Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Nhà Lữ Hành là nhân vật chính có thể chơi được trong Genshin Impact. Trong cắt cảnh mở đầu, hai anh em song sinh đến từ thế giới khác đã du hành khắp vũ trụ cho đến khi Thần Vô Danh cản đường họ. Người chơi phải chọn Aether (nam) Lumine (nữ) trở thành Nhà Lữ Hành, còn người còn lại sẽ bị bắt đi. Sức mạnh của họ bị phong ấn lại, họ bị mắc kẹt ở Teyvat. Nhà Lữ Hành đã "câu" được Paimon và cứu sống cô, từ đó cô trở thành người bạn đồng hành mới của họ. Cùng nhau, họ bước lên cuộc hành trình đi tìm Bảy Vị Thần và tìm cách trùng phùng với người song sinh thất lạc.

Tuy rằng người chơi có thể tự chọn tên cho Nhà Lữ Hành, người còn lại vẫn sẽ gọi Nhà Lữ Hành là Lumine hoặc Aether (tùy vào giới tính của nhân vật người chơi đã chọn), bất kể tên người chơi đặt là gì đi nữa.

Thông Tin Chiến Đấu[]

Đột Phá Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Bậc
Đột Phá
CấpHP
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản[✦ 1][✦ 2]
P. Ngự
Căn Bản
Thuộc Tính
Đặc Biệt[✦ 3]
(Tấn Công)
0✦1/20911,7917,8157,23
20/202.342,3945,75147,01
Nguyên Liệu Cần (0 → 1)
Mora 20,000
Vụn Kim Cương Bạc 1
Cúc Cánh Quạt 3
Mặt Nạ Vỡ 3
1✦20/403.023,5559,05189,76
40/404.528,9188,45284,24
Nguyên Liệu Cần (1 → 2)
Mora 40,000
Mảnh Kim Cương Bạc 3
Cúc Cánh Quạt 10
Mặt Nạ Vỡ 15
2✦40/505.012,8997,91314,616.0%
50/505.766,03112,62361,88
Nguyên Liệu Cần (2 → 3)
Mora 60,000
Mảnh Kim Cương Bạc 6
Cúc Cánh Quạt 20
Mặt Nạ Bẩn 12
3✦50/606.411,33125,22402,3812.0%
60/607.164,47139,93449,65
Nguyên Liệu Cần (3 → 4)
Mora 80,000
Miếng Kim Cương Bạc 3
Cúc Cánh Quạt 30
Mặt Nạ Bẩn 18
4✦60/707.648,45149,38480,0312.0%
70/708.400,68164,07527,24
Nguyên Liệu Cần (4 → 5)
Mora 100,000
Miếng Kim Cương Bạc 6
Cúc Cánh Quạt 45
Mặt Nạ Xui Xẻo 12
5✦70/808.884,66173,53557,6118.0%
80/809.637,80188,24604,88
Nguyên Liệu Cần (5 → 6)
Mora 120,000
Kim Cương Bạc 6
Cúc Cánh Quạt 60
Mặt Nạ Xui Xẻo 24
6✦80/9010.121,78197,69635,2524.0%
90/9010.874,91212,40682,52
  1. Sau khi sử dụng Hũ Tri Thức "Kỹ Thuật Dùng Kiếm Đơn - 8" trong Nhiệm Vụ Ma Thần Gần Ngay Trước Mắt thuộc Chương 3: Màn 1 - Xuyên Qua Màn Sương Và Rừng Rậm, tấn công căn bản của Nhà Lữ Hành sẽ vĩnh viễn tăng 3 điểm.
  2. Không bao gồm giá trị tấn công của vũ khí.
  3. Nhân vật bắt đầu nhận thêm thuộc tính đặc biệt từ bậc đột phá 2✦.
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)
Mora 420,000 Mora

Nguyên Tố[]

Vào đầu trò chơi và trong Hội Đấu Võ Nam Thập Tự trong Gió Thu Vén Áo Hỏi Lá Đỏ, nguyên tố của Nhà Lữ Hành được chú thích là "không xác định". Khi chưa có nguyên tố, màn hình nhân vật của Nhà Lữ Hành và Vision là màu xám. Mặc dù trong phần Tài Liệu ghi Cung Mệnh của Nhà Lữ Hành là Lữ Khách, nhưng khi mở mục Cung Mệnh sẽ bị trống và có một dòng chữ "Hiện không có Cung Mệnh" ở góc dưới màn hình bên phải. Ngoài ra, trong trạng thái này Nhà Lữ Hành cũng chỉ có duy nhất một Thiên Phú, Hồi Ức Cái Chết, kỹ năng Tấn Công Thường/Trọng Kích.

Khi không có nguyên tố, những màn hình có thẻ nhân vật sẽ hiển thị một biểu tượng (🚫︎) màu xám tại phần hiển thị biểu tượng nguyên tố.

Sau khi đi theo Paimon ở đầu trò chơi, Nhà Lữ Hành có thể nhận được các Thiên Phú hệ Phong và Cung Mệnh bằng việc cộng hưởng với Thất Thiên Thần Tượng đầu tiên ở Mondstadt. Nhà Lữ Hành cũng có thể cộng hưởng với bất kì Thất Thiên Thần Tượng mà họ tìm được và chuyển đổi nguyên tố theo tượng.

Xem Teyvat để tìm hiểu về nguyên tố của mỗi quốc gia.

  • Phong
  • Nham
  • Lôi
  • Thảo
  • Thủy
  • Hỏa
  • Không Nguyên Tố
Thiên Phú
IconTênLoại
Talent Foreign IronwindGió Sắt Nơi Xa
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 1 Ngọn Gió Xé Trời Ngọn Gió Xé Trời: "Chiêu cuối trong tấn công thường sẽ phóng ra 1 đạo phong đao, gây sát thương Nguyên Tố Phong với lực tấn công 60% cho địch trên đường đi."
    • Phong đao từ kỹ năng Ngọn Gió Xé Trời được tính là sát thương Tấn Công Thường, vì vậy kỹ năng này có thể kích hoạt nội tại của các vũ khí như Mẫu Trảm NhamÁnh Sáng Đêm Sương Mù.
Aether
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công41,4Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U43,2Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U53,1Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U57,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U70,2Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Lumine
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công40,5Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U39,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U48,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U54Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U64,8Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1234567891011
ST Lần 144.5%48.1%51.7%56.9%60.5%64.6%70.3%76.0%81.7%87.9%94.1%
ST Lần 243.4%47.0%50.5%55.6%59.1%63.1%68.7%74.2%79.8%85.9%91.9%
ST Lần 353.0%57.3%61.6%67.8%72.1%77.0%83.8%90.6%97.3%105%112%
ST Lần 458.3%63.1%67.8%74.6%79.3%84.8%92.2%99.7%107%115%123%
ST Lần 570.8%76.5%82.3%90.5%96.3%103%112%121%130%140%150%
Trọng Kích
ST Trọng Kích (Aether)55.9%
+
60.7%
60.5%
+
65.7%
65.0%
+
70.6%
71.5%
+
77.7%
76.1%
+
82.6%
81.3%
+
88.3%
88.4%
+
96.0%
95.6%
+
104%
103%
+
112%
111%
+
120%
118%
+
128%
ST Trọng Kích (Lumine)55.9%
+
72.2%
60.5%
+
78.1%
65.0%
+
84.0%
71.5%
+
92.4%
76.1%
+
98.3%
81.3%
+
105%
88.4%
+
114%
95.6%
+
123%
103%
+
133%
111%
+
143%
118%
+
153%
Thể lực Trọng Kích tiêu hao20
Tấn Công Khi Đáp
ST Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.92%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp127.84%138.24%148.65%163.51%173.92%185.81%202.16%218.51%234.86%252.7%270.54%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao159.68%172.67%185.67%204.24%217.23%232.09%252.51%272.93%293.36%315.64%337.92%

Lưu Ý: Dù mang nguyên tố nào thì Tấn Công Thường của Nhà Lữ Hành luôn có cùng hoạt ảnh.

