Ngưng Kết Giọt Sương Thánh Thuần là Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí nhận được từ Dư Âm Thủy Triều vào Thứ Ba, Thứ Sáu và Chủ Nhật.
Ghép[]
Dùng Trong Ghép[]
Có 1 vật phẩm sử dụng Ngưng Kết Giọt Sương Thánh Thuần:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Đột Phá[]
Không có Nhân Vật nào sử dụng Ngưng Kết Giọt Sương Thánh Thuần để đột phá.
6 Vũ Khí sử dụng Ngưng Kết Giọt Sương Thánh Thuần để đột phá:
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ngưng Kết Giọt Sương Thánh Thuần |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 纯圣露滴的凝华 Chúnshèng Lùdī de Nínghuá |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 純聖露滴的凝華 Chúnshèng Lùdī de Nínghuá |
Tiếng Anh | Sublimation of Pure Sacred Dewdrop |
Tiếng Nhật | 純聖な雫の昇華 Junseina Shizuku no Shouka |
Tiếng Hàn | 성스러운 이슬의 승화 Seongseureoun Iseurui Seunghwa |
Tiếng Tây Ban Nha | Sublimación de rocío sagrado |
Tiếng Pháp | Sublimation de rosée sacrée pure |
Tiếng Nga | Конденсат чистой капли росы Kondensat chistoy kapli rosy |
Tiếng Thái | Sublimation of Pure Sacred Dewdrop |
Tiếng Đức | Sublimation reinen heiligen Taus |
Tiếng Indonesia | Sublimation of Pure Sacred Dewdrop |
Tiếng Bồ Đào Nha | Sublimação da Gota de Orvalho Pura Sagrada |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Saf Kutsal Çiy Damlası Buharı |
Tiếng Ý | Sublimazione di Goccia di rugiada sacra pura |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.0
Điều Hướng[]
|