Ngôn Từ Hoa Và Gió là Tấn Công Thường của Xianyun.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Quỹ đạo của trọn kích đi theo địa hình và có thể xuyên qua mục tiêu.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 7,6 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 7,3 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 9,2 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 4 | 1U | 12,2 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Trọng Kích | 1U | Không có ICD | 90 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 5 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Lần 1 | 40,3% | 43,33% | 46,35% | 50,38% | 53,4% | 56,42% | 60,45% | 64,48% | 68,51% | 72,54% | 76,57% |
ST Lần 2 | 38,86% | 41,77% | 44,68% | 48,57% | 51,48% | 54,4% | 58,28% | 62,17% | 66,05% | 69,94% | 73,82% |
ST Lần 3 | 48,88% | 52,54% | 56,21% | 61,1% | 64,76% | 68,43% | 73,32% | 78,2% | 83,09% | 87,98% | 92,87% |
ST Lần 4 | 64,92% | 69,79% | 74,65% | 81,15% | 86,01% | 90,88% | 97,38% | 103,87% | 110,36% | 116,85% | 123,34% |
Trọng Kích | |||||||||||
ST Trọng Kích | 123,12% | 132,35% | 141,59% | 153,9% | 163,13% | 172,37% | 184,68% | 196,99% | 209,3% | 221,62% | 233,93% |
Thể Lực Trọng Kích Tiêu Hao | 50 | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
ST Khi Đáp | 56,83% | 61,45% | 66,08% | 72,69% | 77,31% | 82,6% | 89,87% | 97,14% | 104,41% | 112,34% | 120,27% |
ST Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp | 113,63% | 122,88% | 132,13% | 145,35% | 154,59% | 165,16% | 179,7% | 194,23% | 208,77% | 224,62% | 240,48% |
ST Khi Đáp Từ Độ Cao Cao | 141,93% | 153,49% | 165,04% | 181,54% | 193,1% | 206,3% | 224,45% | 242,61% | 260,76% | 280,57% | 300,37% |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ngôn Từ Hoa Và Gió |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 清风散花词 Qīngfēng Sànhuā Cí |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 清風散花詞 Qīngfēng Sànhuā Cí |
Tiếng Anh | Word of Wind and Flower |
Tiếng Nhật | 清風散花の詞 |
Tiếng Hàn | 청풍의 산화 공양가 Cheongpung-ui Sanhwa Gong'yangga |
Tiếng Tây Ban Nha | Palabra vientofloral |
Tiếng Pháp | Murmures floraux au vent |
Tiếng Nga | Слово ветра и цветка Slovo vetra i tsvetka |
Tiếng Thái | Word of Wind and Flower |
Tiếng Đức | Lied des Windes und der Blume |
Tiếng Indonesia | Word of Wind and Flower |
Tiếng Bồ Đào Nha | Palavras de Ventos e Flores |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Rüzgar ile Çiçeğin Sözleri |
Tiếng Ý | Verbo di vento e fiori |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.4
Điều Hướng[]
|