Icon | Tên | Loại |
---|
 | Vũ Điệu Samser | Tấn Công Thường |
Mô Tả Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Tấn Công Thường Thực hiện tối đa 3 lần đánh liên tiếp.
Trọng Kích Tiêu hao thể lực nhất định để thi triển một lần chém xoáy.
Tấn Công Khi Đáp Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2.5s/3 lần tấn công | 52,64 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 47,55 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 73,6 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Trọng Kích Lần 1 | 1U | 60 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Trọng Kích Lần 2 | 1U | 60 | Bay | 655 | 800 | ✘ | Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
---|
ST Lần 1 | 50,31% | 54,4% | 58,5% | 64,35% | 68,44% | 73,12% | 79,56% | 85,99% | 92,43% | 99,44% | 106,46% |
---|
ST Lần 2 | 45,44% | 49,14% | 52,84% | 58,12% | 61,82% | 66,05% | 71,86% | 77,67% | 83,48% | 89,82% | 96,16% |
---|
ST Lần 3 | 70,35% | 76,08% | 81,81% | 89,99% | 95,71% | 102,26% | 111,26% | 120,26% | 129,26% | 139,07% | 148,89% |
---|
Trọng Kích |
---|
ST Trọng Kích | 50,22% + 54,44% | 54,31% + 58,87% | 58,4% + 63,3% | 64,24% + 69,63% | 68,33% + 74,06% | 73% + 79,13% | 79,42% + 86,09% | 85,85% + 93,05% | 92,27% + 100,01% | 99,28% + 107,61% | 106,29% + 115,21% |
---|
Thể Lực Trọng Kích Tiêu Hao | 20 |
---|
Tấn Công Khi Đáp |
---|
ST Khi Rơi | 63,93% | 69,14% | 74,34% | 81,77% | 86,98% | 92,92% | 101,1% | 109,28% | 117,46% | 126,38% | 135,3% |
---|
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 127,84% | 138,24% | 148,65% | 163,51% | 173,92% | 185,81% | 202,16% | 218,51% | 234,86% | 252,7% | 270,54% |
---|
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 159,68% | 172,67% | 185,67% | 204,24% | 217,23% | 232,09% | 252,51% | 272,93% | 293,36% | 315,64% | 337,92% |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
 | Vũ Điệu Haftkarsvar | Kỹ Năng Nguyên Tố |
Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Vào trạng thái "Xoay Người", gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch xung quanh dựa vào giới hạn HP của Nilou. Trong trạng thái Xoay Người, Nilou đánh thường hoặc dùng Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ lần lượt chuyển thành thi triển "Vũ Điệu Bão Kiếm" và "Vũ Điệu Xoay Vòng" tương ứng, sát thương gây ra sẽ được tính là Sát Thương Nguyên Tố Thủy của Kỹ Năng Nguyên Tố và không thể bị thay thế. Trong trạng thái này, Vũ Điệu thứ ba của Nilou sẽ hóa giải trạng thái "Xoay Người", đồng thời căn cứ vào loại hình của Vũ Điệu thứ ba để sản sinh các hiệu quả sau: - Vũ Điệu Bão Kiếm: Thi triển một đòn Thủy Nguyệt, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch trúng đòn, đồng thời cung cấp trạng thái Ánh Trăng Cầu Nguyện cho Nilou. Trong trạng thái này, đòn đánh thường của Nilou sẽ chuyển hóa thành Vũ Điệu Bão Kiếm, đòn cuối cùng sẽ thi triển Thủy Nguyệt;
- Vũ Điệu Xoay Vòng: Thi triển một đòn Thủy Luân, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Thủy, đồng thời tạo ra Vòng Nước Thanh Tẩy đi theo nhân vật của bản thân đang trong trận, liên tục gây trạng thái Ẩm Ướt cho kẻ địch trong đó.
Khi trong trạng thái Xoay Người hoặc Ánh Trăng Cầu Nguyện, Nilou sẽ không thể trọng kích, những trạng thái này sẽ xóa khi Nilou rời trận.
- CD của kỹ năng này bắt đầu được tính ngay sau input đầu tiên.
- Khi ST Kỹ Năng đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1,5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khi Vũ Điệu Bão Kiếm, Vũ Điệu Xoay Vòng, Thủy Nguyệt hoặc Thủy Luân trong trạng thái "Xoay Người" đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Trạng thái Nilou bước vào khi thi triển bước nhảy thứ ba trong trạng thái Xoay Người sẽ không bị ảnh hưởng bởi hai bước nhảy đầu tiên.