Talent Palm VortexKiếm Gió Lốc
Kỹ Năng Nguyên Tố
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Nắm giữ sức mạnh của gió, trong tay hội tụ xoáy chân không, gây cho địch phía trước Sát Thương Nguyên Tố Phong liên tục.
Khi kỹ năng kết thúc, xoáy chân không sẽ nổ, gây Sát Thương Nguyên Tố Phong ở phạm vi lơn hơn và uy lực mạnh hơn.

Nhấn Giữ
Sát thương và phạm vi ảnh hưởng sẽ tăng dần.

Chuyển hoá nguyên tố
Nếu trong thời gian duy trì xoáy chân không có tiếp xúc Nguyên Tố Thủy/Nguyên Tố Hỏa/Nguyên Tố Băng/Nguyên Tố Lôi, thì sẽ nhận được thuộc tính nguyên tố tương ứng, gây thêm sát thương kèm theo của nguyên tố đó.
Chuyển hoá nguyên tố chỉ phát sinh một lần trong thời gian duy trì kỹ năng.

  • Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 2 Nguyên Tố Hạt Nhân nếu được nhấn và 3,33 nếu được nhấn giữ.
    • Chỉ đòn tấn công cuối cùng của kỹ năng này mới có thể tạo ra Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • Bội số ST nguyên tố hấp thụ tương ứng 25% bội số ST Nguyên Tố Phong.
  • Khi nhấn giữ nút Kỹ Năng Nguyên Tố, ST Cắt Ban Đầu sẽ xảy ra 2 lần (lúc 0,35s và 0,5s), sau đó chuyển sang ST Cắt Lớn Nhất, xảy ra 4 lần (lúc 0,85s, 1s, 1,35s và 1,5s).
  • Nhấn nút Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ ngay lập tức kích hoạt ST Bạo Phong Ban Đầu.
  • Hấp Thụ Nguyên Tố có thể xảy ra với cả ấn nguyên tố trên kẻ địch và ấn nguyên tố trên Nhà Lữ Hành.
  • Không như các Thiên Phú có khả năng hấp thụ nguyên tố khác, thứ tự ưu tiên hấp thụ của Nhà Lữ Hành Phong là Băng / Đóng Băng > Hỏa > Thủy > Lôi.
Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 2 Gió Phục Sinh Gió Phục Sinh: "Trong 5s sau khi dùng Kiếm Gió Lốc đánh bại địch, mỗi giây hồi 2% HP. Hiệu quả này mỗi 5s chỉ được dùng 1 lần."
Hiệu Quả Cung Mệnh
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Cắt Ban Đầu1UKỹ Năng Nguyên Tố Phong2,5s/3 lần tấn công10Nhẹ2000
ST Bạo Phong Nhấn1UKhông có ICD200Bay480600
ST Bạo Phong Nhấn Giữ1UKhông có ICD200Bay655800
Hấp Thụ Nguyên Tố Băng (Cắt)1UKỹ Năng Nguyên Tố Băng2,5s/3 lần tấn công0Tĩnh00
Hấp Thụ Nguyên Tố Lôi (Cắt)1UKỹ Năng Nguyên Tố Lôi2,5s/3 lần tấn công0Tĩnh00
Hấp Thụ Nguyên Tố Thủy (Cắt)1UKỹ Năng Nguyên Tố Thủy2,5s/3 lần tấn công0Tĩnh00
Hấp Thụ Nguyên Tố Hỏa (Cắt)1UKỹ Năng Nguyên Tố Hỏa2,5s/3 lần tấn công0Tĩnh00
Hấp Thụ Nguyên Tố (Bạo Phong)1UKhông có ICD0Tĩnh00
1234567891011121314
ST Cắt Ban Đầu[Ghi Chú 1]12,00%12,90%13,80%15,00%15,90%16,80%18,00%19,20%20,40%21,60%22,80%24,00%25,50%27,00%
ST Cắt Lớn Nhất[Ghi Chú 1]16,80%18,06%19,32%21,00%22,26%23,52%25,20%26,88%28,56%30,24%31,92%33,60%35,70%37,80%
ST Bạo Phong Ban Đầu176,00%189,20%202,40%220,00%233,20%246,40%264,00%281,60%299,20%316,80%334,40%352,00%374,00%396,00%
ST Bạo Phong Lớn Nhất192,00%206,40%220,80%240,00%254,40%268,80%288,00%307,20%326,40%345,60%364,80%384,00%408,00%432,00%
CD Căn Bản5s
CD Tụ Lực Tối Đa8s
Talent Gust SurgeKhuấy Động Gió Tàn
Kỹ Năng Nộ
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Gió dẫn ra con đường, triệu hồi lốc xoáy về phía trước, cuốn vật thể và địch bên đường vào, duy trì gây Sát Thương Nguyên Tố Phong.

help
Nếu trong thời gian duy trì kỹ năng lốc xoáy có tiếp xúc Nguyên Tố Thủy/Nguyên Tố Hỏa/Nguyên Tố Băng/Nguyên Tố Lôi, sẽ nhận được thuộc tính nguyên tố tương ứng, gây thêm sát thương kèm theo của nguyên tố đó.
Loại chuyển hoá này chỉ phát sinh một lần trong thời gian duy trì kỹ năng.

  • Có thể gây ra ST Gió Lốc và ST Nguyên Tố Kèm Theo tối đa 9 lần, mỗi 0,5s, bắt đầu từ 2s đến 6s sau khi thi triển kỹ năng.
  • Khả năng hấp thụ nguyên tố của Nhà Lữ Hành Phong khác với các nhân vật khác, có thứ tự ưu tiên là Băng > Hỏa > Thủy > Lôi.
  • Gió Lốc sẽ áp trạng thái Gián Đoạn liên tục cho kẻ địch có Trọng Lượng không quá 100, chúng sẽ không thể hành động và bị tung lên trời, cuốn vào Trường Hút Chân Không.
    • Tuy nhiên trạng thái gián đoạn sẽ không thể áp dụng lên kẻ địch ở độ cao hơn Nhà Lữ Hành 20 cấp.
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 3 Gió Trong Trời Đất Gió Trong Trời Đất: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Gió Mùa Hỗn Loạn Gió Mùa Hỗn Loạn: "Những mục tiêu bị sát thương bởi Khuấy Động Gió Tàn, Kháng Nguyên Tố Phong giảm 20%.
    Nếu sinh ra chuyển hoá nguyên tố thì kháng Nguyên Tố tương ứng cũng giảm 20%."
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Gió Lốc1UKỹ Năng Nộ2,5s/3 lần tấn công13Tĩnh00
Chuyển Hóa Nguyên Tố Băng2UKỹ Năng Nộ Băng2,5s/3 lần tấn công3Tĩnh00
Chuyển Hóa Nguyên Tố Lôi2UKỹ Năng Nộ Lôi2,5s/3 lần tấn công3Tĩnh00
Chuyển Hóa Nguyên Tố Thủy2UKỹ Năng Nộ Thủy2,5s/3 lần tấn công3Tĩnh00
Chuyển Hóa Nguyên Tố Hỏa2UKỹ Năng Nộ Hỏa2,5s/3 lần tấn công3Tĩnh00
1234567891011121314
ST Gió Lốc80,80%86,86%92,92%101,00%107,06%113,12%121,20%129,28%137,36%145,44%153,52%161,60%171,70%182,00%
ST Nguyên Tố Kèm Theo24,80%26,66%28,52%31,00%32,86%34,72%37,20%39,68%42,16%44,64%47,12%49,60%52,70%55,80%
Thời Gian Kéo Dài6s
CD15s
Năng Lượng Nguyên Tố60
Talent Slitting WindNgọn Gió Xé Trời
Nội Tại Đột Phá Bậc 1
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao

Chiêu cuối trong tấn công thường sẽ phóng ra 1 đạo phong đao, gây sát thương Nguyên Tố Phong với lực tấn công 60% cho địch trên đường đi.

