Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Tấn Công Thường Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.
Trọng Kích Tiêu hao thể lực nhất định, vung ra hai nhát kiếm về phía trước trong chớp mắt.
Tấn Công Khi Đáp Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
- Aether
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 41,4 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 43,2 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 53,1 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 4 | 1U | 57,6 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 5 | 1U | 70,2 | Bay | 655 | 800 | ✘ | Trọng Kích Lần 1 | 1U | 50,6 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Trọng Kích Lần 2 | 1U | 50,6 | Bay | 655 | 800 | ✘ | Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
- Lumine
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 40,5 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 39,6 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 48,6 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 4 | 1U | 54 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Thường Lần 5 | 1U | 64,8 | Bay | 655 | 800 | ✘ | Trọng Kích Lần 1 | 1U | 50,6 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Trọng Kích Lần 2 | 1U | 50,6 | Bay | 655 | 800 | ✘ | Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
---|
ST Lần 1 | 44.5% | 48.1% | 51.7% | 56.9% | 60.5% | 64.6% | 70.3% | 76.0% | 81.7% | 87.9% | 94.1% |
---|
ST Lần 2 | 43.4% | 47.0% | 50.5% | 55.6% | 59.1% | 63.1% | 68.7% | 74.2% | 79.8% | 85.9% | 91.9% |
---|
ST Lần 3 | 53.0% | 57.3% | 61.6% | 67.8% | 72.1% | 77.0% | 83.8% | 90.6% | 97.3% | 105% | 112% |
---|
ST Lần 4 | 58.3% | 63.1% | 67.8% | 74.6% | 79.3% | 84.8% | 92.2% | 99.7% | 107% | 115% | 123% |
---|
ST Lần 5 | 70.8% | 76.5% | 82.3% | 90.5% | 96.3% | 103% | 112% | 121% | 130% | 140% | 150% |
---|
Trọng Kích |
---|
ST Trọng Kích (Aether) | 55.9% + 60.7% | 60.5% + 65.7% | 65.0% + 70.6% | 71.5% + 77.7% | 76.1% + 82.6% | 81.3% + 88.3% | 88.4% + 96.0% | 95.6% + 104% | 103% + 112% | 111% + 120% | 118% + 128% |
---|
ST Trọng Kích (Lumine) | 55.9% + 72.2% | 60.5% + 78.1% | 65.0% + 84.0% | 71.5% + 92.4% | 76.1% + 98.3% | 81.3% + 105% | 88.4% + 114% | 95.6% + 123% | 103% + 133% | 111% + 143% | 118% + 153% |
---|
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 20 |
---|
Tấn Công Khi Đáp |
---|
ST Khi Đáp | 63.93% | 69.14% | 74.34% | 81.77% | 86.98% | 92.92% | 101.1% | 109.28% | 117.46% | 126.38% | 135.3% |
---|
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 127.84% | 138.24% | 148.65% | 163.51% | 173.92% | 185.81% | 202.16% | 218.51% | 234.86% | 252.7% | 270.54% |
---|
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 159.68% | 172.67% | 185.67% | 204.24% | 217.23% | 232.09% | 252.51% | 272.93% | 293.36% | 315.64% | 337.92% |
---|
Lưu Ý: Dù mang nguyên tố nào thì Tấn Công Thường của Nhà Lữ Hành luôn có cùng hoạt ảnh.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Triệu hồi dòng chảy chấn động mặt đất.
Nhấn, Thi triển Dòng Nước Dâng Trào về phía trước, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch trúng phải.
Nhấn Giữ Vào trạng thái ngắm chuẩn, liên tục bắn Sương Mai về hướng chỉ định, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch trúng phải. Khi kết thúc sẽ thi triển Dòng Nước Dâng Trào về phía trước, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch trúng phải. Dồi Dào: Khi nhấn giữ, nếu HP của Nhà Lữ Hành cao hơn 50%, sát thương do Sương Mai gây ra sẽ tăng dựa vào giới hạn HP của Nhà Lữ Hành, đồng thời mỗi giây sẽ tổn thất một lượng HP nhất định.
Sức Mạnh Nền Tảng: Pneuma Cứ cách một khoảng thời gian, sau khi thi triển Dòng Nước Dâng Trào sẽ tung ra Gai Linh Hồn xuyên thấu kẻ địch, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy thuộc tính Pneuma.
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 3,333 Nguyên Tố Hạt Nhân..
