |
![]() |
Dòng Chảy Tinh Khiết | 44 (565) |
Tấn Công 6% (27,6%) |
Kiệt Tác Chưa Hoàn Thành Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tăng 8~16% buff sát thương tất cả nguyên tố, duy trì 15s, và cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương 24% HP tối đa, hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần. Khi xóa Khế Ước Sinh Mệnh, mỗi 1000 điểm xóa đi sẽ cung cấp 2~4% buff sát thương tất cả nguyên tố, tối đa nhận được 12~24% buff sát thương tất cả nguyên tố thông qua cách nào, duy trì 15s. | |
![]() |
Dư Âm Tiếng Hạc | 49 (741) |
ATK 3,6% (16,5%) |
Vân Cấp Hàng Chân Yếu Quyết Người trang bị sau khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, thì sát thương gây ra từ Tấn Công Khi Đáp của tất cả nhân vật trong đội gần đó tăng 28% trong 20s. Các nhân vật trong đội gần đó khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, sẽ hồi phục 2,5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 0,7s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố bằng cách này. Người trang bị khi không ra trận vẫn có thể hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố bằng cách này. | |
![]() |
Hòa Giấc Trong Nắng Mai | 44 (542) |
Tinh Thông Nguyên Tố 58 (265) |
Phòng Tắm Hơi, Chim Ưng, và Narukami Trong 6s sau khi kích hoạt phản ứng Khuếch Tán, tinh thông nguyên tố tăng 120~240 điểm. Trong 9s sau khi kỹ năng nguyên tố đánh trúng kẻ địch, tinh thông nguyên tố tăng 96~192 điểm. Trong 30s sau khi kỹ năng nộ đánh trúng kẻ địch, tinh thông nguyên tố tăng 32~64 điểm | |
![]() |
Hải Đồ Vạn Quốc | 44 (565) |
Tinh Thông Nguyên Tố 24 (110) |
Sách Năng Lượng Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng Nguyên Tố, nhận 8~16% buff sát thương Nguyên Tố, cộng dồn 2 tầng. | |
![]() |
Hắc Nham Phỉ Ngọc | 42 (510) |
ST Bạo Kích 12% (55,1%) |
Thừa Thắng Xông Lên Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12~24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
![]() |
Hồi Ức Tulaytullah | 48 (674) |
ST Bạo Kích 9,6% (44,1%) |
Nước Mắt Lam Bảo Thạch Chôn Vùi Tốc độ tấn công thường tăng 10~20%; Trong 14s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố: Sát thương gây ra từ tấn công thường mỗi 1s tăng 4,8~9,6%; Khi tấn công thường đánh trúng kẻ địch, sát thương gây ra từ tấn công thường tăng 9,6~19,2%, hiệu quả này mỗi 0,3s tối đa kích hoạt 1 lần. Trong thời gian duy trì, sát thương gây ra từ tấn công thường tối đa tăng đến (var4)% thông qua hiệu quả kể trên. Khi nhân vật rời trận sẽ xóa bỏ hiệu quả, thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố lần nữa sẽ xóa hiệu quả trước đó. | |
Tập tin:Weapon Hổ Phách Nguyệt.png | Hổ Phách Nguyệt | 40 (448) |
Tinh Thông Nguyên Tố 16 (base2ndStat không hợp lệ) |
Tinh Thông Nguyên Tố Sau khi tấn công thường đánh trúng địch, nhận 6~12% buff sát thương Nguyên Tố. Hiệu quả kéo dài 6s, cộng dồn 2 tầng. | |
![]() |
Khóa Trần Thế | 46 (608) |
Tỷ Lệ Tấn Công 10,8% (49,6%) |
Hoàng Cực Chương Vàng Hiệu quả khiên tăng 20~40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4~8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0,3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%. | |
![]() |
Khúc Ca Xanh Bao La | 44 (565) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 6,7% (30,6%) |
Bầu Trời Trong Xanh Trong 6s sau khi Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích trúng địch, sát thương tấn công thường tăng 8~16%, sát thương trọng kích tăng 6~12%. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() |
