
Ororon là một nhân vật hệ Lôi chơi được trong Genshin Impact.
Đứa trẻ bị bỏ rơi của tộc Chủ Nhân Gió Đêm do bị "khiếm khuyết" về linh hồn. Ororon hiện đang sống một cuộc sống khiêm nhường bên ngoài vùng đất của bộ tộc, anh chăm sóc rau củ và nuôi Bọ Phlogiston, tuy vậy anh vẫn luôn tìm kiếm câu trả lời về sự tồn tại của mình. Trong diễn biến của Chương 5, Ororon trở thành người thừa kế Tên Cổ "Bidii" sau khi tìm thấy câu trả lời mà anh đang tìm kiếm.
Anh xuất hiện lần đầu trong Video Giới Thiệu Dẫn Lửa - Danh Tiếng Rèn Từ Lửa.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn BảnTấn Công Căn Bản | P. Ngự Căn Bản | Tấn CôngTấn Công |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 775,02 | 20,48 | 49,21 | — |
20/20 | 1.991,03 | 52,61 | 126,43 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 2.570,01 | 67,91 | 163,19 | — |
40/40 | 3.849,58 | 101,72 | 244,45 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 4.260,96 | 112,59 | 270,57 | 6,0% |
50/50 | 4.901,13 | 129,51 | 311,22 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 5.449,63 | 144,00 | 346,05 | 12,0% |
60/60 | 6.089,80 | 160,92 | 386,70 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 6.501,18 | 171,79 | 412,82 | 12,0% |
70/70 | 7.140,58 | 188,68 | 453,42 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 7.551,96 | 199,55 | 479,55 | 18,0% |
80/80 | 8.192,13 | 216,47 | 520,20 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 8.603,51 | 227,34 | 546,32 | 24,0% |
90/90 | 9.243,68 | 244,26 | 586,97 |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Mũi Tên Linh Hồn | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Màn Đêm Trói Buộc | Kỹ Năng Nguyên Tố | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ororon cụ thể hóa bí thuật cổ xưa của Chủ Nhân Gió Đêm thành Ngọc Linh Hồn của màn đêm và ném vào kẻ địch, gây Sát Thương Nguyên Tố Lôi mang thuộc tính Dạ Hồn.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Tiếng Vọng U Ám | Kỹ Năng Nộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ororon triệu hồi nghi thức cổ đại, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi mang thuộc tính Dạ Hồn, đồng thời triệu hồi Mắt Siêu Âm. Mắt Siêu Âm
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Cảm Nhận Trong Đêm Tối | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sau khi nhân vật trong đội ở gần kích hoạt Dạ Hồn Bùng Nổ, Ororon sẽ nhận 40 điểm Dạ Hồn. Trong 15s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, khi đòn đánh mang loại nguyên tố Thủy hoặc Lôi của nhân vật khác trong đội đánh trúng kẻ địch, Ororon sẽ nhận 5 điểm Dạ Hồn. Hiệu quả này mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần, trong thời gian duy trì tối đa kích hoạt 10 lần.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Chất Xúc Tác Diện Mạo | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sau khi Ngọc Linh Hồn từ Kỹ Năng Nguyên Tố Màn Đêm Trói Buộc đánh trúng kẻ địch, Ororon sẽ nhận được hiệu quả Ấn Diện Mạo trong 15s. Ấn Diện Mạo Nhân vật ra trận trong đội gần đó tiến hành Tấn Công Thường, Trọng Kích hoặc Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, sẽ hồi phục cho nhân vật đó 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Nếu Ororon không ra trận thì Ororon cũng sẽ được hồi phục 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Hiệu quả này mỗi 1s tối đa kích hoạt một lần, trong thời gian duy trì tối đa kích hoạt 3 lần. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Sương Ảnh Hoạt Náo | Nội Tại Món Quà Dạ Vực | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi ở trong khu vực có cơ chế Phlogiston của Natlan, có thể tiến hành Dạ Hồn Chuyển Hóa - Ororon. Nhân vật trong trận khi ở trên không, đổi sang Ororon ra trận sẽ kích hoạt: Ororon sẽ nhảy lên cao. Đội bản thân mỗi 10s có thể kích hoạt một lần Dạ Hồn Chuyển Hóa.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Nghệ Thuật Thay Da Đổi Thịt | Thiên Phú Sinh Tồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhân vật trong đội của bản thân khi bay, tốc độ di chuyển tăng 15%.