- Dồi Dào sẽ được kích hoạt và hoạt động trong suốt thời gian kéo dài của kỹ năng này khi nhấn giữ, tiêu hao tổng cộng 24% Giới Hạn HP.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
 Dòng Chảy Trong Veo: "Sau khi nhấn giữ để bắn Sương Mai từ kỹ năng Thủy Văn Kiếm trúng kẻ địch, sẽ sản sinh Nguồn Nước Trong gần Nhà Lữ Hành. Nhà Lữ Hành khi nhặt Nguồn Nước Trong sẽ hồi phục 7% HP. Mỗi giây tối đa sản sinh 1 Nguồn Nước Trong bằng cách này, mỗi lần thi triển Thủy Văn Kiếm tối đa sản sinh 4 Nguồn Nước Trong."
- Thiên Phú Cố Định 2
 Nguồn Nước Tinh Khiết: "Nhấn giữ Thủy Văn Kiếm nếu tiêu hao HP từ hiệu ứng Dồi Dào, sẽ tăng sát thương Dòng Nước Dâng Trào gây ra sau đó, mức tăng thêm dựa vào 45% lượng HP tiêu hao từ hiệu ứng Dồi Dào của lần này.
Sát thương tăng thêm tối đa 5000 thông qua cách này."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 3
 Sóng Nước Huyên Náo: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
 Dòng Chảy Xối Xả: "Khi thi triển Thủy Văn Kiếm, tạo ra Khiên Thủy Văn hấp thụ sát thương tương ứng 10% Giới Hạn HP của Nhà Lữ Hành, có 250% hiệu quả hấp thụ đối với Sát Thương Nguyên Tố Thủy, duy trì đến khi kết thúc thi triển kỹ năng. Mỗi 2s một lần, khi Sương Mai đánh trúng kẻ địch, nếu Nhà Lữ Hành được Khiên Thủy Văn bảo vệ, mức độ hấp thụ sát thương của Khiên Thủy Văn được nạp lại bằng 10% giới hạn HP của Nhà Lữ Hành; Nếu không được Khiên Thủy Văn bảo vệ sẽ sản sinh Khiên Thủy Văn."
| Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng |
---|
NhãnNhãnCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | LoạiLoạiCác đòn tấn công có cùng Nhãn ICD và Loại ICD sẽ có cùng ICD. | MứcMứcMức Độ Choáng | NgangNgangLực Ngang | DọcDọcLực Dọc |
---|
ST Dòng Nước Dâng Trào | 1U | Không có ICD | 100 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ST Sương Mai | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 1,5s | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ST Gai Linh Hồn | 0U | Không có ICD | 20 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
---|
ST Dòng Nước Dâng Trào | 189,28% | 203,48% | 217,67% | 236,6% | 250,8% | 264,99% | 283,92% | 302,85% | 321,78% | 340,7% | 359,63% | 378,56% | 402,22% |
---|
ST Sương Mai | 32,8% | 35,26% | 37,72% | 41% | 43,46% | 45,92% | 49,2% | 52,48% | 55,76% | 59,04% | 62,32% | 65,6% | 69,7% |
---|
ST Gai Linh Hồn | 32,8% | 35,26% | 37,72% | 41% | 43,46% | 45,92% | 49,2% | 52,48% | 55,76% | 59,04% | 62,32% | 65,6% | 69,7% |
---|
Giãn Cách Gai Linh Hồn | 9s |
---|
Dồi Dào Tiêu Hao HP | 4% Giới Hạn HP |
---|
Dồi Dào Tăng ST | 0,64% Giới Hạn HP | 0,69% Giới Hạn HP | 0,74% Giới Hạn HP | 0,8% Giới Hạn HP | 0,85% Giới Hạn HP | 0,9% Giới Hạn HP | 0,96% Giới Hạn HP | 1,02% Giới Hạn HP | 1,09% Giới Hạn HP | 1,15% Giới Hạn HP | 1,22% Giới Hạn HP | 1,28% Giới Hạn HP | 1,36% Giới Hạn HP |
---|
Thời Gian Duy Trì Nhấn Giữ | Tối Đa 6s |
---|
CD | 10s |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|
Mô Tả Lưu Ý Về Cơ Chế Thuộc Tính Nâng Cao Chi Tiết Xem Trước
Thi triển Bong Bóng Bay Bổng di chuyển từ từ, liên tục gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch gần đó.
- Bong Bóng Bay Bổng tấn công mỗi 0,5s một lần.
- Nếu Bong Bóng Bay Bổng có thể tấn công trúng mọi đòn thì:
- sẽ tấn công kẻ địch tổng cộng 8 lần (C0 - C1).
- sẽ tấn công kẻ địch tổng cộng 14 lần (C2 hoặc cao hơn).
- Hiệu Quả Cung Mệnh
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
---|
ST Kỹ Năng | 101,87% | 109,51% | 117,15% | 127,33% | 134,97% | 142,61% | 152,8% | 162,99% | 173,17% | 183,36% | 193,55% | 203,73% | 216,47% |
---|
Thời Gian Kéo Dài | 4s |
---|
CD | 20s |
---|
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
---|
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
|