  • Sát thương gây ra từ nội tại này được coi như ST Tấn Công Thường.
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Phong Đao1UKhông có ICD36Nhẹ2000
Talent Second WindGió Phục Sinh
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Xem Trước

Trong 5s sau khi dùng Kiếm Gió Lốc đánh bại địch, mỗi giây hồi 2% HP. Hiệu quả này mỗi 5s chỉ được dùng 1 lần.

  • Kỹ năng này giúp hồi phục 2% giới hạn HP trong 5s, tổng lượng hồi phục là 10% giới hạn HP.
Bồi Dưỡng Thiên Phú
Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Bản Vẽ Hướng Dẫn 6[6]
Bài Giảng Của "Tự Do" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 3[3]
Hướng Dẫn Của "Kháng Chiến" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 4[7]
Hướng Dẫn Của "Thơ Văn" 4[4]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 6[13]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 6[6]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Bản Vẽ Phong Ấn 9[22]
Hướng Dẫn Của "Kháng Chiến" 9[11]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 4[4]
Triết Học Của "Thơ Văn" 4[4]
Hơi Thở Đông Phong 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 6[10]
Triết Học Của "Tự Do" 6[6]
Hơi Thở Đông Phong 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 9[19]
Triết Học Của "Kháng Chiến" 12[12]
Hơi Thở Đông Phong 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 12[31]
Triết Học Của "Thơ Văn" 16[20]
Hơi Thở Đông Phong 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Cung Mệnh
IconTênTầng
Constellation Raging VortexGió Giận Dữ
1
Kiếm Gió Lốc có thể khiến địch và vật thể trong phạm vi 5m bị dẫn đến trước mặt nhân vật.
Constellation Uprising WhirlwindGió Lốc Đổi Mới
2
Hiệu quả Nạp Nguyên Tố tăng 16%
Constellation Sweeping GustGió Trong Trời Đất
3
Cấp kỹ năng Khuấy Động Gió Tàn +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Cherishing BreezesNgọn Gió Bảo Vệ
4
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Trong thời gian Kiếm Gió Lốc tồn tại, sát thương phải chịu sẽ giảm 10%.

Constellation Vortex StellarisVòng Xoáy Sao Rơi
5
Cấp kĩ năng Kiếm Gió Lốc +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Intertwined WindsGió Mùa Hỗn Loạn
6
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Những mục tiêu bị sát thương bởi Khuấy Động Gió Tàn, Kháng Nguyên Tố Phong giảm 20%.
Nếu sinh ra chuyển hoá nguyên tố thì kháng Nguyên Tố tương ứng cũng giảm 20%.

Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Ký Ức Tứ Phương Chi Phong Ký Ức Tứ Phương Chi Phong.
Thiên Phú
IconTênLoại
Talent Foreign RockbladeĐỉnh Núi Đá
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Hiệu Quả Nội Tại
Aether
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công41,4Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U43,2Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U53,1Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U57,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U70,2Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Lumine
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công40,5Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U39,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U48,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U54Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U64,8Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1234567891011
ST Lần 144.5%48.1%51.7%56.9%60.5%64.6%70.3%76.0%81.7%87.9%94.1%
ST Lần 243.4%47.0%50.5%55.6%59.1%63.1%68.7%74.2%79.8%85.9%91.9%
ST Lần 353.0%57.3%61.6%67.8%72.1%77.0%83.8%90.6%97.3%105%112%
ST Lần 458.3%63.1%67.8%74.6%79.3%84.8%92.2%99.7%107%115%123%
ST Lần 570.8%76.5%82.3%90.5%96.3%103%112%121%130%140%150%
Trọng Kích
ST Trọng Kích (Aether)55.9%
+
60.7%
60.5%
+
65.7%
65.0%
+
70.6%
71.5%
+
77.7%
76.1%
+
82.6%
81.3%
+
88.3%
88.4%
+
96.0%
95.6%
+
104%
103%
+
112%
111%
+
120%
118%
+
128%
ST Trọng Kích (Lumine)55.9%
+
72.2%
60.5%
+
78.1%
65.0%
+
84.0%
71.5%
+
92.4%
76.1%
+
98.3%
81.3%
+
105%
88.4%
+
114%
95.6%
+
123%
103%
+
133%
111%
+
143%
118%
+
153%
Thể lực Trọng Kích tiêu hao20
Tấn Công Khi Đáp
ST Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.92%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp127.84%138.24%148.65%163.51%173.92%185.81%202.16%218.51%234.86%252.7%270.54%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao159.68%172.67%185.67%204.24%217.23%232.09%252.51%272.93%293.36%315.64%337.92%

Lưu Ý: Dù mang nguyên tố nào thì Tấn Công Thường của Nhà Lữ Hành luôn có cùng hoạt ảnh.

Talent Starfell SwordKiếm Sao Băng
Kỹ Năng Nguyên Tố
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Sao băng bay lên từ sâu trong lòng đất, kích hoạt nổ, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Nham. Sao băng được xem là tạo vật Nguyên Tố Nham, có thể ngăn chặn tấn công, có thể leo trèo.

Nhấn Giữ
Có thể điều chỉnh vị trí hiệu quả của kỹ năng.

Hiệu Quả Nội Tại
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 2 Dung Nham Bất Ổn Dung Nham Bất Ổn: "Khi thiên thạch Kiếm Sao Băng bị phá huỷ sẽ nổ thêm lần nữa, gây thêm sát thương phạm vi Nguyên Tố Nham bằng với sát thương của Kiếm Sao Băng."
  • Cung Mệnh Tầng 5 Thiên Thạch Thiên Thạch: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Bàn Nham Vĩnh Cửu Bàn Nham Vĩnh Cửu: "Núi đá của Sóng Đá Trùng Điệp có thời gian kéo dài 5s;
    Thiên thạch của Kiếm Sao Băng có thời gian kéo dài 10s."
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kỹ Năng2UKỹ Năng Nguyên Tố2,5s/3 lần tấn công133,2Bay480600
Nổ (C2)2U133,2Bay480600
1234567891011121314
ST Kỹ Năng248,00%266,60%285,20%310,00%328,60%347,20%372,00%396,80%421,60%446,40%471,20%496,00%527,00%558,00%
Thời Gian Thiên Thạch Tồn Tại30s
CD8s
Talent Wake of EarthSóng Đá Trùng Điệp
Kỹ Năng Nộ
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Kích hoạt Nguyên Tố Nham sâu dưới lòng đất, khuếch tán sóng chấn động.
Đánh lui kẻ địch xung quanh, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Nham.
Sau đó, bên ngoài sóng chấn động mọc lên vòng tròn núi đá.
Núi đá được xem là vật tạo ra Nguyên Tố Nham, có thể ngăn chặn tấn công.