- Vòng Nước Thanh Tẩy sẽ áp dụng trạng thái nguyên tố Thủy lên kẻ địch mỗi 0,5s trong bán kính 2,5m. Vì cơ chế ICD nên cùng một kẻ địch chỉ có thể áp dụng trạng thái Ẩm Ướt mỗi 2s một lần.
- Nilou sẽ được tăng khả năng kháng gián đoạn trong trạng thái Xoay Người hoặc Ánh Trăng Cầu Nguyện. Nếu kích hoạt Vũ Điệu Bão Kiếm hoặc Thủy Luân trong trạng thái này, khả năng kháng gián đoạn sẽ được tăng thêm nữa.
- Trong hiệu quả trạng thái Xoay Người hoặc Ánh Trăng Cầu Nguyện, đòn tấn công thường của Nilou sẽ không làm mới.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
 Sảnh Đường Ngân Nga: Khi loại nguyên tố của toàn bộ nhân vật trong đội là Thảo và Thủy, đồng thời có ít nhất một nhân vật nguyên tố Thảo, một nhân vật nguyên tố Thủy, sau khi Nilou hoàn thành Vũ Điệu thứ ba từ Vũ Điệu Haftkarsvar sẽ cung cấp trạng thái Phước Lành Ly Vàng cho tất cả nhân vật gần đó trong 30s. Nhân vật trong trạng thái Phước Lành Ly Vàng khi chịu phải tấn công Nguyên Tố Thảo sẽ khiến tất cả nhân vật gần đó tăng 100 Tinh Thông Nguyên Tố trong 10s; Ngoài ra, khi kích hoạt phản ứng Sum Suê, Hạt Nhân Thảo sẽ được thay thế bằng "Hạt Nhân Căng Tràn". So với Hạt Nhân Thảo thì Hạt Nhân Căng Tràn sẽ phát nổ nhanh hơn và phạm vi ảnh hưởng cũng rộng hơn. Hạt Nhân Căng Tràn sẽ không thể kích hoạt được phản ứng Nở Rộ và Bung Tỏa.
- Sảnh Đường Ngân Nga đồng thời chịu ảnh hưởng bởi Thiên Phú Cố Định 2
 Giấc Mơ Ca Múa Ngàn Đời: "Căn cứ vào phần dư ra của 30.000 giới hạn HP của Nilou, cứ mỗi 1000 giới hạn HP sẽ tăng 9% sát thương của Hạt Nhân Căng Tràn do nhân vật đang trong thái 'Phước Lành Ly Vàng' kích hoạt gây ra. Sát thương Hạt Nhân Căng Tràn gây ra tối đa tăng đến 400% bằng cách này."
- Sảnh Đường Ngân Nga đồng thời chịu ảnh hưởng bởi Cung Mệnh Tầng 2
 Mưa Hoa Trời Sao: "Nhân vật trong trạng thái "Phước Lành Ly Vàng" sau khi gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy lên kẻ địch sẽ khiến kẻ địch đó giảm 35% Kháng Nguyên Tố Thủy, duy trì 10s. Sau khi kích hoạt phản ứng Sum Suê gây sát thương cho kẻ địch sẽ khiến kẻ địch đó giảm 35% Kháng Nguyên Tố Thảo, duy trì 10s. Cần phải mở khóa thiên phú cố định "Sảnh Đường Ngân Nga"."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
Sát Thương Kỹ Năng | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 lần tấn công | 55,64 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Vũ Điệu Bão Kiếm Lần 1 | 1U | 52,64 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Vũ Điệu Bão Kiếm Lần 2 | 1U | 47,55 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Thủy Nguyệt | 1U | 90,31 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 1 | 1U | 54,64 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 2 | 1U | 66,43 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Thủy Luân | 1U | 85 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | Vòng Nước Thanh Tẩy | 1U | Vòng Nước Thanh Tẩy | 1,9s/4 lần tấn công | 0 | Tĩnh | 0 | 0 | ✘ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
---|