Mảnh Chương Tế Lễ | 41 (454) |
Tinh Thông Nguyên Tố 48 (221) |
Khí Định Thần Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40~80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30~16s mới thi triển 1 lần. | |
![]() |
Mẫu Kim Phách | 42 (510) |
Tỷ Lệ HP 9% (41,3%) |
Xuy Kim 6s sau khi thi triển kỹ năng nộ, mỗi 2s hồi 4~6 điểm năng lượng nguyên tố. Tất cả nhân vật trong đội mỗi 2s hồi 4~6% HP. | |
![]() |
Mật Pháp Tông Thất | 44 (565) |
Tỷ Lệ Tấn Công 6% (27,6%) |
Chuyên Chú Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8~16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | |
![]() |
Nghi Thức Dòng Chảy Vĩnh Hằng | 44 (565) |
Sát Thương Bạo Kích 19,2% (88,2%) |
Thủy Triều Vạn Thế HP tăng 16~32%. Khi HP hiện tại tăng lên hoặc giảm xuống, sát thương trọng kích tăng 14~30%. Hiệu quả này duy trì 4s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt một lần. Khi cộng dồn đến tầng 3 hoặc làm mới thời gian duy trì tầng 3, sẽ hồi phục 8~12 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 12s tối đa hồi phục một lần thông qua cách thức này. | |
![]() |
Ngọc Bích Hiến Tế | 41 (454) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 8% (36,8%) |
Bích Ngọc Lưu Chuyển Khi không ra trận quá 5s, Giới hạn HP tăng 32~64, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 40~80 điểm. Hiệu quả này sẽ bị hủy khi người trang bị đã ra trận 10s | |
![]() |
Ngọc Bích Huy Hoàng | 46 (608) |
HP 10,8% (49,6%) |
Ngọc Định Thổ Trong 3 giây sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ hoặc tạo khiên sẽ sản sinh hiệu quả "Ngọc Định Thổ": Mỗi 2,5s hồi phục 4,5~6,5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời dựa theo giới hạn HP của người trang bị, mỗi 1000 HP tăng 0,3~1,1% buff sát thương nguyên tố tương ứng, tối đa tăng 12~44%. Nhân vật trang bị vũ khí này khi không ra trận vẫn sẽ sản sinh hiệu quả "Ngọc Định Thổ". | |
![]() |
Ngọc Sinh Đôi | 40 (448) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 3,4% (15,6%) |
Chiến Thuật Đột Kích Trong 15s sau khi đánh bại kẻ địch, tốc độ di chuyển và tấn công tăng 12~20%. | |
![]() |
Nhật Ký Học Sinh | 23 (Không Thể Đạt) |
Không | None | |
![]() |
Nhật Nguyệt Hạp | 42 (510) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 6% (27,6%) |
Nhật Nguyệt Huy Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng nộ tăng 20~40%. Trong 6s sau khi kỹ năng nguyên tố và kỹ năng nộ đánh trúng địch, sát thương tấn công thường tăng 20~40%. | |
![]() |
Quyển Thiên Không | 48 (674) |
Tỷ Lệ Tấn Công 7,2% (33,1%) |
Linh Vân Phiêu Du Bốn Phương Tăng sát thương Nguyên Tố 12~24%. Khi tấn công thường đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% nhận được sự ưu ái của mây trời, trong 15s chủ động tấn công kẻ địch ở gần, tạo thành sát thương bằng 160~320% lực tấn công. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. | |
![]() |
Quả Cầu Ngọc | 40 (448) |
Tinh Thông Nguyên Tố 20 (94) |
Kích Lưu Sau khi kích hoạt phản ứng bốc hơi, điện cảm, đóng băng hoặc khuếch tán Nguyên Tố Thủy, trong 12s tăng tấn công 20~40%. | |
![]() |
Quả Mọng | 42 (510) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 10,0% (45,9%) |