  • Có tổng cộng 4 lần ST Động Đất.
  • Tạo Vật Nguyên Tố Nham tạo ra từ kỹ năng này không được tính vào giới hạn 3 tạo vật.
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Đá Xanh Cao Ngất Đá Xanh Cao Ngất: "Khi nhân vật trong đội được bao quanh bởi các ngọn núi của Sóng Đá Trùng Điệp, tỷ lệ bạo kích tăng 10%, đồng thời tăng khả năng kháng gián đoạn."
  • Cung Mệnh Tầng 3 Đá Bát Giác Đá Bát Giác: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 4 Đá Nặng Nguy Hiểm Đá Nặng Nguy Hiểm: "Sóng Đá Trùng Điệp dẫn phát sóng chấn động đánh trúng mỗi kẻ địch đều sẽ hồi phục 5 điểm năng lượng Nguyên Tố.
    Bằng cách này, mỗi lần có thể hồi phục tối đa 25 điểm năng lượng Nguyên Tố."
  • Cung Mệnh Tầng 6 Bàn Nham Vĩnh Cửu Bàn Nham Vĩnh Cửu: "Núi đá của Sóng Đá Trùng Điệp có thời gian kéo dài 5s;
    Thiên thạch của Kiếm Sao Băng có thời gian kéo dài 10s."
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Động Đất2UKỹ Năng Nộ2,5s/3 lần tấn công100Nặng8000
1234567891011121314
ST 1 Lần Động Đất148,00%159,10%170,20%185,00%196,10%207,20%222,00%236,80%251,60%266,40%281,20%296,00%314,50%333,00%
Thời Gian Núi Đá Tồn Tại15s
CD15s
Năng Lượng Nguyên Tố60
Talent Shattered DarkrockMảnh Đá Vỡ Nát
Nội Tại Đột Phá Bậc 1
Giảm CD Kiếm Sao Băng 2s.
Talent Frenzied RockslidePhiến Đá Hoảng Loạn
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao

Chiêu cuối tấn công thường gây sụp đổ, gây sát thương Nguyên Tố Nham bằng 60% lực tấn công cho địch xung quanh.

  • Sát thương gây ra từ nội tại này được coi như ST Tấn Công Thường.
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Sụp Đổ1UKhông có ICD13,5Nhẹ2000
Bồi Dưỡng Thiên Phú
Tấn Công Thường
Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Bản Vẽ Hướng Dẫn 6[6]
Bài Giảng Của "Tự Do" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 3[3]
Hướng Dẫn Của "Kháng Chiến" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 4[7]
Hướng Dẫn Của "Thơ Văn" 4[4]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 6[13]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 6[6]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Bản Vẽ Phong Ấn 9[22]
Hướng Dẫn Của "Kháng Chiến" 9[11]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 4[4]
Triết Học Của "Thơ Văn" 4[4]
Hơi Thở Đông Phong 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 6[10]
Triết Học Của "Tự Do" 6[6]
Hơi Thở Đông Phong 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 9[19]
Triết Học Của "Kháng Chiến" 12[12]
Hơi Thở Đông Phong 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 12[31]
Triết Học Của "Thơ Văn" 16[20]
Hơi Thở Đông Phong 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Nộ
Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Mũi Tên Chắc Chắn 6[6]
Bài Giảng Của "Phồn Vinh" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Mũi Tên Sắc Bén 3[3]
Hướng Dẫn Của "Chăm Chỉ" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Mũi Tên Sắc Bén 4[7]
Hướng Dẫn Của "Hoàng Kim" 4[4]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Mũi Tên Sắc Bén 6[13]
Hướng Dẫn Của "Phồn Vinh" 6[6]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Mũi Tên Sắc Bén 9[22]
Hướng Dẫn Của "Chăm Chỉ" 9[11]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 4[4]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 4[4]
Lông Vũ Bắc Phong 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 6[10]
Triết Học Của "Phồn Vinh" 6[6]
Lông Vũ Bắc Phong 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 9[19]
Triết Học Của "Chăm Chỉ" 12[12]
Lông Vũ Bắc Phong 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 12[31]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 16[20]
Lông Vũ Bắc Phong 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Cung Mệnh
IconTênTầng
Constellation Invincible StonewallĐá Xanh Cao Ngất
1
Khi nhân vật trong đội được bao quanh bởi các ngọn núi của Sóng Đá Trùng Điệp, tỷ lệ bạo kích tăng 10%, đồng thời tăng khả năng kháng gián đoạn.
Constellation Rockcore MeltdownDung Nham Bất Ổn
2
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Xem Trước

Khi thiên thạch Kiếm Sao Băng bị phá huỷ sẽ nổ thêm lần nữa, gây thêm sát thương phạm vi Nguyên Tố Nham bằng với sát thương của Kiếm Sao Băng.

  • Thiên thạch nổ tuân theo CD Ngầm mặc định: 2,5 giây/3 lần tấn công.
    • Hiệu quả từ Cung Mệnh này có cùng ICD với ST Kỹ Năng của Kiếm Sao Băng.
Constellation Will of the RockĐá Bát Giác
3
Cấp kỹ năng Sóng Đá Trùng Điệp +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Reaction ForceĐá Nặng Nguy Hiểm
4
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Sóng Đá Trùng Điệp dẫn phát sóng chấn động đánh trúng mỗi kẻ địch đều sẽ hồi phục 5 điểm năng lượng Nguyên Tố.
Bằng cách này, mỗi lần có thể hồi phục tối đa 25 điểm năng lượng Nguyên Tố.

  • Hiệu quả hồi phục năng lượng nguyên tố chỉ có tác dụng đối với Nhà Lữ Hành, một kẻ địch chỉ có thể kích hoạt hiệu quả Cung Mệnh này một lần.
Constellation Meteorite ImpactThiên Thạch
5
Cấp kỹ năng Kiếm Sao Băng +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Everlasting BoulderBàn Nham Vĩnh Cửu
6
Núi đá của Sóng Đá Trùng Điệp có thời gian kéo dài 5s;
Thiên thạch của Kiếm Sao Băng có thời gian kéo dài 10s.
Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Ký Ức Kết Tinh Bất Động Ký Ức Kết Tinh Bất Động.
Thiên Phú
IconTênLoại
Talent Foreign ThundershockTiếng Sấm Dị Bang
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Aether
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công41,4Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U43,2Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U53,1Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U57,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U70,2Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Lumine
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công40,5Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U39,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U48,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U54Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U64,8Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1234567891011
ST Lần 144.5%48.1%51.7%56.9%60.5%64.6%70.3%76.0%81.7%87.9%94.1%
ST Lần 243.4%47.0%50.5%55.6%59.1%63.1%68.7%74.2%79.8%85.9%91.9%
ST Lần 353.0%57.3%61.6%67.8%72.1%77.0%83.8%90.6%97.3%105%112%
ST Lần 458.3%63.1%67.8%74.6%79.3%84.8%92.2%99.7%107%115%123%
ST Lần 570.8%76.5%82.3%90.5%96.3%103%112%121%130%140%150%
Trọng Kích
ST Trọng Kích (Aether)55.9%
+
60.7%
60.5%
+
65.7%
65.0%
+
70.6%
71.5%
+
77.7%
76.1%
+
82.6%
81.3%
+
88.3%
88.4%
+
96.0%
95.6%
+
104%
103%
+
112%
111%
+
120%
118%
+
128%
ST Trọng Kích (Lumine)55.9%
+
72.2%
60.5%
+
78.1%
65.0%
+
84.0%
71.5%
+
92.4%
76.1%
+
98.3%
81.3%
+
105%
88.4%
+
114%
95.6%
+
123%
103%
+
133%
111%
+
143%
118%
+
153%
Thể lực Trọng Kích tiêu hao20
Tấn Công Khi Đáp
ST Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.92%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp127.84%138.24%148.65%163.51%173.92%185.81%202.16%218.51%234.86%252.7%270.54%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao159.68%172.67%185.67%204.24%217.23%232.09%252.51%272.93%293.36%315.64%337.92%

Lưu Ý: Dù mang nguyên tố nào thì Tấn Công Thường của Nhà Lữ Hành luôn có cùng hoạt ảnh.

