"Máy Nấu Nướng Đa Chức Năng" sở hữu chức năng làm lạnh xuất sắc, việc giữ độ tươi ngon của nguyên liệu chính là tiền đề cho một hương vị tuyệt hảo!
Nấu Với Lửa Nhỏ là Kỹ Năng Nguyên Tố của Escoffier.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Sát Thương Kỹ Năng đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 4 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Đưa Cảm Hứng Vào Hương Vị: "Khi trong đội có 1/2/3/4 nhân vật nguyên tố Thủy hoặc Băng, khi Kỹ Năng Nguyên Tố Nấu Với Lửa Nhỏ hoặc Kỹ Năng Nộ Tuyệt Kỹ Cắt Gọt của Escoffier đánh trúng kẻ địch, sẽ khiến kẻ địch đó giảm 5%/10%/15%/55% Kháng Nguyên Tố Thủy và Băng trong 12s."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Vũ Điệu Trước Bữa Ăn: "Khi loại nguyên tố của 4 nhân vật trong đội là Thủy hoặc Băng, trong vòng 15s sau khi Escoffier thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Nấu Với Lửa Nhỏ hoặc Kỹ Năng Nộ Tuyệt Kỹ Cắt Gọt, tất cả nhân vật trong đội gần đó khi gây Sát Thương Nguyên Tố Băng sẽ tăng 60% Sát Thương Bạo Kích. Cần mở khóa thiên phú cố định 'Đưa Cảm Hứng Vào Hương Vị'."
- Cung Mệnh Tầng 2
Nghệ Thuật Hầm Thơm Ngon: "Khi Escoffier khởi động Máy Nấu Nướng ở Chế Độ Cấp Đông, sẽ nhận hiệu quả 'Món Ăn Nổi Tiếng' trong 15s: Trong thời gian duy trì, Escoffier nhận được 5 tầng 'Nấu Lạnh', khi nhân vật trong trận hiện tại gần đó (ngoài Escoffier) dùng Tấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp, Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây Sát Thương Nguyên Tố Băng, sẽ tiêu hao 1 tầng 'Nấu Lạnh' và tăng sát thương gây ra, mức tăng tương đương 240% Tấn Công của Escoffier. Nếu trong một lần gây Sát Thương Nguyên Tố Băng trúng nhiều kẻ địch cùng lúc, sẽ căn cứ vào số lượng kẻ địch trúng đòn để tiêu hao số tầng 'Nấu Lạnh'."
- Cung Mệnh Tầng 3
Ma Thuật Nướng Sốt Caramel: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Tiệc Trà Rực Rỡ Sắc Màu: "Máy Nấu Nướng: Chế Độ Cấp Đông được cường hóa:
- Nhân vật ra trận hiện tại trong đội bản thân khi Tấn Công Thường, Trọng Kích hoặc Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, Máy Nấu Nướng: Chế Độ Cấp Đông sẽ bắn thêm một Parfait Sương Giá Đặc Biệt, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng tương đương 500% Tấn Công của Escoffier. Sát thương này được xem là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 1.5s | 100 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Parfait Sương Giá | 1U | 30 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Parfait Sương Giá Đặc Biệt (CM6) | 1U | 30 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Lưỡi Dao Nổi Sóng | 0U | Không có ICD | 20 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 50.4% | 54.18% | 57.96% | 63% | 66.78% | 70.56% | 75.6% | 80.64% | 85.68% | 90.72% | 95.76% | 100.8% | 107.1% |
ST Parfait Sương Giá | 120% | 129% | 138% | 150% | 159% | 168% | 180% | 192% | 204% | 216% | 228% | 240% | 255% |
Thời Gian Duy Trì Chế Độ Cấp Đông | 20s | ||||||||||||
ST Lưỡi Dao Nổi Sóng | 33.6% | 36.12% | 38.64% | 42% | 44.52% | 47.04% | 50.4% | 53.76% | 57.12% | 60.48% | 63.84% | 67.2% | 71.4% |
Giãn Cách Lưỡi Dao Nổi Sóng | 10s | ||||||||||||
CD Nhấn | 15s | ||||||||||||
CD Nhấn Giữ | 6s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Escoffier/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 冷冻时间。 "Đóng băng thời gian."
- 餐前甜点。 "Khai vị trước bữa ăn."
- 低温处理。 "Xử lý nhiệt độ thấp."
- 即兴烹饪。 "Nấu nướng ngẫu hứng."
- 顺从灵感的搭配… "Kết hợp theo cảm hứng..."
- 希望会有惊喜。 "Hy vọng sẽ có bất ngờ."
Bài viết chính: Escoffier/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Off to the freezer. "{{{ skill_1_tl }}}"
- A little amuse-bouche~ "{{{ skill_2_tl }}}"
- A dash of frosting. "{{{ skill_3_tl }}}"
- No recipe, no problem~ "{{{ skill_4_tl }}}"
- An inspired melange~ "{{{ skill_5_tl }}}"
- Bon appétit~ "{{{ skill_6_tl }}}"
Bài viết chính: Escoffier/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- 冷凍の時間よ。 "{{{ skill_1_tl }}}"
- 食前に甘いものを。 "{{{ skill_2_tl }}}"
- 低温調理。 "{{{ skill_3_tl }}}"
- アドリブを利かせましょう。 "{{{ skill_4_tl }}}"
- インスピレーションに身を任せて… "{{{ skill_5_tl }}}"
- サプライズな味わいよ。 "{{{ skill_6_tl }}}"
Bài viết chính: Escoffier/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
- 냉동해야겠어 "{{{ skill_1_tl }}}"
- 아뮤즈 부쉬~ "{{{ skill_2_tl }}}"
- 저온 처리 "{{{ skill_3_tl }}}"
- 즉흥 요리 "{{{ skill_4_tl }}}"
- 영감이 시키는 대로… "{{{ skill_5_tl }}}"
- 어떤 서프라이즈가 나오려나 "{{{ skill_6_tl }}}"
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Nấu Với Lửa Nhỏ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 低温烹饪 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 低溫烹飪 |
Tiếng Anh | Low-Temperature Cooking |
Tiếng Nhật | ミ・キュイ |
Tiếng Hàn | 저온 조리법 Jeoon Joribeop |
Tiếng Tây Ban Nha | Cocina a baja temperatura |
Tiếng Pháp | Cuisson à basse température |
Tiếng Nga | Готовка на малом огне Gotovka na malom ogne |
Tiếng Thái | Low-Temperature Cooking |
Tiếng Đức | Niedrigtemperaturgaren |
Tiếng Indonesia | Low-Temperature Cooking |
Tiếng Bồ Đào Nha | Culinária ao Fogo Baixo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kısık Ateşte Pişirme |
Tiếng Ý | Cottura a bassa temperatura |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.6
Điều Hướng[]
|