Hình Dạng Tròn Trĩnh Sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố sẽ nhận hiệu ứng "Doanh Khuyết": Tinh Thông Nguyên Tố tăng 24~36 điểm, tấn công giảm 5%. Mỗi 0,3s tối đa nhận một tầng hiệu quả "Doanh Khuyết", cộng dồn tối đa 5 tầng. Khi không kích hoạt phản ứng nguyên tố, mỗi 6s sẽ mất đi một tầng. Nhân vật không ra trận cũng sẽ kích hoạt hiệu quả này. | |
![]() |
Quản Đốc Vàng Ròng | 48 (674) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 4,8% (22,1%) |
Thủy Triều Máu Hoàng Kim Tấn công tăng 16~32%. Khi HP hiện tại tăng lên hoặc giảm xuống, sát thương tấn công thường tăng 16~32%, sát thương trọng kích tăng 14~28%. Hiệu quả này duy trì 4s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt một lần. Khi cộng dồn đủ 3 tầng, tốc độ tấn công tăng 8~16%. | |
![]() |
Rượu Và Thơ Nơi Hẻm Tối | 44 (565) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 6,7% (30,6%) |
Thiên Biến Vạn Hóa Sau khi đánh thường trúng kẻ địch, thể lực tiêu hao của xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích giảm 14~22%, kéo dài 5s. Ngoài ra, sau khi dùng xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích, tấn công tăng 20~40%, kéo dài 5s. | |
![]() |
Sao Đêm Rong Ruổi | 42 (510) |
Tinh Thông Nguyên Tố 36 (165) |
Sao Đêm Rừng Hoang Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu quả sau: Tăng tấn công dựa vào 24~48% Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này, đồng thời tăng 30% tấn công dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng. | |
![]() |
Sổ Tay Ma Pháp | 33 (Không Thể Đạt) |
Không | None | |
![]() |
Sừng Rượu Vân Xanh | 42 (510) |
HP 9% (41,3%) |
Nắm Đấm Của Tupac Khi đánh trúng kẻ địch, sẽ gây sát thương diện rộng bằng 40~80% Giới Hạn HP tại vị trí mục tiêu. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() |
Thời Khắc Lướt Sóng | 44 (542) |
Sát Thương Bạo Kích 19,2% (88,2%) |
Hồi Ức Sắc Nước Giới Hạn HP tăng 20~40%. Cứ mỗi 15s, trong 14s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ sản sinh hiệu quả sau: Nhận 4 tầng "Hè Nóng", mỗi tầng khiến sát thương Tấn Công Thường tăng 12~24%. Trong thời gian duy trì: Cứ mỗi 1.5s, sau khi Tấn Công Thường trúng kẻ địch sẽ xóa 1 tầng; Cứ mỗi 1.5s, sau khi kích hoạt phản ứng Bốc Hơi sẽ tăng 1 tầng. Hiệu quả "Hè Nóng" tối đa cộng dồn 4 tầng. | |
![]() |
Tiểu Thuyết Dị Giới | 39 (401) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 8,5% (39,0%) |
Tắm Năng Lượng Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1~2% HP. | |
![]() |
Trái Chịu Lạnh | 42 (510) |
Tỷ Lệ Tấn Công 9% (41,3%) |
Sương Táng Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60~100% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80~140% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200~360% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần. | |
![]() |
Tuyển tập các câu chuyện về Dodoco | 41 (454) |
Tỷ Lệ Tấn Công 12% (55,1%) |
Dodo! Đi Mạo Hiểm Thôi Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương trọng kích tạo thành tăng 16~32%; Trong 6s sau khi trọng kích đánh trúng địch, tấn công tăng 8~16%. | |
![]() |
Tây Phong Mật Điển | 42 (510) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 10,0% (45,9%) |
Đi Cùng Với Gió Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60~100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12~6s mới thi triển 1 lần. | |
![]() |
Tóm Tắt Ma Pháp | 38 (354) |
Tinh Thông Nguyên Tố 41 (187) |
Ngưng Thủy Diệt Lôi Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Lôi tăng 12~24%. | |
![]() |
Vòng Bạch Thần | 44 (565) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 6,7% (30,6%) |
