Phái Đi Thám Hiểm là Hệ Thống Trò Chơi mà người chơi có thể cử Nhân Vật để thu thập Nguyên Liệu hoặc Mora.
Hệ Thống Phái Đi Thám Hiểm mở khóa ở Hạng Mạo Hiểm 14 khi hoàn thành Nhiệm Vụ Thế Giới Hiệp Hội Nhà Mạo Hiểm Bận Rộn. Nó có thể truy cập vào bằng cách nói chuyện với Katheryne và chọn lựa chọn hội thoại của Katheryne ở bất cứ khu vực nào có Hiệp Hội Nhà Mạo Hiểm. Vị trí Phái Đi Thám Hiểm được mở khóa khi Thất Thiên Thần Tượng bao phủ Khu Vực của khu vực tương ứng được mở khóa.
Tổng Quan[]
Bất kỳ nhân vật nào ngoại trừ Nhà Lữ Hành đều có thể được cử đi thám hiểm trong 4, 8, 12 hoặc 20 giờ để nhận phần thưởng (không thể gửi nhân vật đã bị ngã xuống). Nhân vật sau khi được phái đi vẫn có thể dược sử dụng trong đội hình chiến đấu như thường. Phần thưởng nhận được tùy thuộc vào nơi nhân vật được phái đi và số lượng mỗi tài nguyên nhận được có thể thay đổi. Bộ đếm thời gian cho mỗi lần Đi Thám Hiểm vẫn sẽ hoạt động ngay cả khi người chơi không có trong game.
Người chơi có thể triệu hồi lại nhân vật trong khi đang được phái đi, nhưng sẽ không nhận được bất kỳ phần thưởng nào.
Khi hệ thống Phái Đi Thám Hiểm mở khóa lần đầu, người chơi chỉ có thể phái đi hai nhân vật cùng một lúc. Bằng cách tăng Hạng Mạo Hiểm, người chơi có thể tăng giới hạn giới hạn Phái Đi, giúp tăng số nhân vật được phái đi cùng một lúc.
Hạng Mạo Hiểm | Giới Hạn Phái Đi |
---|---|
14 | 2 |
26 | 3 |
31 | 4 |
36 | 5 |
Danh Sách Địa Điểm[]
Mondstadt[]
Khu Vực | Vật Phẩm | 4 Giờ | 8 Giờ | 12 Giờ | 20 Giờ |
---|---|---|---|---|---|
Rừng Thì Thầm | Mảnh Sắt | 4-5 | 5-6 | 6-7 | 7-8 |
Mảnh Sắt Trắng | 2-3 | 6-7 | 6-7 | 3-4 | |
Mảnh Pha Lê | — | 1-2 | 2-3 | 7-8 | |
Phong Khởi Địa | Thịt Rừng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Thịt Gia Cầm | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Hẻm Núi Dadaupa | Mảnh Sắt | 4-5 | 5-6 | 6-7 | 7-8 |
Mảnh Sắt Trắng | 2-3 | 6-7 | 6-7 | 3-4 | |
Mảnh Pha Lê | — | 1-2 | 2-3 | 7-8 | |
Núi Vọng Phong | Hoa Ngọt | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Trứng Chim | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Lang Lãnh | Củ Cải Trắng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Cà Rốt | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Phế Tích Phong Long | Mora | 625 | 1,575 | 2,500 | 5,000 |
Liyue[]
Khu Vực | Vật Phẩm | 4 Giờ | 8 Giờ | 12 Giờ | 20 Giờ |
---|---|---|---|---|---|
Địch Hoa Châu | Đuôi Ngựa | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Cỏ Kim Ngư | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Quy Li Nguyên | Mora | 625 | 1,575 | 2,500 | 5,000 |
Dao Quang Đàm | Mảnh Sắt | 4-5 | 5-6 | 6-7 | 7-8 |
Mảnh Sắt Trắng | 2-3 | 6-7 | 6-7 | 3-4 | |
Mảnh Pha Lê | — | 1-2 | 2-3 | 7-8 | |
Cô Vân Các | Củ Cải Trắng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Cà Rốt | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Tuyệt Vân Gián | Mora | 625 | 1,575 | 2,500 | 5,000 |
Tuần Ngọc Lăng | Đài Sen | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Nhung Tùng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Inazuma[]
Khu Vực | Vật Phẩm | 4 Giờ | 8 Giờ | 12 Giờ | 20 Giờ |
---|---|---|---|---|---|
Đảo Jinren | Mora | 625 | 1,575 | 2,500 | 5,000 |
Làng Konda | Củ Cải Trắng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Dưa Tím | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Lãnh Địa Bạch Hồ | Hoa Ngọt | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Quả Nhật Lạc | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Bờ Nazuchi | Thịt Gia Cầm | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Rong Biển | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Tatarasuna | Mora | 625 | 1,575 | 2,500 | 5,000 |
Hẻm Núi Musoujin | Thịt Rừng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Trứng Chim | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Sumeru[]
Khu Vực | Vật Phẩm | 4 Giờ | 8 Giờ | 12 Giờ | 20 Giờ |
---|---|---|---|---|---|
Rừng Mawtiyima | Tường Vi Sumeru | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Apple | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Hang Chatrakam | Nhung Tùng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Nấm Rơm | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Thung Lũng Chinvat | Quả Harra | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Cà Rốt | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Rừng Avidya | Đào Zaytun | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Quả Thông | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Thung Lũng Ardravi | Mora | 625 | 1,575 | 2,500 | 5,000 |