Talent Lightning BladeLôi Ảnh Kiếm
Kỹ Năng Nguyên Tố
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước
Chém ra ba đường lôi ảnh chớp nhoáng. Lôi ảnh sẽ gây cho địch sát thương Nguyên Tố Lôi, đồng thời khi đánh trúng địch sẽ để lại Khuyết Ngọc Dậy Sóng.
Ban đầu sẽ sinh ra tối đa 2 Khuyết Ngọc Dậy Sóng. Khi thi triển kỹ năng sẽ xóa bỏ Khuyết Ngọc Dậy Sóng của bản thân.

Khuyết Ngọc Dậy Sóng
Khi nhân vật đến gần sẽ hấp thụ Khuyết Ngọc Dậy Sóng, nhận hiệu quả sau đây:
Hiệu Quả Nội Tại
Hiệu Quả Cung Mệnh
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kỹ Năng1UKỹ Năng Nguyên Tố2,5s/3 lần tấn công100Nhẹ2000
1234567891011121314
ST Kỹ Năng78,66%84,56%90,46%98,33%104,23%110,13%118,00%125,86%133,73%141,60%149,46%157,33%167,16%177,00%
Hồi Phục Năng Lượng Nguyên TốMỗi cái 3 điểmMỗi cái 3,5 điểmMỗi cái 4 điểm
Tăng Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố20%
Thời Gian Kéo Dài6s
Thời Gian Khuyết Ngọc Dậy Sóng Tồn Tại15
CD13,5s
Talent Bellowing ThunderXung Điện Sấm Rền
Kỹ Năng Nộ
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Kêu gọi sự bảo vệ của sấm sét, đánh lui kẻ địch xung quanh và gây sát thương Nguyên Tố Lôi.

Sấm Sét Bao Vây
Khi tấn công thường hoặc trọng kích của nhân vật trong trận đánh trúng địch sẽ triệu hồi Sấm Sét Uy Vũ gây sát thương Nguyên Tố Lôi cho địch.
Khi Sấm Sét Uy Vũ đánh trúng địch sẽ hồi Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật này.
Mỗi 0,5s tối đa sinh ra Sấm Sét Uy Vũ 1 lần.

  • Theo lý thuyết, Sấm Sét Uy Vũ tối đa có thể đánh trúng địch 24 lần, nhưng trong thực chiến chỉ có thể đánh trúng tối đa 14 lần.
Hiệu Quả Cung Mệnh
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kỹ Năng1UKhông có ICD150Nặng8000
ST Sấm Sét Uy Vũ1UKỹ Năng Nộ2,5s/3 lần tấn công50Nặng2000
1234567891011121314
ST Kỹ Năng114,40%122,98%131,56%143,00%151,58%160,16%171,60%183,04%194,48%205,92%217,36%228,80%243,10%257,40%
ST Sấm Sét Uy Vũ32,80%35,26%37,72%41,00%43,46%45,92%49,20%52,48%55,76%59,04%62,32%65,60%69,70%73,80%
Hồi Phục Năng Lượng Nguyên Tố0,80,91
Thời Gian Kéo Dài12s
CD20s
Năng Lượng Nguyên Tố80
Talent ThunderflashTia Chớp
Nội Tại Đột Phá Bậc 1
Khi các nhân vật khác trong đội nhận Khuyết Ngọc Dậy Sóng do Lôi Ảnh Kiếm sinh ra, CD của Lôi Ảnh Kiếm sẽ giảm 1,5s.
Talent Resounding RoarSấm Rền
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
Tăng hiệu quả Nạp Nguyên Tố do Khuyết Ngọc Dậy Sóng của Lôi Ảnh Kiếm cung cấp theo 10% hiệu quả Nạp Nguyên Tố của Nhà Lữ Hành.
Bồi Dưỡng Thiên Phú
Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Kiếm Cách Cũ Nát 6[6]
Bài Giảng Của "Phù Thế" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Kiếm Cách Bản Sao 3[3]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Kiếm Cách Bản Sao 4[7]
Hướng Dẫn Của "Ánh Sáng" 4[4]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Kiếm Cách Bản Sao 6[13]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 6[6]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Kiếm Cách Bản Sao 9[22]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 9[11]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Kiếm Cách Trứ Danh 4[4]
Triết Học Của "Ánh Sáng" 4[4]
Vương Miện Vua Rồng 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Kiếm Cách Trứ Danh 6[10]
Triết Học Của "Phù Thế" 6[6]
Vương Miện Vua Rồng 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Kiếm Cách Trứ Danh 9[19]
Triết Học Của "Nhã Nhặn" 12[12]
Vương Miện Vua Rồng 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Kiếm Cách Trứ Danh 12[31]
Triết Học Của "Ánh Sáng" 16[20]
Vương Miện Vua Rồng 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Cung Mệnh
IconTênTầng
Constellation Spring Thunder of FertilitySấm Sét Bội Thu
1
Số lượng Khuyết Ngọc Dậy Sóng có thể sinh ra khi thi triển Lôi Ảnh Kiếm tăng đến 3.
Constellation Violet VehemenceNhư Sấm Thịnh Nộ
2
Sau khi Sấm Sét Uy Vũ của Xung Điện Sấm Rền đánh trúng địch, sẽ làm giảm 15% Kháng Nguyên Tố Lôi của địch, duy trì 8s.
Constellation Distant CracklingSấm Chớp Liên Miên
3
Cấp kỹ năng Xung Điện Sấm Rền +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Fickle CloudstrikeMây Sét Khó Lường
4
Khi nhân vật nhận được Khuyết Ngọc Dậy Sóng sinh ra từ Lôi Ảnh Kiếm, nếu Năng Lượng Nguyên Tố hiện tại của nhân vật này dưới 35%, thì Năng Lượng Nguyên Tố mà Khuyết Ngọc Dậy Sóng hồi phục sẽ tăng 100%.
Constellation Clamor in the WildsTiếng Sấm Giữa Đồng Hoang
5
Cấp kỹ năng Lôi Ảnh Kiếm +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation World-ShakerThần Lôi Chấn Thế
6
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Xem Trước

Mỗi khi Xung Điện Sấm Rền tạo ra 2 lần Sấm Sét Uy Vũ, thì Sấm Sét Uy Vũ lần sau sẽ gây 200% sát thương so với ban đầu, đồng thời hồi thêm 1 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật hiện tại.

  • Hiệu Quả này áp dụng với mọi đòn tấn công Sấm Sét Uy Vũ thứ ba.
Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Ký Ức Thương Lôi Tử Điện Ký Ức Thương Lôi Tử Điện.
Thiên Phú
IconTênLoại
Talent Foreign FieldcleaverXén Cỏ Dị Bang
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Aether
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công41,4Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U43,2Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U53,1Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U57,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U70,2Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Lumine
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công40,5Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U39,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U48,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U54Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U64,8Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1234567891011
ST Lần 144.5%48.1%51.7%56.9%60.5%64.6%70.3%76.0%81.7%87.9%94.1%
ST Lần 243.4%47.0%50.5%55.6%59.1%63.1%68.7%74.2%79.8%85.9%91.9%
ST Lần 353.0%57.3%61.6%67.8%72.1%77.0%83.8%90.6%97.3%105%112%
ST Lần 458.3%63.1%67.8%74.6%79.3%84.8%92.2%99.7%107%115%123%
ST Lần 570.8%76.5%82.3%90.5%96.3%103%112%121%130%140%150%
Trọng Kích
ST Trọng Kích (Aether)55.9%
+
60.7%
60.5%
+
65.7%
65.0%
+
70.6%
71.5%
+
77.7%
76.1%
+
82.6%
81.3%
+
88.3%
88.4%
+
96.0%
95.6%
+
104%
103%
+
112%
111%
+
120%
118%
+
128%
ST Trọng Kích (Lumine)55.9%
+
72.2%
60.5%
+
78.1%
65.0%
+
84.0%
71.5%
+
92.4%
76.1%
+
98.3%
81.3%
+
105%
88.4%
+
114%
95.6%
+
123%
103%
+
133%
111%
+
143%
118%
+
153%
Thể lực Trọng Kích tiêu hao20
Tấn Công Khi Đáp
ST Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.92%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp127.84%138.24%148.65%163.51%173.92%185.81%202.16%218.51%234.86%252.7%270.54%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao159.68%172.67%185.67%204.24%217.23%232.09%252.51%272.93%293.36%315.64%337.92%

Lưu Ý: Dù mang nguyên tố nào thì Tấn Công Thường của Nhà Lữ Hành luôn có cùng hoạt ảnh.

