"Trong tiếng trống vang, đao thương kiếm ảnh, mỹ nhân hóa đại tướng."
"Sáo nhạc tề vang trên thảm đỏ, cùng ngắm nhìn Yun tiên sinh hàng phục yêu ma."
"Sáo nhạc tề vang trên thảm đỏ, cùng ngắm nhìn Yun tiên sinh hàng phục yêu ma."
Phá Chướng Kiến Tinh Nghi là Kỹ Năng Nộ của Yun Jin.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Mức tăng sát thương Tấn Công Thường của thiên phú này được coi là Tăng ST Cơ Bản Bổ Sung trong Công Thức Sát Thương.
- Sát thương tăng thêm được áp dụng mỗi khi Tấn Công Thường trúng kẻ địch. Ví dụ: chuỗi 3 Tấn Công Thường của Rosaria và Thoma đánh kẻ địch hai lần, do đó ST tăng thêm của Yun Jin sẽ được áp dụng hai lần cho chuỗi 3 đòn đánh của những nhân vật này.
- Hiệu quả buff dựa trên DEF của Yun Jin thuộc kiểu buff động (Dynamic Buff), hay buff sẽ thay đổi nếu DEF của Yun Jin thay đổi trong thời gian buff.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Mạc Tùng Hằng Khê: "Sát thương đánh thường được buff từ Phi Vân Kỳ Trận sẽ tăng thêm dựa vào 2,5%/5%/7,5%/11,5% phòng ngự của Yun Jin khi trong đội có 1/2/3/4 loại nguyên tố."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Chư Bàn Thiết Mạt: "Sau khi thi triển Phá Chướng Kiến Tinh Nghi, sát thương đánh thường tạo ra từ tất cả nhân vật trong đội gần đó tăng 15%, duy trì 12s."
- Cung Mệnh Tầng 3
Nha Đạo Thám Hải: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Trang Hài Tịnh Cử: "Nhân vật trong trạng thái "Phi Vân Kỳ Trận" sẽ tăng 12% tốc độ tấn công thường."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 2U | Không có ICD | 200 | Nặng | 800 | 0 | ✔ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Kỹ Năng | 244 | 262,3 | 280,6 | 305 | 323,3 | 341,6 | 366 | 390,4 | 414,8 | 439,2 | 463,6 | 488 | 518,5 | 549 |
Tăng Sát Thương (% phòng ngự) | 32,16 | 34,57 | 36,98 | 40,2 | 42,61 | 45,02 | 48,24 | 51,46 | 54,67 | 57,89 | 61,1 | 64,32 | 68,34 | 72 |
Thời Gian Kéo Dài | 12s | |||||||||||||
Số lần hiệu lực | 30 | |||||||||||||
CD | 15s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 60 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Yun Jin/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Yun Jin/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Yun Jin/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Yun Jin/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Phá Chướng Kiến Tinh NghiPhá Chướng Kiến Tinh Nghi |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 破嶂见旌仪 Pò Zhàng Jiàn Jīng Yí |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 破嶂見旌儀 Pò Zhàng Jiàn Jīng Yí |
Tiếng Anh | Cliffbreaker's Banner |
Tiếng Nhật | 破嶂の旌儀 Hashou no Seigi[!][!] |
Tiếng Hàn | 절벽절벽을 깎는 깃깃발 Jeolbyeok-eul Kkakneun Gitbal |
Tiếng Tây Ban Nha | Estandarte romperrocas |
Tiếng Pháp | Bannière de rupture des falaises |
Tiếng Nga | Стяг разрушителя скал Styag razrushitelya skal |
Tiếng Thái | Cliffbreaker's Banner |
Tiếng Đức | Banner der brechenden Klippen |
Tiếng Indonesia | Cliffbreaker's Banner |
Tiếng Bồ Đào Nha | Bandeira Quebra-Rochas[• 1] |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Uçurum Yaran Sancak |
Tiếng Ý | Stendardo del Frantumarupi |
- ↑ Tiếng Bồ Đào Nha: Quebra-Rochas dường như nhắc đến Quebra-Nozes, đó là tên tiếng Bồ Đào Nha của Kẹp Hạt Dẻ.
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.4
Điều Hướng[]
|