ST Kỹ Năng | 3,34% Giới Hạn HP | 3,59% Giới Hạn HP | 3,84% Giới Hạn HP | 4,17% Giới Hạn HP | 4,42% Giới Hạn HP | 4,67% Giới Hạn HP | 5,01% Giới Hạn HP | 5,34% Giới Hạn HP | 5,68% Giới Hạn HP | 6,01% Giới Hạn HP | 6,34% Giới Hạn HP | 6,68% Giới Hạn HP | 7,1% Giới Hạn HP |
---|
ST Vũ Điệu Bão Kiếm/Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 1 | 4,55%/3,26% Giới Hạn HP | 4,89%/3,51% Giới Hạn HP | 5,24%/3,75% Giới Hạn HP | 5,69%/4,08% Giới Hạn HP | 6,03%/4,32% Giới Hạn HP | 6,37%/4,57% Giới Hạn HP | 6,83%/4,89% Giới Hạn HP | 7,28%/5,22% Giới Hạn HP | 7,74%/5,55% Giới Hạn HP | 8,19%/5,87% Giới Hạn HP | 8,65%/6,2% Giới Hạn HP | 9,11%/6,52% Giới Hạn HP | 9,67%/6,93% Giới Hạn HP |
---|
ST Vũ Điệu Bão Kiếm/Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 2 | 5,14%/3,96% Giới Hạn HP | 5,53%/4,26% Giới Hạn HP | 5,92%/4,55% Giới Hạn HP | 6,43%/4,95% Giới Hạn HP | 6,82%/5,25% Giới Hạn HP | 7,2%/5,54% Giới Hạn HP | 7,72%/5,94% Giới Hạn HP | 8,23%/6,34% Giới Hạn HP | 8,75%/6,73% Giới Hạn HP | 9,26%/7,13% Giới Hạn HP | 9,77%/7,52% Giới Hạn HP | 10,29%/7,92% Giới Hạn HP | 10,93%/8,42% Giới Hạn HP |
---|
ST Thủy Nguyệt/Thủy Luân | 7,17%/5,06% Giới Hạn HP | 7,71%/5,44% Giới Hạn HP | 8,24%/5,82% Giới Hạn HP | 8,96%/6,33% Giới Hạn HP | 9,5%/6,71% Giới Hạn HP | 10,04%/7,09% Giới Hạn HP | 10,75%/7,59% Giới Hạn HP | 11,47%/8,1% Giới Hạn HP | 12,19%/8,6% Giới Hạn HP | 12,9%/9,11% Giới Hạn HP | 13,62%/9,62% Giới Hạn HP | 14,34%/10,12% Giới Hạn HP | 15,23%/10,76% Giới Hạn HP |
---|
Thời Gian Duy Trì Xoay Người | 10s |
---|
Thời Gian Duy Trì Ánh Trăng Cầu Nguyệnn | 8s |
---|
Thời Gian Duy Trì Vòng Nước Thanh Tẩy | 12s |
---|
CD | 18s |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
 | Vũ Điệu Abzendegi - Viễn Mộng Linh Tuyền | Kỹ Năng Nộ |
Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Bắt đầu vũ điệu của giấc mơ và dòng suối xa để triệu hồi Hoa Sen Nước, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Thủy dựa vào giới hạn HP của Nilou, kẻ địch trúng đòn sẽ nhận trạng thái "Dòng Nước Vĩnh Hằng". Sau một thời gian ngắn, kẻ địch trong trạng thái Dòng Nước Vĩnh Hằng sẽ chịu Sát Thương Nguyên Tố Thủy.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 3
 Vũ Đạo Phản Chiếu: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
Kích Hoạt Đánh Bật | — | Không có ICD | 400 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | ST Kỹ Năng | 1U | Không có ICD | 150 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ST Dòng Nước Vĩnh Hằng | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
---|
ST Kỹ Năng | 18,43% Giới Hạn HP | 19,81% Giới Hạn HP | 21,2% Giới Hạn HP | 23,04% Giới Hạn HP | 24,42% Giới Hạn HP | 25,8% Giới Hạn HP | 27,65% Giới Hạn HP | 29,49% Giới Hạn HP | 31,33% Giới Hạn HP | 33,18% Giới Hạn HP | 35,02% Giới Hạn HP | 36,86% Giới Hạn HP | 39,17% Giới Hạn HP |
---|
ST Dòng Nước Vĩnh Hằng | 22,53% Giới Hạn HP | 24,22% Giới Hạn HP | 25,91% Giới Hạn HP | 28,16% Giới Hạn HP | 29,85% Giới Hạn HP | 31,54% Giới Hạn HP | 33,79% Giới Hạn HP | 36,04% Giới Hạn HP | 38,3% Giới Hạn HP | 40,55% Giới Hạn HP | 42,8% Giới Hạn HP | 45,06% Giới Hạn HP | 47,87% Giới Hạn HP |
---|
CD | 18s |
---|