Talent Razorgrass BladeThảo Duyên Kiếm
Kỹ Năng Nguyên Tố
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Vung kiếm chém ra những phiến lá sắc bén, gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo về phía trước.

Hiệu Quả Nội Tại
Hiệu Quả Cung Mệnh
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kỹ Năng1UKhông có ICD120Nặng8000
12345678910111213
ST Kỹ Năng230,4%247,68%264,96%288%305,28%322,56%345,6%368,64%391,68%414,72%437,76%460,8%489,6%
CD8s
Talent Surgent ManifestationYển Thảo Nhược Hóa
Kỹ Năng Nộ
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước
Ngưng tụ sức mạnh hoa cỏ để tạo ra Thảo Liên Đăng.
Thảo Liên Đăng sẽ liên tục tấn công kẻ địch trong khu vực, gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo.

Ánh Sen Biến Hóa
Thảo Liên Đăng khi tiếp xúc với Nguyên Tố Thủy/Nguyên Tố Lôi/Nguyên Tố Hỏa sẽ có những thay đổi sau:
  • Nguyên Tố Thủy: Khuếch đại phạm vi khu vực Thảo Liên Đăng, và gia tăng phạm vi ảnh hưởng khi tấn công của nó;
  • Nguyên Tố Lôi: Tăng tốc độ tấn công của Thảo Liên Đăng;
  • Nguyên Tố Hỏa: Thảo Liên Đăng sẽ phát nổ sau thời gian ngắn, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Thảo.
Thảo Liên Đăng trong thời gian tồn tại chỉ có thể kích hoạt một lần Ánh Sen Biến Hóa.

Cùng lúc chỉ có thể tồn tại một Thảo Liên Đăng do Nhà Lữ Hành tạo ra.
  • Thảo Liên Đăng trong trạng thái bình thường hoặc sau thay đổi sau khi tiếp xúc với Nguyên Tố Thủy sẽ tấn công mỗi 1,5s một lần, tổng cộng 8 lần.
  • Thảo Liên Đăng trong trạng thái thay đổi sau khi tiếp xúc với Nguyên Tố Thủy sẽ tấn công mỗi 0,9s một lần, tổng cộng 13 lần.
  • Thảo Liên Đăng có 0,4 Đơn Vị Thảo trong trạng thái bình thường. Áp dụng Thủy sẽ gây phản ứng Sum Suê và tạo ra Hạt Nhân Thảo.
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 2 Mầm Non Uyển Chuyển Mầm Non Uyển Chuyển: "Thời gian tồn tại của Thảo Liên Đăng kéo dài thêm 3s."
  • Cung Mệnh Tầng 4 Bụi Cỏ Um Tùm Bụi Cỏ Um Tùm: "Thảo Liên Đăng sau khi kích hoạt Ánh Sen Biến Hóa sẽ nhận được 5 tầng hiệu quả Ánh Sen Chiếu Rọi của thiên phú Ngọn Cỏ Sinh Trưởng.
    Cần mở khóa thiên phú Ngọn Cỏ Sinh Trưởng."
  • Cung Mệnh Tầng 5 Đồng Cỏ Sum Suê Đồng Cỏ Sum Suê: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Mảng Xanh Hùng Vĩ Mảng Xanh Hùng Vĩ: "Nhân vật chịu ảnh hưởng từ Ánh Sen Chiếu Rọi của Thảo Liên Đăng sẽ nhận được 12% Buff Sát Thương Nguyên Tố Thảo; Nếu Thảo Liên Đăng kích hoạt Ánh Sen Biến Hóa sẽ nhận được 12% buff sát thương nguyên tố tương ứng."
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Thảo Liên Đăng (Bình Thường/Lôi)1UKỹ Năng Nộ2,5s/3 lần tấn công30Động00
ST Thảo Liên Đăng (Thủy)1U50Động00
ST Nổ2UKhông có ICD200Động00
12345678910111213
ST Thảo Liên Đăng80,16%86,17%92,18%100,2%106,21%112,22%120,24%128,26%136,27%144,29%152,3%160,32%170,34%
ST Nổ400,8%430,86%460,92%501%531,06%561,12%601,2%641,28%681,36%721,44%761,52%801,6%851,7%
Thời Gian Tồn Tại Thảo Liên Đăng12s
CD20s
Năng Lượng Nguyên Tố80
Talent Verdant OvergrowthNgọn Cỏ Sinh Trưởng
Nội Tại Đột Phá Bậc 1
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Trong thời gian Thảo Liên Đăng tồn tại, mỗi giây sẽ nhận được một tầng hiệu ứng Ánh Sen Chiếu Rọi, khiến nhân vật trong trận đang trong khu vực đó tăng 6 điểm Tinh Thông Nguyên Tố. Hiệu ứng Ánh Sen Chiếu Rọi của Thảo Liên Đăng tối đa cộng dồn 10 tầng.

  • Thiên phú này cung cấp tối đa tổng cộng 60 Tinh Thông Nguyên Tố.
Talent Verdant LuxuryCỏ Cây Sum Suê
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
Mỗi điểm Tinh Thông Nguyên Tố của Nhà Lữ Hành sẽ tăng 0,15% sát thương của Thảo Duyên Kiếm gây ra, tăng 0,1% sát thương của Yển Thảo Nhược Hóa gây ra.
Bồi Dưỡng Thiên Phú
Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Bào Tử Nấm Quỷ 6[6]
Bài Giảng Của "Khuyên Nhủ" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Bột Huỳnh Quang 3[3]
Hướng Dẫn Của "Tinh Tế" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Bột Huỳnh Quang 4[7]
Hướng Dẫn Của "Thực Hành" 4[4]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Bột Huỳnh Quang 6[13]
Hướng Dẫn Của "Khuyên Nhủ" 6[6]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Bột Huỳnh Quang 9[22]
Hướng Dẫn Của "Tinh Tế" 9[11]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Bụi Tinh Thể 4[4]
Triết Học Của "Thực Hành" 4[4]
Thủ Ấn Hung Tướng 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Bụi Tinh Thể 6[10]
Triết Học Của "Khuyên Nhủ" 6[6]
Thủ Ấn Hung Tướng 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Bụi Tinh Thể 9[19]
Triết Học Của "Tinh Tế" 12[12]
Thủ Ấn Hung Tướng 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Bụi Tinh Thể 12[31]
Triết Học Của "Thực Hành" 16[20]
Thủ Ấn Hung Tướng 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Cung Mệnh
IconTênTầng
Constellation Symbiotic CreeperHạt Giống Ký Sinh
1
Thảo Duyên Kiếm khi đánh trúng kẻ địch sẽ hồi cho Nhà Lữ Hành 3,5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố.
Constellation Green ResilienceMầm Non Uyển Chuyển
2
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Thời gian tồn tại của Thảo Liên Đăng kéo dài thêm 3s.