Sakura Saiguu Mỗi khi nhân vật trang bị vũ khí này kích hoạt phản ứng liên quan đến nguyên tố lôi, thì nhân vật lân cận trong đội có thuộc tính nguyên tố gây ra các phản ứng liên quan sẽ tăng 10~20% Sát Thương Nguyên Tố của nguyên tố tương ứng và kéo dài 6 giây. Nhân vật được tăng Sát Thương Nguyên Tố bằng hình thức này sẽ không được cộng dồn. | |
![]() |
Vòng Xoáy Cưỡi Sóng | 41 (454) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 13,3% (61,3%) |
Răng Nanh Bay Qua Lại Giảm 15% thể lực tiêu hao khi bơi. Ngoài ra, trong 10s sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, giới hạn HP tăng 20~40, trong đội mỗi tồn tại một nhân vật nguyên tố Thủy thì giới hạn HP sẽ tăng thêm 12~24, tối đa tăng 24~48 thông qua cách thức này. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() |
Vầng Trăng Bất Diệt | 46 (608) |
Tỷ Lệ HP 10,8% (49,6%) |
Ánh Trăng Đêm Trắng Trị liệu tăng 10~20%. Tăng lượng sát thương đánh thường gây ra, lượng tăng thêm sẽ là 1~3,0% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, đánh thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0,6 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 0,1s tối đa hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố một lần bằng cách này. | |
![]() |
Ánh Nhìn Tư Tế | 44 (542) |
Tinh Thông Nguyên Tố 58 (265) |
Dâng Hiến Cho Gió Và Mặt Trời Tinh Thông Nguyên Tố tăng 100~200 điểm. Trong 15s sau khi người trang bị tạo khiên, sẽ nhận được hiệu quả "Kính Đêm": Nhân vật trong đội ra trận tăng 28~56 sát thương gây ra cho kẻ địch gần đó. Mỗi 14s tối đa nhận được một lần hiệu quả "Kính Đêm". | |
![]() |
Điển Tích Tây Phong | 46 (608) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 7,2% (33,1%) |
Sự Chăm Sóc Vô Biên Tốc độ di chuyển tăng 10%. Lên trận mỗi 4s nhận 8~16% buff sát thương Nguyên Tố. Cộng dồn tối đa 4 lần, kéo dài đến khi nhân vật ngã xuống hoặc rời trận. |
Thánh Di Vật[]
Các Bộ Thánh Di Vật sau có liên quan đến Pháp Khí. Có 2 Bộ Thánh Di Vật khớp với danh mục được chọn:
Bộ | Độ Hiếm | Món | Hiệu Quả |
---|---|---|---|
Học Sĩ | 3-4★ | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
2 Món: Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 20% 4 Món: Khi nhận Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu, tất cả nhân vật dùng cung tên và Pháp Khí trong đội sẽ hồi thêm 3 Năng Lượng Nguyên Tố. Mỗi 3s mới thi triển 1 lần. |
Đoàn Hát Lang Thang Đại Lục | 4-5★ | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
2 Món: Tăng 80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố 4 Món: Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng pháp khí, cung, sát thương trọng kích nhân vật tạo thành tăng 35%. |
Bên Lề[]
- Việc sử dụng Pháp Khí làm vũ khí không được đề cập trong cốt truyện.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Pháp Khí |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 法器 Fǎqì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 法器 Fǎqì |
Tiếng Anh | Catalyst |
Tiếng Nhật | 法器 Houki |
Tiếng Hàn | 법구[• 1] Beopgu |
Tiếng Tây Ban Nha | Catalizador |
Tiếng Pháp | Catalyseur |
Tiếng Nga | Катализатор Katalizator |
Tiếng Thái | สื่อเวท Seu Wet |
Tiếng Đức | Katalysator |
Tiếng Indonesia | Catalyst |
Tiếng Bồ Đào Nha | Catalisador |
- ↑ Tiếng Hàn: 법구(法具) originally mean tools used in Buddhist rituals.
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|
|