Năng Lượng Nguyên Tố | 70 |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
 | Sảnh Đường Ngân Nga | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 |
Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Xem Trước
Khi loại nguyên tố của toàn bộ nhân vật trong đội là Thảo và Thủy, đồng thời có ít nhất một nhân vật nguyên tố Thảo, một nhân vật nguyên tố Thủy: Nilou hoàn thành Vũ Điệu thứ ba từ Vũ Điệu Haftkarsvar sẽ cung cấp trạng thái Phước Lành Ly Vàng cho tất cả nhân vật gần đó trong 30s. Nhân vật trong trạng thái Phước Lành Ly Vàng khi chịu phải tấn công Nguyên Tố Thảo sẽ khiến tất cả nhân vật gần đó tăng 100 Tinh Thông Nguyên Tố trong 10s; Ngoài ra, khi kích hoạt phản ứng Sum Suê, Hạt Nhân Thảo sẽ được thay thế bằng "Hạt Nhân Căng Tràn". So với Hạt Nhân Thảo thì Hạt Nhân Căng Tràn sẽ phát nổ nhanh hơn và phạm vi ảnh hưởng cũng rộng hơn. Hạt Nhân Căng Tràn sẽ không thể kích hoạt được phản ứng Nở Rộ và Bung Tỏa, số lượng tồn tại giới hạn sẽ dùng chung với Hạt Nhân Thảo. Sát thương của Hạt Nhân Căng Tràn sẽ được tính là sát thương phản ứng Sum Suê của Hạt Nhân Thảo. Khi loại nguyên tố của nhân vật trong đội không đáp ứng yêu cầu của thiên phú, sẽ giải trừ hiệu quả Phước Lành Ly Vàng đã có.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
 Giấc Mơ Ca Múa Ngàn Đời: "Căn cứ vào phần dư ra của 30.000 giới hạn HP của Nilou, cứ mỗi 1000 giới hạn HP sẽ tăng 9% sát thương của Hạt Nhân Căng Tràn do nhân vật đang trong thái 'Phước Lành Ly Vàng' kích hoạt gây ra. Sát thương Hạt Nhân Căng Tràn gây ra tối đa tăng đến 400% bằng cách này."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
 Mưa Hoa Trời Sao: "Nhân vật trong trạng thái "Phước Lành Ly Vàng" sau khi gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy lên kẻ địch sẽ khiến kẻ địch đó giảm 35% Kháng Nguyên Tố Thủy, duy trì 10s. Sau khi kích hoạt phản ứng Sum Suê gây sát thương cho kẻ địch sẽ khiến kẻ địch đó giảm 35% Kháng Nguyên Tố Thảo, duy trì 10s. Cần phải mở khóa thiên phú cố định "Sảnh Đường Ngân Nga"."
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
 | Giấc Mơ Ca Múa Ngàn Đời | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 |
Căn cứ vào phần dư ra của 30.000 giới hạn HP của Nilou, cứ mỗi 1000 giới hạn HP sẽ tăng 9% sát thương của Hạt Nhân Căng Tràn do nhân vật đang trong thái "Phước Lành Ly Vàng" kích hoạt gây ra. Sát thương Hạt Nhân Căng Tràn gây ra tối đa tăng đến 400% bằng cách này.
- Nilou cần có ít nhất 74444,(4) Giới Hạn HP để có thể đạt được hiệu quả tăng ST Hạt Nhân Căng Tràn tối đa
- Các tính toán chỉ số ngầm của Genshin Impact giữ nguyên số thập phân, tuy nhiên chỉ số được thể hiện cho người chơi thường được làm tròn xuống số nguyên gần nhất. Do vậy, có khả năng người chơi có thể đạt được hiệu quả buff tối đa với Giới Hạn HP hiển thị là 74444 mà không cần đến 74445, miễn là giá trị thực vượt quá 74444,(4).
- ST tăng từ nội tại này tuyến tính với Giới Hạn HP của Nilou khi đạt trên 30000 chứ không tăng từng bước theo mỗi 1000 điểm Giới Hạn HP, do vậy để đạt tối đa hiệu quả tăng ST Hạt Nhân Căng Tràn, Nilou không nhất thiết phải đạt 75000 Giới Hạn HP.
|