  • Thời gian kéo dài của Thảo Liên Đăng tăng lên thành 15s.
  • Thảo Liên Đăng trong trạng thái bình thường hoặc sau khi biến hóa Thủy sẽ tấn công kẻ địch tổng cộng 10 lần.
  • Thảo Liên Đăng sau khi biến hóa Lôi sẽ tấn công kẻ địch tổng cộng 16 lần.
Constellation Whirling WeedsNgọn Cỏ Đung Đưa
3
Cấp kỹ năng Thảo Duyên Kiếm +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Treacle GrassBụi Cỏ Um Tùm
4
Thảo Liên Đăng sau khi kích hoạt Ánh Sen Biến Hóa sẽ nhận được 5 tầng hiệu quả Ánh Sen Chiếu Rọi của thiên phú Ngọn Cỏ Sinh Trưởng.
Cần mở khóa thiên phú Ngọn Cỏ Sinh Trưởng.
Constellation Viridian TransienceĐồng Cỏ Sum Suê
5
Cấp kỹ năng Yển Thảo Nhược Hóa +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Withering AggregationMảng Xanh Hùng Vĩ
6
Nhân vật chịu ảnh hưởng từ Ánh Sen Chiếu Rọi của Thảo Liên Đăng sẽ nhận được 12% Buff Sát Thương Nguyên Tố Thảo; Nếu Thảo Liên Đăng kích hoạt Ánh Sen Biến Hóa sẽ nhận được 12% buff sát thương nguyên tố tương ứng.
Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Ký Ức Cây Cỏ Tươi Tốt Ký Ức Cây Cỏ Tươi Tốt.
Thiên Phú
IconTênLoại
Talent Foreign StreamDòng Nước Dị Bang
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, vung ra hai nhát kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Aether
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công41,4Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U43,2Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U53,1Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U57,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U70,2Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Lumine
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công40,5Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U39,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U48,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U54Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U64,8Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1234567891011
ST Lần 144.5%48.1%51.7%56.9%60.5%64.6%70.3%76.0%81.7%87.9%94.1%
ST Lần 243.4%47.0%50.5%55.6%59.1%63.1%68.7%74.2%79.8%85.9%91.9%
ST Lần 353.0%57.3%61.6%67.8%72.1%77.0%83.8%90.6%97.3%105%112%
ST Lần 458.3%63.1%67.8%74.6%79.3%84.8%92.2%99.7%107%115%123%
ST Lần 570.8%76.5%82.3%90.5%96.3%103%112%121%130%140%150%
Trọng Kích
ST Trọng Kích (Aether)55.9%
+
60.7%
60.5%
+
65.7%
65.0%
+
70.6%
71.5%
+
77.7%
76.1%
+
82.6%
81.3%
+
88.3%
88.4%
+
96.0%
95.6%
+
104%
103%
+
112%
111%
+
120%
118%
+
128%
ST Trọng Kích (Lumine)55.9%
+
72.2%
60.5%
+
78.1%
65.0%
+
84.0%
71.5%
+
92.4%
76.1%
+
98.3%
81.3%
+
105%
88.4%
+
114%
95.6%
+
123%
103%
+
133%
111%
+
143%
118%
+
153%
Thể lực Trọng Kích tiêu hao20
Tấn Công Khi Đáp
ST Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.92%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp127.84%138.24%148.65%163.51%173.92%185.81%202.16%218.51%234.86%252.7%270.54%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao159.68%172.67%185.67%204.24%217.23%232.09%252.51%272.93%293.36%315.64%337.92%

Lưu Ý: Dù mang nguyên tố nào thì Tấn Công Thường của Nhà Lữ Hành luôn có cùng hoạt ảnh.

Talent Aquacrest SaberThủy Văn Kiếm
Kỹ Năng Nguyên Tố
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Triệu hồi dòng chảy chấn động mặt đất.

Nhấn,
Thi triển Dòng Nước Dâng Trào về phía trước, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch trúng phải.

Nhấn Giữ
Vào trạng thái ngắm chuẩn, liên tục bắn Sương Mai về hướng chỉ định, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch trúng phải.
Khi kết thúc sẽ thi triển Dòng Nước Dâng Trào về phía trước, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch trúng phải.
Dồi Dào: Khi nhấn giữ, nếu HP của Nhà Lữ Hành cao hơn 50%, sát thương do Sương Mai gây ra sẽ tăng dựa vào giới hạn HP của Nhà Lữ Hành, đồng thời mỗi giây sẽ tổn thất một lượng HP nhất định.

Sức Mạnh Nền Tảng: Pneuma
Cứ cách một khoảng thời gian, sau khi thi triển Dòng Nước Dâng Trào sẽ tung ra Gai Linh Hồn xuyên thấu kẻ địch, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy thuộc tính Pneuma.

  • Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 3,333 Nguyên Tố Hạt Nhân..
  • Dồi Dào sẽ được kích hoạt và hoạt động trong suốt thời gian kéo dài của kỹ năng này khi nhấn giữ, tiêu hao tổng cộng 24% Giới Hạn HP.
Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 1 Dòng Chảy Trong Veo Dòng Chảy Trong Veo: "Sau khi nhấn giữ để bắn Sương Mai từ kỹ năng Thủy Văn Kiếm trúng kẻ địch, sẽ sản sinh Nguồn Nước Trong gần Nhà Lữ Hành. Nhà Lữ Hành khi nhặt Nguồn Nước Trong sẽ hồi phục 7% HP.
    Mỗi giây tối đa sản sinh 1 Nguồn Nước Trong bằng cách này, mỗi lần thi triển Thủy Văn Kiếm tối đa sản sinh 4 Nguồn Nước Trong."
  • Thiên Phú Cố Định 2 Nguồn Nước Tinh Khiết Nguồn Nước Tinh Khiết: "Nhấn giữ Thủy Văn Kiếm nếu tiêu hao HP từ hiệu ứng Dồi Dào, sẽ tăng sát thương Dòng Nước Dâng Trào gây ra sau đó, mức tăng thêm dựa vào 45% lượng HP tiêu hao từ hiệu ứng Dồi Dào của lần này.

Sát thương tăng thêm tối đa 5000 thông qua cách này."

Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 3 Sóng Nước Huyên Náo Sóng Nước Huyên Náo: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 4 Dòng Chảy Xối Xả Dòng Chảy Xối Xả: "Khi thi triển Thủy Văn Kiếm, tạo ra Khiên Thủy Văn hấp thụ sát thương tương ứng 10% Giới Hạn HP của Nhà Lữ Hành, có 250% hiệu quả hấp thụ đối với Sát Thương Nguyên Tố Thủy, duy trì đến khi kết thúc thi triển kỹ năng.
    Mỗi 2s một lần, khi Sương Mai đánh trúng kẻ địch, nếu Nhà Lữ Hành được Khiên Thủy Văn bảo vệ, mức độ hấp thụ sát thương của Khiên Thủy Văn được nạp lại bằng 10% giới hạn HP của Nhà Lữ Hành; Nếu không được Khiên Thủy Văn bảo vệ sẽ sản sinh Khiên Thủy Văn."
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Dòng Nước Dâng Trào1UKhông có ICD100Nhẹ2000
ST Sương Mai1UKỹ Năng Nguyên Tố1,5s25Nhẹ2000
ST Gai Linh Hồn0UKhông có ICD20Nhẹ2000
12345678910111213
ST Dòng Nước Dâng Trào189,28%203,48%217,67%236,6%250,8%264,99%283,92%302,85%321,78%340,7%359,63%378,56%402,22%
ST Sương Mai32,8%35,26%37,72%41%43,46%45,92%49,2%52,48%55,76%59,04%62,32%65,6%69,7%
ST Gai Linh Hồn32,8%35,26%37,72%41%43,46%45,92%49,2%52,48%55,76%59,04%62,32%65,6%69,7%
Giãn Cách Gai Linh Hồn9s
Dồi Dào Tiêu Hao HP4% Giới Hạn HP
Dồi Dào Tăng ST0,64% Giới Hạn HP0,69% Giới Hạn HP0,74% Giới Hạn HP0,8% Giới Hạn HP0,85% Giới Hạn HP0,9% Giới Hạn HP0,96% Giới Hạn HP1,02% Giới Hạn HP1,09% Giới Hạn HP1,15% Giới Hạn HP1,22% Giới Hạn HP1,28% Giới Hạn HP1,36% Giới Hạn HP
Thời Gian Duy Trì Nhấn GiữTối Đa 6s
CD10s
Talent Rising WatersDòng Chảy Cuồn Cuộn
Kỹ Năng Nộ
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Thi triển Bong Bóng Bay Bổng di chuyển từ từ, liên tục gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho kẻ địch gần đó.

