Ningguang (Tiếng Trung: 凝光 Níngguāng) là một nhân vật chơi được hệ Nham trong Genshin Impact.
Ningguang là "Thiên Quyền" trong Thất Tinh Liyue, giàu có nổi tiếng, khắp đại lục Teyvat khó ai sánh bằng. chủ nhân của Quần Ngọc Các.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Chỉ Số Và Đột Phá[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn BảnTấn Công Căn Bản | P. Ngự Căn Bản | Tăng ST Nguyên Tố NhamTăng ST Nguyên Tố Nham |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 820,61 | 17,81 | 48,07 | — |
20/20 | 2.108,15 | 45,75 | 123,49 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 2.721,19 | 59,05 | 159,40 | — |
40/40 | 4.076,02 | 88,45 | 238,76 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 4.511,60 | 97,91 | 264,28 | 6,0% |
50/50 | 5.189,43 | 112,62 | 303,98 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 5.770,20 | 125,22 | 338,00 | 12,0% |
60/60 | 6.448,03 | 139,93 | 377,71 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 6.883,61 | 149,38 | 403,22 | 12,0% |
70/70 | 7.560,61 | 164,07 | 442,88 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 7.996,19 | 173,53 | 468,39 | 18,0% |
80/80 | 8.674,02 | 188,24 | 508,10 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 9.109,60 | 197,69 | 533,61 | 24,0% |
90/90 | 9.787,42 | 212,40 | 573,32 |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Ngàn Vàng Lấp Lánh | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Vách Toàn Cơ | Kỹ Năng Nguyên Tố | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng vàng và đá đen thừa chế tạo Vách Toàn Cơ kiên cố, và gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Nham. Vách Toàn Cơ
Vách Toàn Cơ được xem là vật tạo ra Nguyên Tố Nham, có thể ngăn chặn một phần tấn công, không thể leo trèo. Đồng thời chỉ có thể tồn tại 1 cái.
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Vật Đổi Sao Dời | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi có Tinh Thạch, trọng kích của Ningguang sẽ không tiêu hao thể lực. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Kiếm Củi Ba Năm Thiêu Một Giờ | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhân vật xuyên qua Vách Toàn Cơ sẽ nhận được 12% buff sát thương Nguyên Tố Nham, kéo dài 10s. Buff được áp dụng khi một nhân vật vào "vùng áp dụng buff" trên Vách Toàn Cơ.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Bộ Sưu Tập Đá Quý | Thiên Phú Sinh Tồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiển thị vị trí mạch khoáng có thể sản xuất Quặng Đúc trên bản đồ nhỏ.
|
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng |
---|---|---|
![]() | Huyền Tinh Tán Mây | 1 |
Khi tấn công thường đánh trúng kẻ địch, sẽ tạo ra sát thương phạm vi.
| ||
![]() | Toàn Cơ Kết Hợp Trấn Côn Lôn | 2 |
Khi Vách Toàn Cơ vỡ tan, sẽ xóa thời gian chờ.
| ||
![]() | Liệt Thiên Quyền Lâm | 3 |
Cấp kỹ năng Thiên Quyền Băng Ngọc +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Thần Cơ Công Thủ | 4 |
Vách Toàn Cơ sẽ tăng 10% kháng tất cả các nguyên tố xung quanh nhân vật. | ||
![]() | Thiên Phiến Chính Thiên Hoành | 5 |
Cấp kỹ năng Vách Toàn Cơ +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Thất Tinh Lưu Quang | 6 |
Khi thi triển Thiên Quyền Băng Ngọc, sẽ tạo ra 7 viên Tinh Thạch cho Ningguang.
|


Có Mặt Trong[]
- Cầu Nguyện Thường Du Hành Thế Gian (Không giới hạn thời gian)
- Cầu Nguyện Cho Nhà Lữ Hành Mới (Không giới hạn thời gian cho đến khi đủ 20 lần cầu nguyện)
- Sự Kiện Cầu Nguyện Nhân Vật và Sự Kiện Cầu Nguyện Vũ Khí
- Sự kiện Lục Cách Phấn Chương (10 tháng 1, 2021 - 7 tháng 03, 2021)
- Sự kiện Muôn Sắc Khắc Niên Hoa (Phiên Bản 2.4)
Đổi Bụi Ánh Sáng[]
Ningguang đã xuất hiện trong 8 lần Đổi Bụi Ánh Sáng - Đổi Tinh Huy:
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Ningguang có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 14 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Tạm Biệt Thủ Đô Băng 11/11/2020 |
11/11/2020 – 01/12/2020 | 1.1 | |
![]() Ánh Đèn Ngư Long 17/02/2021 |
17/02/2021 – 02/03/2021 | 1.3 | |
![]() Bạch Hạc Đình 21/07/2021 |
![]() |
21/07/2021 – 10/08/2021 | 2.0 |
![]() Tạm Biệt Thủ Đô Băng 13/10/2021 |
13/10/2021 – 02/11/2021 | 2.2 | |
![]() Xuất Trần Nhập Thế 05/01/2022 |
05/01/2022 – 25/01/2022 | 2.4 | |
![]() Lời Mời Pháo Hoa 05/01/2022 |
05/01/2022 – 25/01/2022 | 2.4 | |
![]() Lá Rụng Theo Gió 13/07/2022 |
![]() ![]() |
13/07/2022 – 02/08/2022 | 2.8 |
![]() Dấu Chân Của Lửa 13/07/2022 |
![]() |
13/07/2022 – 02/08/2022 | 2.8 |
![]() Xích Đoàn Khai Mở 07/02/2023 |
07/02/2023 – 28/02/2023 | 3.4 | |
![]() Tố Nghê Hiện Thiên 07/02/2023 |
07/02/2023 – 28/02/2023 | 3.4 | |
![]() Lời Mời Pháo Hoa 20/02/2024 |
20/02/2024 – 12/03/2024 | 4.4 | |
![]() Sắc Tím Hoa Đào 20/02/2024 |
20/02/2024 – 12/03/2024 | 4.4 | |
![]() Nhân Danh Rosula 17/07/2024 |
17/07/2024 – 06/08/2024 | 4.8 | |
![]() Cánh Sen Đung Đưa 17/07/2024 |
17/07/2024 – 06/08/2024 | 4.8 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Ningguang đã xuất hiện trong 1 sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm Định Chuẩn | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Ký Ức Ngọc Nham 21/01/2025 |
21/01/2025 – 11/02/2025 | 5.3 |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|