Lãnh Địa Ashavan | Trứng Chim | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Quả Nhật Lạc | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Fontaine[]
Khu Vực | Vật Phẩm | 4 Giờ | 8 Giờ | 12 Giờ | 20 Giờ |
---|---|---|---|---|---|
Sườn Núi Elynas | Sen Pluie | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Thịt Rừng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Núi Esus | Trái Bulle | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Thịt Gia Cầm | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Xung Quanh Thị Trấn Poisson | Marcotte | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Trứng Chim | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Đại Dương Salacia | Tidalga | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Nấm Rơm | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Vùng Núi Beryl | Hoa Ngọt | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Bạc Hà | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Erinnyes | Mora | 625 | 1,575 | 2,500 | 5,000 |
Natlan[]
Khu Vực | Vật Phẩm | 4 Giờ | 8 Giờ | 12 Giờ | 20 Giờ |
---|---|---|---|---|---|
Đồi Huitztli | Thịt Rừng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Táo | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Dốc Tepeacac | Hạt Ngũ Cốc | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Nấm Rơm | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Lòng Chảo Vạn Hỏa | Mora | 625 | 1,575 | 2,500 | 5,000 |
Đền Tổ Tiên | Hoa Nhụy Tro | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Củ Cải Trắng | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Núi Coatepec | Cacahuatl | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Cà Rốt | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 | |
Vùng Nước Ameyalco | Quả Spinel | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Bạc Hà | 1 | 2-4 | 4-6 | 8-12 |
Hiệu Quả Nhân Vật[]
Một số nhân vật sở hữu hiệu quả Thiên Phú Sinh Tồn có lợi cho việc Phái Đi Thám Hiểm.
Có 11 Thiên Phú khớp với danh mục được chọn:
Thiên Phú | Chi Tiết |
---|---|
Chu Du Sông Núi Chu Du Sông Núi Chongyun | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm ở Liyue, thời gian tiêu hao rút ngắn 25%. |
Cân Nhắc Lâu Dài Cân Nhắc Lâu Dài Yelan | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm có thời gian là 20 giờ ở Liyue, phần thưởng nhận được tăng 25%. |
Có Thể An Toàn Có Thể An Toàn Bennett | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm ở Mondstadt, thời gian tiêu hao rút ngắn 25%. |
Giao Dịch Tỉ Mỉ Giao Dịch Tỉ Mỉ Navia | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm có thời gian là 20 giờ ở Fontaine, phần thưởng nhận được tăng 25%. |
Lai Phục Tri Thời Lai Phục Tri Thời Shenhe | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm có thời gian là 20 giờ ở Liyue, phần thưởng nhận được tăng 25%. |
Lời Cầu Nguyện Lâu Dài Lời Cầu Nguyện Lâu Dài Kuki Shinobu | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm có thời gian là 20 giờ ở Inazuma, phần thưởng nhận được tăng 25%. |
Ngàn Sách Soi Đường Dài Ngàn Sách Soi Đường Dài Faruzan | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm có thời gian là 20 giờ ở Sumeru, phần thưởng nhận được tăng 25%. |
Thổ Địa Tổng Vụ Thổ Địa Tổng Vụ Keqing | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm ở Liyue, thời gian tiêu hao rút ngắn 25%. |
Trắc Địa Trắc Địa Kujou Sara | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm ở Inazuma, thời gian tiêu hao rút ngắn 25%. |
Vườn Hoa Sau Nhà Vườn Hoa Sau Nhà Fischl | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm ở Mondstadt, thời gian tiêu hao rút ngắn 25%. |
Ân Điển Của Lặng Im Ân Điển Của Lặng Im Cyno | Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm có thời gian là 20 giờ ở Sumeru, phần thưởng nhận được tăng 25%. |
Thư Viện[]
Bản Đồ[]
Địa Điểm Thám Hiểm[]
- Mondstadt
- Liyue
- Inazuma
- Sumeru
- Fontaine
- Natlan
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|
|