
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Tiên tri và quân vương, dũng sĩ và ác long, vở kịch hùng vĩ của thời hoàng kim từng luân phiên trình diễn tại đây.
Cho đến nay, các diễn viên trên sân khấu chỉ còn lại đám ma vật không rõ từ đâu đến. Đánh bại chúng có lẽ sẽ nhận được Thánh Di Vật quý giá.
Cho đến nay, các diễn viên trên sân khấu chỉ còn lại đám ma vật không rõ từ đâu đến. Đánh bại chúng có lẽ sẽ nhận được Thánh Di Vật quý giá.
Nhà Hát Phai Màu là một Bí Cảnh Chúc Phúc có vị trí tại Vùng Nostoi, Fontaine.
Địa Mạch Bất Thường[]
Các cấp của bí cảnh này có các Địa Mạch Bất Thường tương ứng sau:
Cấp | Địa Mạch Bất Thường |
---|---|
I - IV | Khi giá trị Khế Ước Sinh Mệnh tăng hoặc giảm, nhân vật này nhận 15% buff sát thương tất cả nguyên tố và sát thương vật lý, duy trì 10s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 4 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng. |
Đặc Tính Khiêu Chiến[]
Các cấp của bí cảnh này có các Đặc Tính Khiêu Chiến tương ứng sau:
Cấp | Đặc Tính Khiêu Chiến |
---|---|
III - IV |
Phần Thưởng[]
Nhà Hát Phai Màu có sẵn những Bộ Thánh Di Vật sau:

Để có thể tiến vào Bí Cảnh cao cấp hơn, bạn cần đạt tới Hạng Mạo Hiểm nhất định.
Kẻ Địch[]
Biến Tấu I | |
---|---|
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 300 giây đánh bại 15 quái |
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: Đợt 3: |
Biến Tấu II | |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 300 giây đánh bại 10 quái |
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: |
Biến Tấu III | |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 300 giây đánh bại 5 quái |
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: |
Biến Tấu IV | |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Trong 300 giây đánh bại 5 quái |
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Nhà Hát Phai Màu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 褪色的剧场 Tuìsè de Jùchǎng[!][!] |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 褪色的劇場 Tùnsè de Jùchǎng[!][!] |
Tiếng Anh | Faded Theater |
Tiếng Nhật | 色褪せた劇場 Iro Aseta Gekijou |
Tiếng Hàn | 빛바랜 극장 Bitbaraen Geukjang |
Tiếng Tây Ban Nha | Teatro Apagado |
Tiếng Pháp | Théâtre fané |
Tiếng Nga | Обветшалый театр Obvetshalyy teatr |
Tiếng Thái | โรงละครที่ซีดจาง |
Tiếng Đức | Verblassendes Theater |
Tiếng Indonesia | Faded Theater |
Tiếng Bồ Đào Nha | Teatro Desvanecido |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Solgun Tiyatro |
Tiếng Ý | Teatro Sbiadito |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.6
Điều Hướng[]
|