|
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng |
---|---|---|
![]() | Vết Tích Giữa Rừng Sương | 1 |
Ngọc Linh Hồn từ Kỹ Năng Nguyên Tố Màn Đêm Trói Buộc có thể nảy thêm 2 lần. Ngoài ra, sau khi Ngọc Linh Hồn trúng kẻ địch, sẽ thi triển hiệu quả Thủy Triều Đêm lên kẻ địch trong 12s. Sát thương gây ra từ hiệu ứng Siêu Giác Quan của thiên phú "Cảm Nhận Trong Đêm Tối" sẽ tăng 50% cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Thủy Triều Đêm. Hiệu quả này cần mở khóa thiên phú "Cảm Nhận Trong Đêm Tối". | ||
![]() | Vua Ong Giấu Rượu Mật | 2 |
Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ Tiếng Vọng U Ám, Ororon sẽ nhận được hiệu quả Siêu Tâm Linh trong 9s. Siêu Tâm Linh Nhận 8% Buff Sát Thương Nguyên Tố Lôi. Ngoài ra, trong thời gian duy trì, Kỹ Năng Nộ Tiếng Vọng U Ám hoặc Mắt Siêu Âm mỗi trúng thêm một kẻ địch, sẽ khiến Ororon nhận thêm 8% Buff Sát Thương Nguyên Tố Lôi. Tối đa nhận được 32% Buff Sát Thương Nguyên Tố Lôi bằng cách này. | ||
![]() | Lồng Linh Hồn Của Dơi | 3 |
Cấp kỹ năng Tiếng Vọng U Ám +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Làn Sương Trong Gió Đêm | 4 |
Tăng 25% tốc độ xoay của Mắt Siêu Âm triệu hồi từ Kỹ Năng Nộ Tiếng Vọng U Ám. Ngoài ra, sau khi thi triển Tiếng Vọng U Ám, bản thân Ororon sẽ hồi phục 8 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. | ||
![]() | Quà Tặng Cho Tâm Hồn | 5 |
Cấp kỹ năng Màn Đêm Trói Buộc +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Lời Ca Đến Suối Sâu | 6 |
Sau khi kích hoạt Siêu Giác Quan từ thiên phú "Cảm Nhận Trong Đêm Tối", nhân vật ra trận trong đội bản thân sẽ tăng 10% Tấn Công, duy trì 9s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng. Ngoài ra, khi thi triển Kỹ Năng Nộ Tiếng Vọng U Ám, sẽ kích hoạt một lần hiệu ứng tương đương với Siêu Giác Quan, gây sát thương bằng 200% sát thương gốc. Hiệu quả này cần mở khóa thiên phú "Cảm Nhận Trong Đêm Tối". |


Có Mặt Trong[]
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Ororon có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 2 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Sắc Đỏ Xuyên Phá 20/12/2024 |
20/11/2024 – 10/12/2024 | 5.2 | |
![]() Ảo Thuật Tương Phản 20/12/2024 |
20/11/2024 – 10/12/2024 | 5.2 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Ororon chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ororon |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 欧洛伦 Ōuluòlún |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 歐洛倫 Ōuluòlún |
Tiếng Anh | Ororon |
Tiếng Nhật | オロルン Ororun |
Tiếng Hàn | 올로룬 Ollorun |
Tiếng Tây Ban Nha | Ororon |
Tiếng Pháp | Ororon |
Tiếng Nga | Оророн Ororon |
Tiếng Đức | Ororon |
Tiếng Indonesia | Ororon |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ororon |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Ororon |
Tiếng Ý | Ororon |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: Video Giới Thiệu Dẫn Lửa - Danh Tiếng Rèn Từ Lửa (Mô Tả Video)
- ↑ Bilibili: 《原神》引燃PV——「以燔燎铸名」 (Mô tả video)
- ↑ 3,0 3,1 Twitter: Thông Báo Diễn Viên Lồng Tiếng Tiếng Hàn & Tiếng Nhật
Điều Hướng[]
|