  • Bong Bóng Bay Bổng tấn công mỗi 0,5s một lần.
  • Nếu Bong Bóng Bay Bổng có thể tấn công trúng mọi đòn thì:
    • sẽ tấn công kẻ địch tổng cộng 8 lần (C0 - C1).
    • sẽ tấn công kẻ địch tổng cộng 14 lần (C2 hoặc cao hơn).
Hiệu Quả Cung Mệnh
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kỹ Năng1UKỹ Năng Nộ8s/4 lần tấn công40Nhẹ2000
12345678910111213
ST Kỹ Năng101,87%109,51%117,15%127,33%134,97%142,61%152,8%162,99%173,17%183,36%193,55%203,73%216,47%
Thời Gian Kéo Dài4s
CD20s
Năng Lượng Nguyên Tố80
Talent Spotless WatersDòng Chảy Trong Veo
Nội Tại Đột Phá Bậc 1
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Xem Trước

Sau khi nhấn giữ để bắn Sương Mai từ kỹ năng Thủy Văn Kiếm trúng kẻ địch, sẽ sản sinh Nguồn Nước Trong gần Nhà Lữ Hành. Nhà Lữ Hành khi nhặt Nguồn Nước Trong sẽ hồi phục 7% HP.
Mỗi giây tối đa sản sinh 1 Nguồn Nước Trong bằng cách này, mỗi lần thi triển Thủy Văn Kiếm tối đa sản sinh 4 Nguồn Nước Trong.

  • Nguồn Nước Trong sẽ tồn tại 15s.
  • Nhà Lữ Hành Thủy có thể hấp thụ Nguồn Nước Trong do Neuvillette tạo ra và ngược lại.
  • Trong Chế Độ Nhiều Người Chơi, người chơi chỉ có thể thấy và tương tác với Nguồn Nước Trong do bản thân tạo ra.
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Nước Hồ Lăn Tăn Nước Hồ Lăn Tăn: "Sau khi nhặt Nguồn Nước Trong, Nhà Lữ Hành sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố.
    Cần mở khóa thiên phú "Dòng Chảy Trong Veo"."
  • Cung Mệnh Tầng 6 Thủy Triều Công Lý Thủy Triều Công Lý: "Nhà Lữ Hành khi nhặt Nguồn Nước Trong sẽ hồi phục 6% HP cho nhân vật có phần trăm HP thấp nhất trong đội gần đó."
Talent Clear WatersNguồn Nước Tinh Khiết
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Nhấn giữ Thủy Văn Kiếm nếu tiêu hao HP từ hiệu ứng Dồi Dào, sẽ tăng sát thương Dòng Nước Dâng Trào gây ra sau đó, mức tăng thêm dựa vào 45% lượng HP tiêu hao từ hiệu ứng Dồi Dào của lần này. Sát thương tăng thêm tối đa 5000 thông qua cách này.

  • Để có thể nhận tối đa hiệu quả Tăng ST Dòng Nước Dâng Trào khi kỹ năng này kết thúc, cần tiêu hao:
    • 11111,11111
    • làm tròn lên 11112 điểm HP thông qua Dồi Dào.
Bồi Dưỡng Thiên Phú
Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Ngọc Vụn Đại Dương 6[6]
Bài Giảng Của "Công Bằng" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Kết Tinh Đại Dương 3[3]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Kết Tinh Đại Dương 4[7]
Hướng Dẫn Của "Trật Tự" 4[4]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Kết Tinh Đại Dương 6[13]
Hướng Dẫn Của "Công Bằng" 6[6]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Kết Tinh Đại Dương 9[22]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 9[11]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 4[4]
Triết Học Của "Trật Tự" 4[4]
Dương Xỉ Đất Trời 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 6[10]
Triết Học Của "Công Bằng" 6[6]
Dương Xỉ Đất Trời 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 9[19]
Triết Học Của "Chính Nghĩa" 12[12]
Dương Xỉ Đất Trời 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 12[31]
Triết Học Của "Trật Tự" 16[20]
Dương Xỉ Đất Trời 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Cung Mệnh
IconTênTầng
Constellation Swelling LakeNước Hồ Lăn Tăn
1
Sau khi nhặt Nguồn Nước Trong, Nhà Lữ Hành sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố.
Cần mở khóa thiên phú "Dòng Chảy Trong Veo".
Constellation Trickling PurityNước Biếc Rì Rào
2
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Tốc độ di chuyển của Bong Bóng Bay Bổng từ kỹ năng Dòng Chảy Cuồn Cuộn giảm 30%, thời gian duy trì kéo dài 3s.

Constellation Turbulent RipplesSóng Nước Huyên Náo
3
Cấp kỹ năng Thủy Văn Kiếm +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Pouring DescentDòng Chảy Xối Xả
4
Khi thi triển Thủy Văn Kiếm, tạo ra Khiên Thủy Văn hấp thụ sát thương tương ứng 10% Giới Hạn HP của Nhà Lữ Hành, có 250% hiệu quả hấp thụ đối với Sát Thương Nguyên Tố Thủy, duy trì đến khi kết thúc thi triển kỹ năng.
Mỗi 2s một lần, khi Sương Mai đánh trúng kẻ địch, nếu Nhà Lữ Hành được Khiên Thủy Văn bảo vệ, mức độ hấp thụ sát thương của Khiên Thủy Văn được nạp lại bằng 10% giới hạn HP của Nhà Lữ Hành; Nếu không được Khiên Thủy Văn bảo vệ sẽ sản sinh Khiên Thủy Văn.
Constellation Churning WhirlpoolXoáy Nước Luân Chuyển
5
Cấp kỹ năng Dòng Chảy Cuồn Cuộn +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Tides of JusticeThủy Triều Công Lý
6
Nhà Lữ Hành khi nhặt Nguồn Nước Trong sẽ hồi phục 6% HP cho nhân vật có phần trăm HP thấp nhất trong đội gần đó.
Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Ký Ức Bôn Ba Không Nghỉ Ký Ức Bôn Ba Không Nghỉ.
Thiên Phú
IconTênLoại
Talent Foreign BlazeNgọn Lửa Dị Bang
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, vung ra hai nhát kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Aether
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công41,4Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U43,2Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U53,1Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U57,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U70,2Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
Lumine
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công40,5Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U39,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U48,6Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U54Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 51U64,8Bay655800
Trọng Kích Lần 11U50,6Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U50,6Bay655800
Tấn Công Khi Đáp